Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05 là mùa giải thứ 34 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. SEK Agiou Athanasiou giành danh hiệu thứ 2.

Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2004–05
Vô địchSEK
(danh hiệu thứ 2)
Thăng hạngSEK
Elpida
Iraklis G.
Xuống hạngOthellos
Orfeas
AEK/Achilleas
Số trận đấu182
Số bàn thắng630 (3,46 bàn mỗi trận)

Thể thức thi đấu sửa

Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.

Hệ thống điểm sửa

Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước sửa

Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2003–04

Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2004–05

Bảng xếp hạng sửa

Vị thứ Đội bóng St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ Ghi chú
1 SEK Agiou Athanasiou 26 19 2 5 69 19 50 59 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.
2 Elpida Xylofagou 26 17 4 5 56 23 33 55 Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.
3 Iraklis Gerolakkou 26 16 5 5 48 27 21 53
4 Adonis Idaliou 26 16 4 6 56 21 35 52
5 AEM Mesogis 26 13 6 7 68 30 38 45
6 PAEEK FC 26 12 7 7 51 33 18 43
7 AEZ Zakakiou 26 11 5 10 44 35 9 38
8 AEK Kythreas 26 9 6 11 48 43 5 33
9 ENAD Polis Chrysochous 26 8 8 10 30 33 -3 32
10 Achyronas Liopetriou 26 8 7 11 48 51 -3 31
11 Enosis Kokkinotrimithia 26 9 4 13 31 34 -3 31
12 Othellos Athienou 26 9 3 14 43 48 -5 30 Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2005–06.
13 Orfeas Nicosia 26 2 2 22 18 82 -64 8
14 AEK/Achilleas Ayiou Theraponta 26 1 1 24 20 151 -131 4

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng

Kết quả sửa

↓Home / Away→

DNA AEZ AEK ACH AEM ACL ELP ENK END IRK OTL ORF PKK SEK
Adonis 2-1 2-0 6-0 1-0 4-1 0-2 1-0 1-0 2-2 4-1 4-0 0-1 3-1
AEZ 0-1 2-0 6-0 3-1 3-2 3-1 2-2 0-1 0-1 1-3 4-0 2-1 1-1
AEK 1-4 0-1 8-0 0-4 3-1 1-0 0-1 2-2 2-1 2-1 5-0 2-2 0-1
AEK/Achilleas 1-7 1-2 2-6 0-9 2-5 2-10 1-0 0-5 0-2 1-7 2-3 0-2 0-12
AEM 3-1 1-0 6-2 8-0 3-2 2-3 4-1 0-0 0-1 5-2 6-1 3-0 1-2
Achyronas 0-2 2-0 2-2 5-1 2-2 0-2 1-1 1-1 2-0 2-1 4-0 2-2 1-3
Elpida 1-0 3-2 2-0 7-1 1-1 4-0 1-0 0-0 2-0 2-0 5-0 1-1 1-0
Enosis 0-1 2-2 2-1 2-0 1-0 3-1 1-2 1-0 0-0 2-1 4-0 0-2 1-2
ENAD 1-1 3-1 1-1 3-2 1-1 2-3 0-0 1-0 0-2 1-0 3-1 1-2 0-1
Iraklis 1-0 0-0 1-1 8-1 2-5 2-2 4-1 2-1 4-0 4-0 2-0 3-1 1-0
Othellos 1-1 2-3 1-3 4-0 1-1 3-0 2-0 2-0 4-2 0-2 5-2 1-0 0-4
Orfeas 0-6 3-4 0-3 1-1 2-0 0-4 0-2 2-6 0-1 0-1 1-1 0-1 1-2
PAEEK FC 2-2 2-1 2-2 15-1 0-0 2-2 2-3 1-0 3-0 1-2 1-0 2-1 2-0
SEK 1-0 0-0 2-1 8-1 1-2 3-1 1-0 4-0 2-1 6-0 4-0 4-0 4-1

Nguồn sửa

  • “2004/05 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]

Xem thêm sửa

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2004–05

Tham khảo sửa