Gương mặt thân quen (mùa 2)
Gương mặt thân quen mùa 2 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 29 tháng 3 năm 2014 đến 14 tháng 6 năm 2014 với các thí sinh gồm MiA, Ngân Quỳnh, Vy Oanh, Hoài Lâm, Vương Khang và Minh Thuận. Bộ ba giám khảo chính là nhạc sĩ Đức Huy, ca sĩ Mỹ Linh và NSƯT Hoài Linh. Người dẫn chương trình mùa này là nghệ sĩ Thanh Bạch. Sau 12 tuần thi, kết quả chung cuộc giải nhất thuộc về thí sinh Hoài Lâm.[1][2]
Gương mặt thân quen (mùa 2) | |
---|---|
Dẫn chương trình | Thanh Bạch |
Giám khảo | Đức Huy Mỹ Linh Hoài Linh |
Số tập | 12 |
Sản xuất | |
Thời lượng | 85–95 phút |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 |
Phát sóng | 29 tháng 3 – 14 tháng 6, 2014 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Mùa 1 |
Chương trình sau | Mùa 3 |
Thí sinh sửa
Mùa thứ hai gồm các thí sinh
Thí sinh | Kết quả |
---|---|
Hoài Lâm | Quán quân |
Minh Thuận | Hạng 2 |
MiA | Hạng 3 |
Vương Khang | Hạng 4 |
Vy Oanh | Hạng 5 |
Ngân Quỳnh | Hạng 6 |
- Giải phụ
- Thí sinh được yêu thích nhất do khán giả bình chọn: Hoài Lâm (58.15%).
- Thí sinh nỗ lực nhất do ban tổ chức bình chọn: Minh Thuận.
- Thí sinh thân thiện nhất do ban tổ chức bình chọn: Ngân Quỳnh.
Bảng điểm các tuần sửa
Thí sinh | Tuần 1 | Tuần 2 | Tuần 3 | Tuần 4 | Tuần 5 | Tuần 6 | Tuần 7 | Tuần 8 | Tuần 9 | Tuần 10 | Tuần 11 | Tuần 12 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoài Lâm | 39 điểm |
28 điểm |
39 điểm |
22 điểm |
32 điểm |
38 điểm |
26 điểm |
43 điểm |
42 điểm |
43 điểm |
41 điểm |
||
Minh Thuận | 38 điểm |
33 điểm |
39 điểm |
40 điểm |
39 điểm |
29 điểm |
46 điểm |
46 điểm |
27 điểm |
25 điểm |
27 điểm |
||
Mi-A | 29 điểm |
31 điểm |
31 điểm |
29 điểm |
40 điểm |
30 điểm |
34 điểm |
21 điểm |
51 điểm |
31 điểm |
38 điểm |
||
Vương Khang | 37 điểm |
30 điểm |
33 điểm |
38 điểm |
35 điểm |
29 điểm |
46 điểm |
34 điểm |
31 điểm |
37 điểm |
33 điểm |
||
Vy Oanh | 32 điểm |
33 điểm |
30 điểm |
49 điểm |
26 điểm |
34 điểm |
23 điểm |
24 điểm |
23 điểm |
39 điểm |
32 điểm |
||
Ngân Quỳnh | 26 điểm |
46 điểm |
29 điểm |
23 điểm |
29 điểm |
41 điểm |
29 điểm |
33 điểm |
27 điểm |
26 điểm |
30 điểm |
- Thí sinh thắng trong tuần.
- Thí sinh xếp cuối trong tuần.
- Thí sinh thắng trong mùa giải.
Nhân vật hóa thân sửa
Tuần | Hoài Lâm | Minh Thuận | MiA | Vương Khang | Vy Oanh | Ngân Quỳnh |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Céline Dion | Henry Lau | Cẩm Ly | Chubby Checker | Hồ Quang Hiếu | Trần Tuệ Nhàn |
2 | Mario Maurer | Phương Mỹ Chi | Ngô Thanh Vân | Trịnh Thiếu Thu | Daniela Luján | Mỹ Tâm |
3 | Andrea Bocelli | Thu Minh | Lê Minh (MTV) | Aladdin | Phương Thanh | Bảo Yến |
4 | Marc Anthony | NSND Thúy Hường | Rihanna | Nicki Minaj | Ngọc Lan | France Gall |
5 | Đông Nhi | NSND Trần Hiếu | CL (2NE1) |
NSƯT Thành Lộc | Lý Hải | Karen Carpenter |
6 | Khắc Triệu | Noo Phước Thịnh | Britney Spears | Bằng Kiều | Shakira | Mayumi Itsuwa |
7 | Adele | NSND Thanh Ngân | Phi Nhung | Trinh Trinh | Susan Boyle | Lưu Bích |
8 | Quang Lê | Tina Turner | Hồng Ngọc | Yến Trang | Trịnh Công Sơn | Quang Linh |
9 (*) |
Nguyễn Hưng | Nguyễn Hưng | Beyoncé | Beyoncé | Bruno Mars | Bruno Mars |
10 | Sơn Tùng M-TP | Hồ Ngọc Hà | Ylvis | Cee Lo Green | Park Ji Yeon (T-ara) | Jimmii Nguyễn |
11 | NSƯT Hà Thị Cầu | Cher | Noo Phước Thịnh | Thanh Thảo | Tài Linh | Cẩm Vân |
12 (**) |
NSƯT Thanh Nga – NSƯT Thanh Sang | NSƯT Xuân Hinh | Katrina Kaif | Đan Trường | Shakira | Jennifer Lopez |
- Thí sinh thắng trong tuần.
- Thí sinh thắng trong mùa giải.
(*) Ở tuần 9, chỉ có 3 nhân vật được lựa chọn, bắt buộc sẽ có 2 thí sinh chọn cùng 1 nhân vật để thi đấu so tài hóa thân với nhau.
(**) Tuần 12 – Chung kết, chỉ có 4 thí sinh gồm Hoài Lâm, Minh Thuận, Mi-A và Vương Khang tiếp tục dự thi tranh ngôi vị quán quân. 2 thí sinh còn lại là Vy Oanh và Ngân Quỳnh tham gia đêm chung kết với tư cách khách mời để giành cơ hội đoạt giải thí sinh được khán giả yêu thích nhất.
Kết quả biểu diễn sửa
Tuần 1 [3]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | MiA | "Phố hoa" (Sáng tác: Hoài An) | Cẩm Ly | 8 | 8 | 8 | 5 | 29 | 5 | |||||
2 | Ngân Quỳnh | "Mưa tuyết" (Sáng tác: Keisuke Kuwata – Lời Hoa: Giản Ninh) | Trần Tuệ Nhàn | 7 | 7 | 7 | 5 | 26 | 6 | |||||
3 | Vương Khang | "Let's Twist Again" (Sáng tác: Kal Mann, Dave Appell) | Chubby Checker | 10 | 12 | 10 | 5 | 37 | 3 | |||||
4 | Hoài Lâm | "My Heart Will Go On" (Sáng tác: James Horner, Will Jennings) | Céline Dion | 12 | 11 | 11 | 5 | 39 | 1 | |||||
5 | Vy Oanh | "Con bướm xuân" (Lời Việt: Như Mai) | Hồ Quang Hiếu | 9 | 9 | 9 | 5 | 32 | 4 | |||||
6 | Minh Thuận | "Trap" (Sáng tác: Misfit) | Henry Lau | 11 | 10 | 12 | 5 | 38 | 2 | |||||
Khách mời | Đức Huy | "Johnny B. Goode" (Sáng tác: Chuck Berry) | Chuck Berry | |||||||||||
Mỹ Linh | "To Love Somebody" (Sáng tác: Barry Gibb, Robin Gibb) | Michael Bublé | ||||||||||||
NSƯT Hoài Linh | "Vọng cổ đếm số từ 1 đến 100" (Sáng tác: Dân gian) | Đờn ca tài tử đếm số |
Tuần 2 [4]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Ngân Quỳnh | "Vì em quá yêu anh" (Sáng tác: Mỹ Tâm) | Mỹ Tâm | 12 | 12 | 12 | 10 | 46 | 1 | |||||
2 | Hoài Lâm | "Nắm lấy bàn tay em" (Nhạc phim Tình người duyên ma) | Mario Maurer (vai Mak) | 7 | 10 | 11 | 0 | 28 | 6 | |||||
3 | Vương Khang | "Vì một người ra đi" (Sáng tác: Từ Gia Lương – Lời Việt: Quang Huy) | Trịnh Thiếu Thu | 10 | 8 | 7 | 5 | 30 | 5 | |||||
4 | Minh Thuận | "Quê em mùa nước lũ" (Sáng tác: Tiến Luân) | Phương Mỹ Chi | 8 | 11 | 9 | 5 | 33 | 2 | |||||
5 | Vy Oanh | "Trái tim bé nhỏ" (Nhạc phim Luz Clarita) | Daniela Luján (vai Luz Clarita) | 9 | 9 | 10 | 5 | 33 | 2 | |||||
6 | MiA | "Khi nào em buồn" (Sáng tác: Minh Khang) | Ngô Thanh Vân | 11 | 7 | 8 | 5 | 31 | 4 | |||||
Khách mời | Thanh Bạch | "Sống vui" (Lời Việt: Đinh Tiến Dũng) | Nhã Phương | |||||||||||
Chí Tài |
Tuần 3 [5]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | MiA | "Chuyện nhỏ" (Sáng tác: Tuấn Khanh) | Lê Minh (MTV) | 9 | 7 | 10 | 5 | 31 | 4 | |||||
2 | Hoài Lâm | "Bésame Mucho" (Sáng tác: Consuelo Velázquez) | Andrea Bocelli | 10 | 12 | 12 | 5 | 39 | 1 | |||||
3 | Vy Oanh | "Trống vắng" (Sáng tác: Quốc Hùng) | Phương Thanh | 8 | 10 | 7 | 5 | 30 | 5 | |||||
4 | Vương Khang | "A Whole New World" (Nhạc phim Aladdin) (Sáng tác: Alan Menken, Anthony Ryan, Tim Rice) | Aladdin | 11 | 8 | 9 | 5 | 33 | 3 | |||||
5 | Ngân Quỳnh | "Rất Huế" (Sáng tác: Võ Tá Hân – Thơ: Huỳnh Văn Dung) | Bảo Yến | 7 | 9 | 8 | 5 | 29 | 6 | |||||
6 | Minh Thuận | "Taxi" (Sáng tác: Nguyễn Hải Phong) | Thu Minh | 12 | 11 | 11 | 5 | 39 | 1 | |||||
Khách mời | Ngô Kiến Huy | "Em vẫn muốn yêu anh" (Sáng tác: Phương Uyên) | Hồ Ngọc Hà |
Tuần 4 [6]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Ngân Quỳnh | "Samba Mambo" (Sáng tác: Berger, Michel) | France Gall | 8 | 8 | 7 | 0 | 23 | 5 | |||||
2 | Minh Thuận | "Ngồi tựa song đào" (Dân ca Quan họ Bắc Ninh) | NSND Thúy Hường | 11 | 12 | 12 | 5 | 40 | 2 | |||||
3 | MiA | "Where Have You Been" (Sáng tác: Ester Dean, Dr. Luke, Calvin Harris, Geoff Mack, Henry Walter) | Rihanna | 10 | 10 | 9 | 0 | 29 | 4 | |||||
4 | Vy Oanh | "Mưa trên biển vắng" (Lời Việt: Nhật Ngân) | Ngọc Lan | 9 | 9 | 11 | 20 | 49 | 1 | |||||
5 | Hoài Lâm | "I Want to Spend My Lifetime Loving You" (*) (Sáng tác: James Horner, Will Jennings) | Marc Anthony | 7 | 7 | 8 | 0 | 22 | 6 | |||||
6 | Vương Khang | "Starships" (Sáng tác: Nicki Minaj, RedOne, Rami Yacoub, Carl Falk, Wayne Hector, Bilal Hajji) | Nicki Minaj | 12 | 11 | 10 | 5 | 38 | 3 | |||||
Khách mời | Chí Thiện | "Umbrella" (Sáng tác: The-Dream, Tricky Stewart, Kuk Harrell, Jay-Z) | Rihanna | |||||||||||
Khởi My | (*) Phụ diễn cùng Hoài Lâm | Tina Arena | ||||||||||||
Ngọc Liên | "Niềm đau chôn dấu" (Lời Việt: Lữ Liên) | Khánh Hà |
Tuần 5 [7]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Hoài Lâm | "Khóc" (Sáng tác: Đông Nhi) | Đông Nhi | 9 | 9 | 9 | 5 | 32 | 4 | |||||
2 | Ngân Quỳnh | "Top of the World" (*) (Sáng tác: Richard Carpenter, John Bettis) | Karen Carpenter | 8 | 8 | 8 | 5 | 29 | 5 | |||||
3 | Vương Khang | "Chuyện thần tiên xứ Phù Tang" (**) (Trích kịch Ngày xửa ngày xưa 16) (Lời Việt: Cao Minh Thu) | NSƯT Thành Lộc (vai Nữ Thần Nhảy Múa) | 10 | 10 | 10 | 5 | 35 | 3 | |||||
4 | Vy Oanh | "Liều thuốc cho trái tim" (Lời Việt: Thái Hùng) | Lý Hải | 7 | 7 | 7 | 5 | 26 | 6 | |||||
5 | Minh Thuận | "Đừng nói tôi già" (Sáng tác: Nguyễn Xuân Mai) | NSND Trần Hiếu | 11 | 12 | 11 | 5 | 39 | 2 | |||||
6 | MiA | Liên khúc: "The Baddest Female" – "MTBD (Mental Breakdown)" – "I Am the Best" (Sáng tác: Teddy Park, CL) | CL (2NE1) | 12 | 11 | 12 | 5 | 40 | 1 | |||||
Khách mời | Kyo York | (*) Phụ diễn cùng Ngân Quỳnh | Richard Carpenter | |||||||||||
Don Nguyễn | (**) Phụ diễn cùng Vương Khang | |||||||||||||
Lý Hải | "Khi người đàn ông khóc" (Lời Việt: Lý Hải) |
Tuần 6 [8]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Vương Khang | "Thao thức vì em" (Sáng tác: Lam Phương) | Bằng Kiều | 10 | 7 | 7 | 5 | 29 | 5 | |||||
2 | Ngân Quỳnh | "Ai no Shinkirou (Sa mạc tình yêu)" (Sáng tác: Mayumi Itsuwa – Lời Việt: Khúc Lan) | Mayumi Itsuwa | 12 | 12 | 12 | 5 | 41 | 1 | |||||
3 | MiA | "Toxic" (Sáng tác: Cathy Dennis, Henrik Jonback, Christian Karlsson, Pontus Winnberg) | Britney Spears | 8 | 9 | 8 | 5 | 30 | 4 | |||||
4 | Minh Thuận | "Đổi thay" (Sáng tác: Nguyễn Hoàng Duy) | Noo Phước Thịnh | 7 | 8 | 9 | 5 | 29 | 5 | |||||
5 | Vy Oanh | "Whenever, Wherever" (Sáng tác: Shakira, Tim Mitchell, Gloria Estefan) | Shakira | 9 | 10 | 10 | 5 | 34 | 3 | |||||
6 | Hoài Lâm | "Tình hờ" (Sáng tác: Phạm Duy) | Khắc Triệu | 11 | 11 | 11 | 5 | 38 | 2 | |||||
Khách mời | Lệ Quyên | "Xóm đêm" (Sáng tác: Phạm Đình Chương) |
Tuần 7 [9]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Hoài Lâm | "Rolling in the Deep" (Sáng tác: Adele, Paul Epworth) | Adele | 9 | 7 | 10 | 0 | 26 | 5 | |||||
2 | Vy Oanh | "I Dreamed a Dream" (Sáng tác: Claude-Michel Schönberg, Herbert Kretzmer) | Susan Boyle | 7 | 8 | 8 | 0 | 23 | 6 | |||||
3 | Ngân Quỳnh | "Tình xót xa" (Sáng tác: Nguyễn Ngọc Thạch) | Lưu Bích | 8 | 9 | 7 | 5 | 29 | 4 | |||||
4 | MiA | "Bông điên điển" (Sáng tác: Hà Phương) | Phi Nhung | 10 | 10 | 9 | 5 | 34 | 3 | |||||
5 | Vương Khang | Trích đoạn: "Thần Nữ dâng Ngũ Linh Kỳ" (Soạn giả: Bạch Mai) | Trinh Trinh (vai Phàn Lê Huê) | 12 | 12 | 12 | 10 | 46 | 1 | |||||
6 | Minh Thuận | NSND Thanh Ngân (vai Thần Nữ) | 12 | 12 | 12 | 10 | 46 | 1 | ||||||
Khách mời | Đại Nghĩa | "Let It Go" (Nhạc phim Frozen) (Sáng tác: Kristen Anderson-Lopez, Robert Lopez) | Elsa |
Tuần 8 [10]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Minh Thuận | "Proud Mary" (Sáng tác: John Fogerty) | Tina Turner | 12 | 12 | 12 | 10 | 46 | 1 | |||||
2 | Vy Oanh | "Một cõi đi về" (Sáng tác: Trịnh Công Sơn) | Trịnh Công Sơn | 8 | 8 | 8 | 0 | 24 | 5 | |||||
3 | Hoài Lâm | "Thương về miền Trung" (Sáng tác: Duy Khánh) | Quang Lê | 11 | 11 | 11 | 10 | 43 | 2 | |||||
4 | Ngân Quỳnh | "Duyên quê" (Sáng tác: Hoàng Thi Thơ) | Quang Linh | 9 | 10 | 9 | 5 | 33 | 4 | |||||
5 | MiA | "Mắt nai cha cha cha" (Sáng tác: Sỹ Luân) | Hồng Ngọc | 7 | 7 | 7 | 0 | 21 | 6 | |||||
6 | Vương Khang | "Taxi" (Sáng tác: Sỹ Luân) | Yến Trang | 10 | 9 | 10 | 5 | 34 | 3 | |||||
Khách mời | Sỹ Luân | "Mắt nai cha cha cha" (Sáng tác: Sỹ Luân) | ||||||||||||
Đàm Vĩnh Hưng | "Tình có như không" (Sáng tác: Trần Thiện Thanh) |
Tuần 9 (*) [11]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Ngân Quỳnh | "The Lazy Song" (Sáng tác: Bruno Mars, Philip Laurence, Ari Levine, K'naan) | Bruno Mars | 7 | 8 | 7 | 5 | 27 | 4 | |||||
2 | Vy Oanh | "Just the Way You Are" (Sáng tác: Bruno Mars, Philip Laurence, Ari Levine, Khalil Walton, Khari Cain) | Bruno Mars | 8 | 7 | 8 | 0 | 23 | 6 | |||||
3 | Hoài Lâm | "Chỉ riêng mình ta" (Lời Việt: Lê Xuân Trường) | Nguyễn Hưng | 11 | 11 | 10 | 10 | 42 | 2 | |||||
4 | Minh Thuận | "Không" (**) (Sáng tác: Nguyễn Ánh 9) | Nguyễn Hưng | 9 | 9 | 9 | 0 | 27 | 4 | |||||
5 | Vương Khang | Liên khúc: "Listen" – "Crazy in Love" (Sáng tác: Beyoncé, Henry Krieger, Scott Cutler, Anne Preven – Beyoncé, Jay-Z, Rich Harrison, Eugene Record) | Beyoncé | 10 | 10 | 11 | 0 | 31 | 3 | |||||
6 | MiA | "Run the World (Girls)" (Sáng tác: Beyoncé, The-Dream, Wesley Pentz, David Taylor, Adidja Palmer, Afrojack) | Beyoncé | 12 | 12 | 12 | 15 | 51 | 1 | |||||
Khách mời | Thúy Uyên | (**) Phụ diễn cùng Minh Thuận | Thùy Vân | |||||||||||
Thanh Thảo | "More Than I Can Say" (Sáng tác: Sonny Curtis, Jerry Allison) | Leo Sayer |
(*) Ở tuần 9, chỉ có 3 nhân vật được lựa chọn, bắt buộc sẽ có 2 thí sinh chọn cùng 1 nhân vật để thi đấu so tài hóa thân với nhau.
Tuần 10 [12]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | Vy Oanh | "Cry Cry" (Sáng tác: Kim Tae-hyun, Cho Young-soo, Ann Young-min) | Park Ji Yeon (T-ara) | 11 | 11 | 12 | 5 | 39 | 2 | |||||
2 | Vương Khang | Liên khúc: "Crazy" – "Forget You" (Sáng tác: Cee Lo Green, Brian Burton, Gian Franco Reverberi, Gian Piero Reverberi – Cee Lo Green, Bruno Mars, Philip Laurence, Ari Levine, Brody Brown) | Cee Lo Green | 12 | 10 | 10 | 5 | 37 | 3 | |||||
3 | Ngân Quỳnh | "Nhớ về em" (Sáng tác: Jimmii Nguyễn) | Jimmii Nguyễn | 7 | 7 | 7 | 5 | 26 | 5 | |||||
4 | Hoài Lâm | "Em của ngày hôm qua" (Sáng tác: Sơn Tùng M-TP) | Sơn Tùng M-TP | 10 | 12 | 11 | 10 | 43 | 1 | |||||
5 | Minh Thuận | "Từ ngày anh đi" (Sáng tác: Nguyễn Hoàng Duy) | Hồ Ngọc Hà | 8 | 8 | 9 | 0 | 25 | 6 | |||||
6 | MiA | "The Fox (What Does the Fox Say?)" (Sáng tác: Ylvis, Christian Løchstøer, Tor Erik Hermansen, Mikkel S. Eriksen, Nicholas Boundy) | Ylvis | 9 | 9 | 8 | 5 | 31 | 4 | |||||
Khách mời | Phương Thanh | "Trống vắng" (Sáng tác: Quốc Hùng) |
Tuần 11 [13]
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Kết quả BGK và Thí sinh | Tổng | Hạng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đức Huy | Mỹ Linh | Hoài Linh | Điểm TS tặng | |||||||||||
1 | MiA | "Đừng nhìn lại" (Sáng tác: Đỗ Hiếu) | Noo Phước Thịnh | 11 | 11 | 11 | 5 | 38 | 2 | |||||
2 | Ngân Quỳnh | "Triệu đóa hoa hồng" (Nhạc Nga – Lời Việt: Trung Kiên) | Cẩm Vân | 8 | 7 | 10 | 5 | 30 | 5 | |||||
3 | Vương Khang | Liên khúc: "Búp bê biết yêu" – "Búp bê happy" – "Búp bê con trai" – "Búp bê buồn" (Sáng tác: Phương Uyên) | Thanh Thảo | 10 | 9 | 9 | 5 | 33 | 3 | |||||
4 | Hoài Lâm | "Xẩm Thập Ân" (Dân ca Xẩm) | NSƯT Hà Thị Cầu | 12 | 12 | 12 | 5 | 41 | 1 | |||||
5 | Vy Oanh | "Giăng câu" (*) (Sáng tác: Tô Thanh Tùng) | Tài Linh | 9 | 10 | 8 | 5 | 32 | 4 | |||||
6 | Minh Thuận | "Bang Bang" (Sáng tác: Sonny Bono – Lời Việt: Phạm Duy) | Cher | 7 | 8 | 7 | 5 | 27 | 6 | |||||
Khách mời | Mỹ Tâm | "Vì em quá yêu anh" (Sáng tác: Mỹ Tâm) | ||||||||||||
Đình Văn | (*) Phụ diễn cùng Vy Oanh | |||||||||||||
Mai Quốc Việt | "Diễm xưa" (Sáng tác: Trịnh Công Sơn) | Đàm Vĩnh Hưng | ||||||||||||
Lam Trường | ||||||||||||||
Phương Thanh | ||||||||||||||
Nhật Tinh Anh | ||||||||||||||
Tuấn Ngọc | ||||||||||||||
Duy Mạnh | ||||||||||||||
Bằng Kiều | ||||||||||||||
Khánh Phương | ||||||||||||||
Khánh Ly |
# | Thí sinh | Bài hát | Nhân vật | Hạng | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vương Khang | "Hãy yên lòng mẹ ơi" (Sáng tác: Lư Nhất Vũ) | Đan Trường | 4 | ||||||||||
2 | Hoài Lâm | Trích đoạn: "Tiếng trống Mê Linh" (Soạn giả: Vĩnh Điền, Việt Dung) | NSƯT Thanh Nga (vai Trưng Trắc) NSƯT Thanh Sang (vai Thi Sách) |
1 | ||||||||||
3 | MiA | "Sheila Ki Jawani" (Sáng tác: Vishal Dadlani, Shekhar Ravjiani, Shirish Kunder) | Katrina Kaif | 3 | ||||||||||
4 | Minh Thuận | Trích đoạn: "Thị Mầu lên chùa" (*) (Chèo dân gian) | NSƯT Xuân Hinh (vai Thị Mầu) | 2 | ||||||||||
Khách mời | Ngân Quỳnh | "Live It Up" (Sáng tác: RedOne, Alex Papaconstantinou, Björn Djupström, Viktor Svensson, Pitbull, Achraf Janussi, Bilal Hajji) |
Jennifer Lopez | |||||||||||
Vy Oanh | "La La La (Brazil 2014)" (Sáng tác: Shakira, Jay Singh, Dr. Luke, Mathieu Jomphe, Max Martin, Henry Walter, Raelene Arreguin, John J. Conte) |
Shakira | ||||||||||||
Phương Thanh | (*) Phụ diễn cùng Minh Thuận | Nghệ sĩ Thu Hà (vai Thị Kính) | ||||||||||||
Mỹ Linh | "Lời yêu thương" (Lời Việt: Đức Huy) | |||||||||||||
Đức Huy | ||||||||||||||
Cao Hữu Thiên [17] | "Anh" (Sáng tác: Xuân Phương) | |||||||||||||
NSND Hồng Vân | "Ra giêng anh cưới em" (Sáng tác: Lư Nhất Vũ, Lê Giang) | |||||||||||||
NSƯT Hoài Linh |
Ekip sửa
- Chỉ đạo sản xuất: Lại Văn Sâm
- Giám đốc sản xuất: Vũ Thị Bích Liên
- Giám đốc âm nhạc: Nguyễn Hà
- Biên đạo múa & huấn luyện viên hình thể: Hữu Trị
- Hóa trang: M.A.C
- Phòng tập: California Fitness & Yoga
- Sản xuất và Hậu kỳ: LS Productions
Tham khảo sửa
- ^ “6 ca sĩ đối đầu nhau trong Gương mặt thân quen”. VnExpress. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Hành trình Hoài Lâm chinh phục 'Gương mặt thân quen'”. Thanh Niên Online. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Gương Mặt Thân Quen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Gương Mặt Thân Quen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Gương Mặt Thân Quen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Gương Mặt Thân Quen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. VTV Online. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Ngân Quỳnh bật khóc khi thắng show 6 'Gương mặt thân quen'”. Ngôi Sao. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. VTV Online. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Minh Thuận ấn tượng với vai ca sĩ Tina Turner”. Ngôi Sao. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Bản sao đã lưu trữ”. VOV. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014. Chú thích có tham số trống không rõ:
|4=
(trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong|tên bài=
và|title=
(trợ giúp) - ^ “Mỹ Linh: 'Hoài Lâm hát live hay hơn Sơn Tùng M-TP'”. VnExpress. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Hoài Lâm xuất thần nhập vai nghệ nhân Hà Thị Cầu”. Ngôi Sao. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Hoài Lâm giành chiến thắng tại 'Gương mặt thân quen 2014'”. VnExpress. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Hoài Lâm xuất sắc giành giải Quán quân "Gương mặt thân quen" 2014”. VOV. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Hoài Lâm chiến thắng Gương mặt thân quen 2014”. Vietnamnet. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp) - ^ “Con nuôi Hoài Linh gây sửng sốt với màn diễn 'thảm họa'”. VnExpress. Chú thích có tham số trống không rõ:
|1=
(trợ giúp)