Giải bóng đá vô địch quốc gia Kosovo 2014–15
Raiffeisen Superliga 2014–15 là mùa giải thứ 16 của hạng đấu cao nhất của bóng đá Kosovo. Mùa giải bắt đầu từ 16 tháng 8 năm 2014. Kosova (V) là đương kim vô địch.
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Feronikeli |
Xuống hạng | Trepça, Ferizaj, Vëllaznimi |
Số trận đấu | 220 |
Số bàn thắng | 453 (2,06 bàn mỗi trận) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Kosova (V) 5–0 Istogu (31 tháng 8 năm 2014) Drenica 5–0 Drita (12 tháng 9 năm 2014) Vëllaznimi 5–0 Besa (14 tháng 9 năm 2014) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Feronikeli 2–5 Hajvalia (17 tháng 8 năm 2014) Ferizaj 0–3 Hajvalia (12 tháng 9 năm 2014) Trepça 0–3 Prishtina (28 tháng 9 năm 2014) Trepça 0–3 Trepça 89 (26 tháng 4 năm 2015) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Feronikeli 2–5 Hajvalia (17 tháng 8 năm 2014) Trepça 89 4–3 Istogu (16 tháng 10 năm 2014) |
← 2013–14 2015–16 → |
Có tổng cộng 12 đội tham gia giải: 10 đội từ mùa giải 2013–14 và hai đội thăng hạng từ Liga e Parë. Vëllaznimi và Istogu bị xuống hạng.
Đội bóng sửa
Bảng xếp hạng sửa
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Feronikeli (C) | 33 | 19 | 10 | 4 | 51 | 25 | +26 | 67 | |
2 | Besa | 33 | 20 | 6 | 7 | 51 | 37 | +14 | 66 | |
3 | Prishtina | 33 | 15 | 11 | 7 | 43 | 28 | +15 | 56 | |
4 | Hajvalia | 33 | 15 | 9 | 9 | 46 | 32 | +14 | 54 | |
5 | Kosova (V) | 33 | 13 | 11 | 9 | 36 | 27 | +9 | 50 | |
6 | Trepça 89 | 33 | 12 | 12 | 9 | 52 | 36 | +16 | 48 | |
7 | Drenica | 33 | 12 | 8 | 13 | 39 | 35 | +4 | 44 | |
8 | Istogu | 33 | 12 | 7 | 14 | 41 | 45 | −4 | 43 | |
9 | Drita | 33 | 10 | 9 | 14 | 30 | 38 | −8 | 39 | Qualification to the Relegation play-offs |
10 | Vëllaznimi (R) | 33 | 8 | 10 | 15 | 24 | 38 | −14 | 34 | |
11 | Ferizaj (R) | 33 | 5 | 6 | 22 | 22 | 55 | −33 | 21 | Relegation to 2015–16 Liga e Parë |
12 | Trepça (R) | 33 | 4 | 7 | 22 | 18 | 57 | −39 | 19 |
Cập nhật đến ngày 11 tháng 6 năm 2015
Nguồn: Football Federation of Kosovo Bản mẫu:Al icon
Quy tắc xếp hạng: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th overall wins; 5th goal difference; 6th goals scored.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Play-off Xuống hạng sửa
Các trận play-off xuống hạng diễn ra vào ngày thứ Năm 11 tháng 6 năm 2015. Trong lễ bốc thăm, Drita đá với Flamurtari, trong Vëllaznimi đối mặt với Gjilani.
Drita (O) | 1–1 (s.h.p.) | Flamurtari |
---|---|---|
Limani 100' | [1] | Bojniku 95' |
Loạt sút luân lưu | ||
Kastrati Limani Osmani Shillova Ramushi |
3–1 | Rama Qorri Cana Troshupa |
Vëllaznimi | 0–0 (s.h.p.) | Gjilani (O) |
---|---|---|
[2] | ||
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Tham khảo sửa
Liên kết ngoài sửa
- Kosovo Superliga at Soccerway