Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09 là mùa giải thứ 38 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Akritas Chlorakas giành danh hiệu thứ 2.
Mùa giải | 2008–09 |
---|---|
Vô địch | Akritas (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | Akritas Frenaros Othellos |
Xuống hạng | Anagennisi Tr. Orfeas OlymVị thứ |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 519 (2,85 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Marios Thoma (17 bàn) |
← 2007–08 2009–10 → |
Thể thức thi đấu sửa
Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10.
Hệ thống điểm sửa
Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước sửa
Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2007–08
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09
Bảng xếp hạng sửa
Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Akritas Chlorakas | 26 | 16 | 6 | 4 | 46 | 23 | 23 | 54 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. | |
2 | Frenaros FC | 26 | 14 | 6 | 6 | 51 | 28 | 23 | 48 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. | |
3 | Othellos Athienou | 26 | 13 | 7 | 6 | 34 | 22 | 12 | 46 | ||
4 | Digenis Oroklinis | 26 | 10 | 9 | 7 | 36 | 32 | 4 | 39 | Digenis 3p, 5-4 AEZ 3p, 4-5 | |
5 | AEZ Zakakiou | 26 | 11 | 6 | 9 | 42 | 35 | 7 | 39 | ||
6 | Kissos Kissonergas | 26 | 11 | 5 | 10 | 36 | 38 | -2 | 38 | Kissos FC 6p AEK 0p | |
7 | AEK Kouklia | 26 | 11 | 5 | 10 | 33 | 27 | 6 | 38 | ||
8 | Spartakos Kitiou | 26 | 10 | 7 | 9 | 48 | 37 | 11 | 37 | ||
9 | Adonis Idaliou | 26 | 10 | 6 | 10 | 39 | 31 | 8 | 36 | ||
10 | Elpida Xylofagou | 26 | 8 | 9 | 9 | 34 | 40 | -6 | 33 | ||
11 | Anagennisi Deryneia | 26 | 8 | 8 | 10 | 32 | 35 | -3 | 32 | ||
12 | Anagennisi Trachoniou | 26 | 9 | 4 | 13 | 38 | 51 | -13 | 31 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. | |
13 | Orfeas Nicosia | 26 | 7 | 4 | 15 | 24 | 44 | -20 | 25 | ||
14 | OlymVị thứ Xylofagou | 26 | 1 | 4 | 21 | 26 | 76 | -50 | 7 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm thành tích đối đầu; 3) hiệu số thành tích đối đầu; 4) số bàn thắng sân khách đối đầu; 5) hiệu số; 6) số bàn thắng
Nguồn: League standings at CFA[liên kết hỏng]
Kết quả sửa
↓Home / Away→ |
DNA | AEZ | AEK | AKR | AND | ANT | DGN | ELP | KSS | OTL | OLM | ORF | SPR | FRN |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adonis | 0-2 | 1-1 | 0-1 | 2-0 | 2-2 | 0-1 | 3-2 | 0-0 | 3-0 | 4-0 | 1-2 | 1-1 | 1-1 | |
AEZ | 3-0 | 2-3 | 2-0 | 0-4 | 0-0 | 4-0 | 3-0 | 1-0 | 3-2 | 1-1 | 1-0 | 3-0 | 1-1 | |
AEK | 0-0 | 0-0 | 1-0 | 1-0 | 0-2 | 3-1 | 3-0 | 1-2 | 1-2 | 3-1 | 0-1 | 2-1 | 2-3 | |
Akritas | 2-0 | 3-0 | 1-0 | 1-2 | 5-3 | 1-0 | 5-0 | 1-0 | 1-1 | 3-1 | 1-0 | 1-1 | 1-0 | |
Anagennisi H. | 0-2 | 1-1 | 1-3 | 1-1 | 3-2 | 1-1 | 0-0 | 2-0 | 1-0 | 3-2 | 2-0 | 2-2 | 0-1 | |
Anagennisi T. | 1-5 | 1-4 | 1-1 | 2-2 | 1-0 | 2-1 | 2-5 | 1-0 | 1-3 | 1-0 | 4-1 | 1-2 | 3-2 | |
Digenis | 1-0 | 5-0 | 1-3 | 1-1 | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 1-1 | 1-0 | 6-2 | 4-0 | 3-1 | 1-0 | |
Elpida | 3-1 | 0-0 | 1-2 | 0-3 | 2-1 | 2-1 | 1-1 | 5-2 | 1-0 | 3-1 | 3-0 | 1-2 | 0-0 | |
Kissos | 0-4 | 2-1 | 2-1 | 5-1 | 1-1 | 2-0 | 0-0 | 2-0 | 1-0 | 1-2 | 3-2 | 4-1 | 1-1 | |
Othellos | 2-0 | 2-1 | 1-0 | 0-0 | 2-1 | 3-1 | 0-0 | 3-0 | 3-1 | 3-1 | 1-0 | 2-2 | 2-1 | |
OlymVị thứ | 0-2 | 1-5 | 0-1 | 1-5 | 0-3 | 0-2 | 2-2 | 3-3 | 2-4 | 0-1 | 1-2 | 1-1 | 0-2 | |
Orfeas | 0-1 | 2-1 | 0-0 | 1-2 | 0-0 | 4-1 | 0-1 | 0-0 | 1-2 | 0-0 | 5-1 | 1-0 | 1-5 | |
Spartakos | 2-4 | 4-1 | 1-0 | 0-2 | 4-1 | 1-2 | 5-0 | 0-0 | 1-0 | 0-0 | 6-3 | 6-0 | 4-1 | |
Frenaros FC | 4-2 | 3-2 | 2-1 | 1-2 | 5-1 | 1-0 | 2-0 | 1-1 | 5-0 | 1-1 | 4-0 | 3-1 | 1-0 |
Nguồn: Results at CFA[liên kết hỏng]
Nguồn sửa
- “2008/09 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
- “League standings”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Results”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Đội bóngs”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Scorers”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)