Ga Miyanosawa

nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Hokkaido, Nhật Bản

Ga Miyanosawa (宮の沢駅?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Nishi, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số T01 và đây cũng là ga cuối nằm ở phía bắc của Tuyến Tōzai.

T01
Ga Miyanosawa

宮の沢駅
The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Lối ra vào số 2 của nhà ga
Địa chỉNishi, Sapporo, Hokkaidō‎
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Tozai của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōzai
Sân ga1 sân ga đảo
Kết nốiKhông
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaT01
Lịch sử
Đã mở25 tháng 2 năm 1999; 25 năm trước (1999-02-25)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Ga cuối Tuyến Tōzai Hassamu-Minami
T02
hướng đi Shin-Sapporo
Vị trí
T01 Ga Miyanosawa trên bản đồ Hokkaidō
T01 Ga Miyanosawa
T01
Ga Miyanosawa
Vị trí tại Hokkaidō
T01 Ga Miyanosawa trên bản đồ Nhật Bản
T01 Ga Miyanosawa
T01
Ga Miyanosawa
T01
Ga Miyanosawa (Nhật Bản)
Map

Bố trí ga

sửa
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga 1   đi T02 Hassamu-Minami (Hướng đi Shin-Sapporo)
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải
Sân ga 2   đi T02 Hassamu-Minami (Hướng đi Shin-Sapporo)

Lịch sử

sửa
  • 25 tháng 2 năm 1999: Nhà ga mở cửa cùng với thời điểm mở rộng Tuyến Tōzai từ Kotoni.[1]
  • 3 tháng 3 năm 2009: Cửa chắn sân ga được lắp đặt và đưa vào sử dụng.[2]

Xung quanh nhà ga

sửa
  • Nhà máy Sôcôla Ishiya, Công viên Shirai Koibito (thông qua lối đi ngầm gần Lối ra số 5)
  • Sân vận động bóng đá Shiroi Koibito
  • Cửa hàng & Bảo tàng Consadole Sapporo
  • Công viên Miyanooka
  •   Quốc lộ 5 (đến Hakodate)
  • Bưu điện Miyanosawa
  • Cửa hàng Seiyu, Miyanosawa
  • Ngân hàng Hokkaido, Miyanosawa
  • Ngân hàng North Pacific, Miyanosawa

Thống kê lượng hành khách

sửa

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 10.350.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi ngày
Nguồn
1998 9,397 [3]
1999 8,987 [3]
2000 9,988 [3]
2001 10,714 [3]
2002 11,157 [3]
2003 10,971 [3]
2004 11,124 [3]
2005 11,110 [3]
2006 11,392 [3]
2007 11,437 [3]
2008 11,608 [3]
2009 11,374 [3]
2010 11,445 [3]
2011 11,635 [4]
2012 12,071 [4]
2013 12,493 [4]
2014 13,098 [4]
2015 13,535 [4]
2016 14,222 [5]
2017 14,683 [5]
2018 14,671 [6]
2019 14,504 [6]
2020 10,350 [7]

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ ホームドアの設置状況>札幌市東西線国土交通省 2016年2月3日閲覧
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

sửa