Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016 – Đôi nữ

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, tuy nhiên Šafářová rút lui trước giải đấu vì bị nhiễm trùng. Mattek-Sands đánh cặp với Sabine Lisicki, tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước AnastasiaArina Rodionova.

Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2016
Vô địchThụy Sĩ Martina Hingis
Ấn Độ Sania Mirza
Á quânCộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Tỷ số chung cuộc7–6(7–1), 6–3
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2015 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2017 →

Hạt giống số 1 Martina HingisSania Mirza giành chức vô địch khi đánh bại Andrea HlaváčkováLucie Hradecká trong trận chung kết, 7–6(7–1), 6–3.

Hạt giống

sửa
01.     Martina Hingis /   Sania Mirza (Vô địch)
02.     Chan Hao-ching /   Chiêm Vịnh Nhiên (Tứ kết)
03.     Caroline Garcia /   Kristina Mladenovic (Vòng ba)
04.     Tímea Babos /   Katarina Srebotnik (Vòng hai)
05.     Anastasia Pavlyuchenkova /   Elena Vesnina (Vòng ba)
06.     Raquel Atawo /   Abigail Spears (Vòng hai)
07.     Andrea Hlaváčková /   Lucie Hradecká (Chung kết)
08.     Lara Arruabarrena /   Andreja Klepač (Vòng một)
09.     Irina-Camelia Begu /   Monica Niculescu (Vòng một)
10.     Anabel Medina Garrigues /   Arantxa Parra Santonja (Vòng ba)
11.     Yaroslava Shvedova /   Samantha Stosur (Vòng hai)
12.     Anna-Lena Grönefeld /   Coco Vandeweghe (Tứ kết)
13.     Julia Görges /   Karolína Plíšková (Bán kết)
14.     Kiki Bertens /   Johanna Larsson (Vòng một)
15.     Xu Yifan /   Zheng Saisai (Bán kết)
16.     Gabriela Dabrowski /   Alicja Rosolska (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Martina Hingis
  Sania Mirza
6 4 6
12   Anna-Lena Grönefeld
  Coco Vandeweghe
2 6 1
1   Martina Hingis
  Sania Mirza
6 6
13   Julia Görges
  Karolína Plíšková
1 0
13   Julia Görges
  Karolína Plíšková
6 6
PR   Vania King
  Alla Kudryavtseva
2 4
1   Martina Hingis
  Sania Mirza
77 6
7   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
61 3
  Anastasia Rodionova
  Arina Rodionova
2 7 4
15   Xu Yifan
  Zheng Saisai
6 5 6
15   Xu Yifan
  Zheng Saisai
6 3 1
7   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
3 6 6
7   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
2 7 6
2   Chan Hao-ching
  Chiêm Vịnh Nhiên
6 5 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   M Hingis
  S Mirza
6 6
  M Duque Mariño
  T Pereira
2 3 1   M Hingis
  S Mirza
6 6
WC   K Birrell
  P Hon
4 3   L Kichenok
  N Kichenok
2 3
  L Kichenok
  N Kichenok
6 6 1   M Hingis
  S Mirza
6 6
WC   J Moore
  S Sanders
6 6   S Kuznetsova
  R Vinci
1 3
WC   E Perez
  B Woolcock
4 2 WC   J Moore
  S Sanders
0 3
  S Kuznetsova
  R Vinci
6 3 6   S Kuznetsova
  R Vinci
6 6
14   K Bertens
  J Larsson
2 6 2 1   M Hingis
  S Mirza
6 4 6
12   A-L Grönefeld
  C Vandeweghe
6 78 12   A-L Grönefeld
  C Vandeweghe
2 6 1
  A Beck
  C Witthöft
3 66 12   A-L Grönefeld
  C Vandeweghe
w/o
WC   T Patterson
  O Rogowska
4 5   B Bencic
  M Rybáriková
  B Bencic
  M Rybáriková
6 7 12   A-L Grönefeld
  C Vandeweghe
77 3 6
  M Lučić-Baroni
  B Strýcová
77 6   M Lučić-Baroni
  B Strýcová
65 6 3
  M Barthel
  L Siegemund
64 1   M Lučić-Baroni
  B Strýcová
64 6 6
  S Errani
  MJ Martínez Sánchez
2 3 6   R Atawo
  A Spears
77 1 2
6   R Atawo
  A Spears
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   C Garcia
  K Mladenovic
6 6
  M Irigoyen
  MT Torró Flor
3 2 3   C Garcia
  K Mladenovic
6 6
Alt   M Sanchez
  S Vogt
6 2 77 Alt   M Sanchez
  S Vogt
2 1
  D Jurak
  N Melichar
3 6 61 3   C Garcia
  K Mladenovic
1 65
  A Van Uytvanck
  Y Wickmayer
3 3 13   J Görges
  Ka Plíšková
6 77
  B Krejčíková
  Y Wang
6 6   B Krejčíková
  Y Wang
5 3
  C-j Chuang
  O Govortsova
66 4 13   J Görges
  Ka Plíšková
7 6
13   J Görges
  Ka Plíšková
78 6 13   J Görges
  Ka Plíšková
6 6
11   Y Shvedova
  S Stosur
77 6 PR   V King
  A Kudryavtseva
2 4
  A Dulgheru
  S Soler Espinosa
63 3 11   Y Shvedova
  S Stosur
1 4
PR   V King
  A Kudryavtseva
6 6 PR   V King
  A Kudryavtseva
6 6
  C-w Chan
  K Nara
1 4 PR   V King
  A Kudryavtseva
2 6 6
  Y Bonaventure
  R Olaru
6 6 5   A Pavlyuchenkova
  E Vesnina
6 4 3
  J Janković
  A Petkovic
4 4   Y Bonaventure
  R Olaru
1 2
  D Gavrilova
  E Svitolina
0 2 5   A Pavlyuchenkova
  E Vesnina
6 6
5   A Pavlyuchenkova
  E Vesnina
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   L Arruabarrena
  A Klepač
0 4
  An Rodionova
  Ar Rodionova
6 6   An Rodionova
  Ar Rodionova
6 4 77
  K Jans-Ignacik
  P Kania
2 6 4   S Lisicki
  B Mattek-Sands
4 6 65
  S Lisicki
  B Mattek-Sands
6 3 6   An Rodionova
  Ar Rodionova
5 6 6
  M Keys
  A Tomljanović
6 6   D Cibulková
  K Flipkens
7 2 4
  J Husárová
  AK Schmiedlová
3 4   M Keys
  A Tomljanović
3 5
  D Cibulková
  K Flipkens
6 3 6   D Cibulková
  K Flipkens
6 7
9   I-C Begu
  M Niculescu
4 6 4   An Rodionova
  Ar Rodionova
2 7 4
15   Y Xu
  S Zheng
6 6 15   Y Xu
  S Zheng
6 5 6
  J Ostapenko
  Y Putintseva
4 3 15   Y Xu
  S Zheng
6 6
  D Kasatkina
  D Kovinić
5 6 6   D Kasatkina
  D Kovinić
3 2
  M Brengle
  T Maria
7 4 3 15   Y Xu
  S Zheng
6 6
  M Doi
  N Hibino
6 2 60   S-w Hsieh
  O Kalashnikova
2 4
  S-w Hsieh
  O Kalashnikova
2 6 77   S-w Hsieh
  O Kalashnikova
6 4 7
  V Dushevina
  K Siniaková
3 5 4   T Babos
  K Srebotnik
3 6 5
4   T Babos
  K Srebotnik
6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
7   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 64 6
WC   S Aoyama
  M Ninomiya
2 77 1 7   A Hlaváčková
  L Hradecká
7 6
  Z Diyas
  K Zhang
2 4   M Gasparyan
  A Panova
5 1
  M Gasparyan
  A Panova
6 6 7   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 79
  I Falconi
  V Lepchenko
66 6 6 10   A Medina Garrigues
  A Parra Santonja
2 67
WC   A Bai
  N Bains
78 2 3   I Falconi
  V Lepchenko
2 2
  P Hercog
  C McHale
3 3 10   A Medina Garrigues
  A Parra Santonja
6 6
10   A Medina Garrigues
  A Parra Santonja
6 6 7   A Hlaváčková
  L Hradecká
2 7 6
16   G Dabrowski
  A Rosolska
1 67 2   H-c Chan
  Chiêm VN
6 5 3
  J Konta
  H Watson
6 79   J Konta
  H Watson
2 3
  J Rae
  A Smith
3 6 77   J Rae
  A Smith
6 6
PR   C Liang
  S Peng
6 2 62   J Rae
  A Smith
3 4
  K Bondarenko
  O Savchuk
6 6 2   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6
  A Cornet
  M Linette
4 0   K Bondarenko
  O Savchuk
3 3
  D Allertová
  D Schuurs
1 1 2   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6
2   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:WTA Tour 2016