Ga Tsukisamu-Chūō

nhà ga tàu điện ngầm ở Sapporo, Hokkaido, Nhật Bản

Ga Tsukisamu-Chūō (月寒中央駅?)nhà ga tàu điện ngầm nằm ở Toyohira, Sapporo, Hokkaidō, Nhật Bản. Nhà ga được đánh số H13.

H13
Ga Tsukisamu-Chūō

月寒中央駅
The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo
Lối ra vào số 1 của nhà ga
Địa chỉToyohira, Sapporo, Hokkaidō
Nhật Bản
Quản lýCục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo
TuyếnLogo Tuyến Toho của Tàu điện ngầm Thành phố Sapporo. Tuyến Tōhō
Sân ga1 sân ga đảo
Kiến trúc
Lối lên xuống cho người khuyết tật
Thông tin khác
Mã gaH13
Lịch sử
Đã mở14 tháng 10 năm 1994; 29 năm trước (1994-10-14)
Dịch vụ
Ga trước The logo of the Tàu điện ngầm đô thị Sapporo. Tàu điện ngầm đô thị Sapporo Ga sau
Misono
H12
hướng đi Sakaemachi
Tuyến Tōhō Fukuzumi
H14
Ga cuối
Map

Bố trí ga

sửa
G Mặt đất Lối vào/Lối ra
Sân ga Sân ga 1   đi H14 Fukuzumi (Ga cuối)
Sân ga đảo, cửa sẽ mở ở bên trái/phải
Sân ga 2   đi H12 Misono (Hướng đi Sakaemachi)

Lịch sử

sửa
  • 14 tháng 10 năm 1994: Nhà ga mở cửa cùng với thời điểm mở rộng Tuyến Tōhō từ Hōsui-Susukino đến Fukuzumi.[1]
  • 21 tháng 9 năm 2016: Cửa chắn sân ga được lắp đặt và đưa vào sử dụng.

Xung quanh nhà ga

sửa

Thống kê lượng hành khách

sửa

Theo Cục Giao thông vận tải Thành phố Sapporo, số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong năm tài chính 2020 là 7.149.

Số lượng hành khách trung bình mỗi ngày trong những năm gần đây như sau.

Năm Lượng hành khách
trung bình mỗi năm
Nguồn
1994 6,528 [2]
1995 7,816 [2]
1996 7,778 [2]
1997 7,446 [2]
1998 7,477 [2]
1999 7,376 [2]
2000 7,202 [2]
2001 7,145 [2]
2002 7,418 [2]
2003 7,653 [3]
2004 7,742 [3]
2005 7,798 [3]
2006 7,922 [3]
2007 8,041 [3]
2008 7,959 [3]
2009 7,854 [3]
2010 8,084 [3]
2011 8,266 [4]
2012 8,519 [4]
2013 8,833 [4]
2014 9,061 [4]
2015 9,195 [4]
2016 9,438 [5]
2017 9,305 [5]
2018 9,335 [6]
2019 9,235 [6]
2020 7,149 [7]

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “地下鉄(高速電車)の概要” [Overview of the subway (high-speed train)]. city.sapporo.jp (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2024.
  2. ^ a b c d e f g h i 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  3. ^ a b c d e f g h 地下鉄駅別乗車人員経年変化(1日平均)PDF
  4. ^ a b c d e 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  5. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  6. ^ a b 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF
  7. ^ 年度別駅別人員の推移(一日平均)PDF

Liên kết ngoài

sửa