Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji 2014

Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji 2014 là mùa giải thứ 37 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji do Hiệp hội bóng đá Fiji tổ chức kể từ khi thành lập năm 1977. Mùa giải chia thành hai lượt đi và về, bắt đầu từ ngày 18 tháng 1 năm 2014 và trận Chung kết diễn ra ngày 17 tháng 5 năm 2014. Ba FCNadi FC đại diện Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2013–14 sau khi trở thành đội vô địch và á quân tương ứng ở mùa giải Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji 2013.

Giải bóng đá vô địch quốc gia Fiji 2014
Mùa giải2014
2013
2015

Đội bóng sửa

Đội bóng Địa điểm Sân vận động Sức chứa Huấn luyện viên Đội trưởng Sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu
Ba FC Ba Govind Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng13,500   Yogendra Dutt Kappa Digicel
Labasa FC Labasa Subrail Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng10,000   Pita Bolaitoga
Lautoka FC Lautoka Churchill Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng25,000   Ravinesh Kumar
Nadi FC Nadi Prince Charles Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng18,000   Kamal Swamy
Nadroga F.C. Sigatoka Lawaqa Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng12,000   Waisea Tale
Navua FC Navua Thomson Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,000   Ramesh Chandra
Rewa FC Nausori Ratu Cakobau Park &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng8,000   Jeff Friendship
Suva FC Suva ANZ Stadium &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng30,000   Gurjit Singh

Bảng xếp hạng sửa

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Suva FC (C) 14 11 1 2 25 11 +14 34 Vòng bảng Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ châu Đại Dương 2014–15
2 Ba FC 14 8 2 4 33 13 +20 26
3 Nadi FC 14 8 2 4 17 13 +4 26
4 Labasa FC 14 7 3 4 26 16 +10 24
5 Rewa FC 14 6 3 5 14 13 +1 21
6 Nadroga F.C. 14 4 1 9 15 22 −7 13
7 Lautoka FC 14 2 4 8 10 31 −21 10
8 Navua FC (R) 14 1 2 11 10 31 −21 5 Xuống hạng Premier Division 2015

Cập nhật đến 21 tháng 9 năm 2014
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Pillay’s Garments Champion vs Champion 2014 sửa

Chi tiết sửa

Nadi  1–1  Ba
Matarerega   52' Report Shaheed   89'
 
 
 
 
 
Nadi
 
 
 
 
 
Ba

Mùa giải chính sửa

Vòng 1 sửa


Saturday, ngày 18 tháng 1 năm 2014

Sunday, ngày 18 tháng 1 năm 2014

Vòng 2 sửa


Saturday, ngày 25 tháng 1 năm 2014

Sunday, ngày 26 tháng 1 năm 2014

Vòng 3 sửa


Saturday, ngày 1 tháng 2 năm 2013

Sunday, ngày 2 tháng 2 năm 2013

Vòng 4 sửa


Sunday, ngày 9 tháng 2 năm 2014

Vòng 5 sửa


Sunday, ngày 16 tháng 2 năm 2014

Vòng 6 sửa


Saturday, ngày 22 tháng 2 năm 2013

Sunday, ngày 23 tháng 2 năm 2013

Vòng 7 sửa


Sunday, ngày 9 tháng 3 năm 2014

Vòng 8 sửa


Sunday, ngày 16 tháng 3 năm 2014

Vòng 9 sửa


Saturday, ngày 1 tháng 6 năm 2014

Vòng 10 sửa


Sunday, ngày 16 tháng 3 năm 2014

Cầu thỉ ghi nhiều bàn thắng nhất sửa

Thứ hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1   Samuela Drudru Suva FC 4
  Rusiate Matarerega Nadi FC
  Pita Bolatoga Labasa FC
4   Iosefo Verevou Rewa FC 3
  Ronil Kumar Ba FC
  Vineet Chand Navua FC
7   Nikhil Chand Suva FC 2
  Abbu Zahid Shaheed Ba FC
  Avinesh Waran Suwamy Ba FC
  Jone Vesikula Ba FC
  Osea Vakatalesau Ba FC
  Alvin Avinesh Lautoka FC

Thứ hạng theo vòng đấu sửa

Team / Round  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14 
Ba FC 4
Labasa FC 6
Lautoka FC 7
Nadi FC 5
Nadroga F.C. 1
Navua FC 8
Rewa FC 2
Suva FC 3

Tham khảo sửa

Bản mẫu:Bóng đá châu Đại Dương (OFC) 2014