Gefarnate
Gefarnate là một loại thuốc dùng để điều trị loét dạ dày.[1]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.000.111 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C27H44O2 |
Khối lượng phân tử | 400.637 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Nó cũng đã được đề xuất để sử dụng trong điều trị hội chứng khô mắt.[2][3]
Tham khảo
sửa- ^ Ohta Y, Kobayashi T, Imai Y, Inui K, Yoshino J, Nakazawa S (tháng 8 năm 2005). “Effect of gefarnate on acute gastric mucosal lesion progression in rats treated with compound 48/80, a mast cell degranulator, in comparison with that of teprenone”. Biol. Pharm. Bull. 28 (8): 1424–30. doi:10.1248/bpb.28.1424. PMID 16079487.
- ^ Peral A, Domínguez-Godínez CO, Carracedo G, Pintor J (tháng 4 năm 2008). “Therapeutic targets in dry eye syndrome”. Drug News Perspect. 21 (3): 166–76. PMID 18560615.
- ^ Gipson IK, Hori Y, Argüeso P (tháng 4 năm 2004). “Character of ocular surface mucins and their alteration in dry eye disease”. Ocul Surf. 2 (2): 131–48. doi:10.1016/s1542-0124(12)70149-0. PMID 17216084. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.