Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11
Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11 là mùa giải thứ 56 của bóng đá hạng nhì Cộng hòa Síp. Aris Limassol giành danh hiệu thứ 4.
Mùa giải | 2010–11 |
---|---|
Vô địch | Aris (danh hiệu thứ 4) |
Thăng hạng | Aris Nea Salamina Anagennisi |
← 2009–10 2011–12 → |
Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2009–10 sửa
Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11
Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Các đội thăng hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009-10
- Champions: Chalkanoras Idaliou
- Runners-up: Adonis Idalion, Anagennisi Deryneia
Các đội xuống hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2010-11
Bảng xếp hạng sửa
Vị thứ | team | St | T | H | B | Đ | BT | BB | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aris Limassol | 26 | 15 | 5 | 6 | 50 | 41 | 20 | +21 | Tham gia Bảng Thăng hạng |
2 | Nea Salamina | 26 | 13 | 9 | 4 | 48 | 45 | 19 | +26 | |
3 | Omonia Aradippou | 26 | 14 | 5 | 7 | 47 | 37 | 27 | +10 | |
4 | Anagennisi Deryneia | 26 | 12 | 6 | 8 | 42 | 28 | 25 | +3 | |
5 | Othellos Athienou | 26 | 10 | 11 | 5 | 41 | 28 | 22 | +6 | |
6 | Atromitos Yeroskipou | 26 | 12 | 4 | 10 | 40 | 35 | 26 | +9 | |
7 | PAEEK FC | 26 | 10 | 6 | 10 | 36 | 36 | 36 | 0 | |
8 | Akritas Chlorakas | 26 | 9 | 7 | 10 | 34 | 34 | 38 | -4 | |
9 | APEP | 26 | 8 | 9 | 9 | 33 | 33 | 34 | -1 | |
10 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 9 | 6 | 11 | 33 | 41 | 44 | -3 | |
11 | Onisilos Sotira | 26 | 8 | 8 | 10 | 32 | 26 | 30 | -4 | |
12 | ASIL Lysi (R) | 26 | 6 | 5 | 15 | 23 | 20 | 41 | -21 | Xuống Hạng ba |
13 | Digenis Morphou (R) | 26 | 5 | 6 | 15 | 21 | 24 | 45 | -21 | |
14 | Adonis Idaliou (R) | 26 | 4 | 7 | 15 | 19 | 24 | 45 | -21 |
St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm
Cập nhật gần đây nhất: 27 tháng 3 năm 2011
Nguồn: CFA
Bảng Thăng hạng sửa
Vị thứ | team | St | T | H | B | Đ | BT | BB | HS | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aris Limassol (C) | 32 | 16 | 9 | 7 | 57 | 49 | 25 | +24 | Thăng Hạng nhất |
2 | Nea Salamina (P) | 32 | 14 | 13 | 5 | 55 | 50 | 25 | +25 | |
3 | Anagennisi Deryneia(P) | 32 | 15 | 9 | 8 | 54 | 37 | 27 | +10 | |
4 | Omonia Aradippou | 32 | 15 | 6 | 11 | 51 | 42 | 41 | +1 |
St = Số trận; T = Thắng; H = Hòa; B = Thua; BT = Bàn thắng; BB = Bàn thua; HS = Hiệu số; Đ = Điểm; (C) = Vô địch; (R) = Xuống hạng; (P) = Thăng hạng
Cập nhật gần đây nhất: 9 tháng 5 năm 2010
Nguồn:[1]
Kết quả sửa
Home/Away |
AND | ARI | NSL | OMO |
---|---|---|---|---|
Anagennisi Deryneia | 0-0 | 3-1 | 3-0 | |
Aris Limassol | 0-0 | 1-1 | 2-3 | |
Nea Salamina | 0-0 | 1-1 | 1-0 | |
Omonia Aradippou | 1-3 | 0-4 | 1-1 |
Cầu thủ ghi bàn sửa
Bao gồm các trận đấu sau vòng đấu 26; Nguồn:[2]
Ghi chú sửa
- ^ http://www.cfa.com.cy/?lang=Gr&show=competitions&CompetitionStageID=128&CompetitionID=63
- ^ “Σκόρερ Πρωταθλήματος Β' Κατηγορίας 2010/2011”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2012. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
Nguồn sửa
- “2010/11 Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.