Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2022
Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2022, tên gọi chính thức là Giải bóng đá Cúp Quốc gia BaF Meat 2022 (tiếng Anh: BaF Meat - National Cup 2022) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 30 của giải bóng đá Cúp Quốc gia, diễn ra từ ngày 5 tháng 4 và kết thúc vào ngày 27 tháng 11 năm 2022. Đây là năm đầu tiên Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam là nhà tài trợ chính của giải đấu. Giải đấu gồm 13 câu lạc bộ của giải V.League 1 và 12 đội của giải V.League 2 cùng tranh tài. Câu lạc bộ vô địch giải đấu sẽ đại diện cho Việt Nam tham dự vòng loại AFC Champions League 2023 hoặc vòng bảng Cúp AFC 2023, và giành quyền thi đấu trận Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2022.
BaF Meat National Cup 2022 | |
Biểu trưng giải bóng đá Cúp Quốc gia 2022 | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Việt Nam |
Thời gian | 5 tháng 4 – 27 tháng 11 năm 2022 |
Số đội | 25 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hà Nội (lần thứ 3) |
Á quân | Topenland Bình Định |
Hạng ba | Hoàng Anh Gia Lai Đông Á Thanh Hóa |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 69 (2,88 bàn mỗi trận) |
Số khán giả | 80.500 (3.354 khán giả mỗi trận) |
Vua phá lưới | 6 cầu thủ (3 bàn) |
← 2021 2023 → |
Hà Nội đã giành chức vô địch lần thứ 3 sau khi đánh bại Topenland Bình Định 2–0 trong trận chung kết, qua đó trở thành câu lạc bộ đầu tiên vô địch Cúp Quốc gia trong 3 mùa giải liên tiếp.
Phân loại giải đấu
sửaVòng đấu | Số đội bóng vào thẳng | Số đội bóng từ vòng trước |
---|---|---|
Vòng loại | 18 đội từ V.League 1 và V.League 2 | — |
Vòng 1/8 | 2 đội tham dự giải châu lục (Hoàng Anh Gia Lai và Viettel) 5 đội "may mắn" (được bốc thăm vào vị trí không phải đá vòng loại) |
9 đội thắng vòng loại |
Tứ kết | — | 8 đội thắng vòng 1/8 |
Bán kết | — | 4 đội thắng vòng tứ kết |
Chung kết | — | 2 đội thắng vòng bán kết |
Bốc thăm
sửaLễ bốc thăm xếp lịch thi đấu các giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia mùa giải 2022 diễn ra bằng hình thức trực tuyến vào ngày 7 tháng 1 năm 2022.
Thứ tự bốc thăm
sửa- Lượt 1: Hai câu lạc bộ tham dự các giải đấu cấp câu lạc bộ châu Á trong năm 2022 là Hoàng Anh Gia Lai, Viettel được ưu tiên không phải thi đấu vòng loại, và được bốc thăm ngẫu nhiên vào hai trong bảy mã số 1, 8, 11, 14, 17, 20, 23.
- Lượt 2: 23 câu lạc bộ được bốc thăm ngẫu nhiên vào các mã số còn lại.
Mã số thi đấu các đội
sửaNhững đội in đậm được đặc cách vào vòng 1/8.
|
|
|
Sơ đồ thi đấu
sửaVòng loại
sửaQuảng Nam | 1–0 | Becamex Bình Dương |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh | 3–2 | Nam Định |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports |
|
Huế | 0–5 | Sài Gòn |
---|---|---|
Chi tiết On Sports+ |
|
Long An | 1–0 | Khánh Hòa |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Phù Đổng | 1–3 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports News |
|
Bình Phước | 2–1 | Sông Lam Nghệ An |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Phố Hiến | 5–0 | Phú Thọ |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports News |
Cần Thơ | 3–1 | Đắk Lắk |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports |
|
Hà Nội | 4–0 | Công an Nhân dân |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Vòng 16 đội
sửaHoàng Anh Gia Lai | 0–0 | Hồng Lĩnh Hà Tĩnh |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Đông Á Thanh Hóa | 4–0 | Long An |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Sài Gòn |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
SHB Đà Nẵng | 1–2 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Bình Phước | 3–0 | Quảng Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports News |
|
Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Phố Hiến |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports+ |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4–2 |
Topenland Bình Định | 1–0 | Hải Phòng |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports |
Viettel | 5–0 | Cần Thơ |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Tứ kết
sửaĐông Á Thanh Hóa | 3–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Hoàng Anh Gia Lai | 1–1 | Sài Gòn |
---|---|---|
|
Chi tiết On Sports News |
|
Loạt sút luân lưu | ||
5–3 |
Bình Phước | 0–5 | Hà Nội |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Viettel | 0–0 | Topenland Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–5 |
Bán kết
sửaHoàng Anh Gia Lai | 0–2 | Hà Nội |
---|---|---|
Chi tiết On Sports News, Next Sports |
|
Topenland Bình Định | 4–0 | Đông Á Thanh Hóa |
---|---|---|
Chi tiết On Football, Next Sports |
|
Chung kết
sửaHà Nội | 2–0 | Topenland Bình Định |
---|---|---|
|
Chi tiết On Football, Next Sports |
|
Thống kê | Hà Nội | Topenland Bình Định |
---|---|---|
Bàn thắng | 2 | 0 |
Tỷ lệ kiểm soát bóng | 45% | 55% |
Số cú sút | 14 | 15 |
Số cú sút trúng đích | 4 | 0 |
Phạm lỗi | 12 | 4 |
Việt vị | 3 | 4 |
Thẻ vàng | 3 | 3 |
Thẻ đỏ | 0 | 0 |
Thống kê mùa giải
sửaTheo câu lạc bộ
sửaXếp hạng | Câu lạc bộ | Số lượng |
---|---|---|
CLB ghi nhiều bàn thắng nhất | Hà Nội | 15 |
CLB ghi ít bàn thắng nhất | Công an Nhân dân Becamex Bình Dương Phú Thọ Khánh Hòa Huế |
0 |
CLB lọt lưới nhiều nhất | Bình Phước | 6 |
CLB lọt lưới ít nhất | Khánh Hòa Becamex Bình Dương Thành phố Hồ Chí Minh Hà Nội |
1 |
CLB nhận thẻ vàng nhiều nhất | Topenland Bình Định | 8 |
CLB nhận thẻ vàng ít nhất | Huế Phú Thọ |
0 |
CLB nhận thẻ đỏ nhiều nhất | Quảng Nam Becamex Bình Dương |
2 |
CLB nhận thẻ đỏ ít nhất | Topenland Bình Định Long An Phù Đổng Huế Cần Thơ Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Công an Nhân dân Sài Gòn Đắk Lắk Đông Á Thanh Hóa Hải Phòng Bình Phước Hoàng Anh Gia Lai SHB Đà Nẵng Bà Rịa – Vũng Tàu Phố Hiến Sông Lam Nghệ An Thành phố Hồ Chí Minh Nam Định Viettel Khánh Hòa Phú Thọ Hà Nội |
0 |
Bảng xếp hạng câu lạc bộ
sửaBị loại ở Vòng loại:
Công an Nhân dân, Sông Lam Nghệ An, Becamex Bình Dương, Huế, Nam Định, Phù Đổng, Phú Thọ, Khánh Hòa, Đắk Lắk
Bị loại ở Vòng 16 đội:
SHB Đà Nẵng, Quảng Nam, Thành phố Hồ Chí Minh, Hồng Lĩnh Hà Tĩnh, Phố Hiến, Long An, Hải Phòng, Cần Thơ
Bị loại ở Tứ kết:
Bà Rịa – Vũng Tàu, Sài Gòn, Bình Phước, Viettel
Bị loại ở Bán kết:
Hoàng Anh Gia Lai, Đông Á Thanh Hóa
Á quân:Topenland Bình Định
Vô địch:Hà Nội
Theo cầu thủ
sửaCầu thủ ghi bàn hàng đầu
sửaĐã có 69 bàn thắng ghi được trong 24 trận đấu, trung bình 2.88 bàn thắng mỗi trận đấu.
Ghi hat-trick
sửaCầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Rafaelson | Topenland Bình Định | Đông Á Thanh Hóa | 4–0 (H) | 23 tháng 11 năm 2022 |
- Ghi chú:
4: ghi 4 bàn; (H) – Sân nhà; (A) – Sân khách