Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1981 - Đơn nữ

Hạt giống số 3 Hana Mandlíková đánh bại Sylvia Hanika 6–2, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1981.[1]

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1981 - Đơn nữ
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1981
Vô địchTiệp Khắc Hana Mandlíková
Á quânTây Đức Sylvia Hanika
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1980 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 1982 →

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Hana Mandlíková là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1.   Chris Evert (Bán kết)
  2.   Martina Navratilova (Tứ kết)
  3.   Andrea Jaeger (Bán kết)
  4.   Hana Mandlíková (Vô địch)
  5.   Virginia Ruzici (Tứ kết)
  6.   Sylvia Hanika (Chung kết)
  7.   Mima Jaušovec (Tứ kết)
  8.   Dianne Fromholtz (Vòng ba)
  9.   Kathy Jordan (Vòng ba)
  10.   Bettina Bunge (Vòng bốn)
  11.   Anne Smith (Vòng bốn)
  12.   Regina Maršíková (Vòng bốn)
  13.   Wendy White (Vòng hai)
  14.   Ivanna Madruga (Vòng ba)
  15.   Leslie Allen (Vòng bốn)
  16.   Virginia Wade (Vòng bốn)

Kết quả sửa

Chú thích sửa

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 6
5   Virginia Ruzici 4 4
1   Chris Evert 5 4
4   Hana Mandlíková 7 6
4   Hana Mandlíková 6 6
    Kathy Rinaldi 1 3
4   Hana Mandlíková 6 6
6   Sylvia Hanika 2 4
7   Mima Jaušovec 6 2 0
3   Andrea Jaeger 4 6 6
3   Andrea Jaeger 6 1 4
6   Sylvia Hanika 4 6 6
6   Sylvia Hanika 6 6
2   Martina Navratilova 2 4

Các vòng đầu sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   Evert 6 6
  Kohde-Kilsch 3 2 1   Evert 6 6
  Casabianca 4 0
1   Evert 6 6
  Pfaff 3 1
  Pfaff 6 6
  Margolin 7 4 6   Margolin 4 0
  Gulley 5 6 4 1   Evert 6 6
  Jordan 6 6 16   Wade 3 0
  Barker 3 0   Jordan 3 3
  Kuczyńska 6 6
  Kuczyńska 1 3
  Fairbank 6 6 16   Wade 6 6
  Ekblom 4 4   Fairbank 5 2
16   Wade 7 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   White 7 6
  Nagelsen 6 4 13   White 6 5
  Teeguarden 7 7
  Teeguarden 4 6 6
  Casale 6 2 2
  Casale 6 6
  Delhees 6 6   Delhees 3 2
  Jolissaint 0 0   Teeguarden 3 3
5   Ruzici 6 6
  Harrington 6 5 6
  Smith 4 6 7   Smith 4 7 3
  Stöve 6 4 5   Harrington 1 7 0
  Schutte 7 1 10 5   Ruzici 6 6 6
  Thibault 5 6 8   Schutte 3 3
5   Ruzici 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   Mandlíková 6 6
  Romanov 2 1 4   Mandlíková 6 6
  Casals 2 1
4   Mandlíková 4 6 6
  Vásquez 6 0 4
  Vásquez 6 7
  Jones 7 6   Jones 1 5
  Gregory 5 3 4   Mandlíková 6 6
  Horvath 6 3 6 10   Bunge 3 1
  Gadusek 3 6 2   Horvath 5 6 6
  O'Neil 7 4 0
  Horvath 3 7 2
10   Bunge 6 5 6
  Desfor 1 2
10   Bunge 6 6 10   Bunge 6 6
  Durie 2 3

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   Smith 4 6 6
  Pinterova 6 0 6   Pinterova 6 3 1
  Lee 1 6 1 11   Smith 6 6
  Collins 4 4
  Portman 6 2
  Collins 6 6   Collins 7 6
  Amiach 3 2 11   Smith 1 6 3
  Rinaldi 6 4 6
  DuVall 6 1 0
  Rinaldi 6 6   Rinaldi 4 6 6
  Perea 0 3   Rinaldi 6 7
  Sandin 6 6 8   Fromholtz 3 5
  Freeman 1 2   Sandin 2 5
8   Fromholtz 6 7

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   Jaušovec 6 4 6
  Villiger 2 6 0 7   Jaušovec 6 6
  Buchanan 0 2
7   Jaušovec 6 6
  Giussani 0 3
  Giussani 6 7 6
  Sato 6 7 7   Sato 7 5 1
  Latham 7 5 5 7   Jaušovec 6 6
  Reynolds 3 2
  Sands 2 1
  Reynolds 7 6   Reynolds 6 6
  Rollinson 5 2   Reynolds 2 7 6
  Strachoňová 7 6 9   Jordan 6 5 2
  Gilbert 5 4   Strachoňová 6 6 4
9   Jordan 4 7 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   Madruga 6 6
  Van der Torre 7 6   Van der Torre 1 1
  Harford 5 1 14   Madruga 6 4 3
  Bohm 2 6 6
  Bohm 6 6
  Tomanová 6 6   Tomanová 3 3
  Du Pont 3 1   Bohm 2 4
3   Jaeger 6 6
  Blount 2 1
  Vermaak 7 6   Vermaak 6 6
  Budařová 5 1   Vermaak 1 2
3   Jaeger 6 6
  Coles 1 0
3   Jaeger 4 7 6 3   Jaeger 6 6
  Temesvári 6 6 3

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   Hanika 6 4 6
  Jevans 6 7   Jevans 2 6 3
  Lovera 4 5 6   Hanika 6 6
  Rossi 3 2
  Medrado 6 6 1
  Rossi 6 6   Rossi 4 7 6
  Lewis 3 2 6   Hanika 6 6
  Piatek 6 6 12   Maršíková 1 3
  Skronská 4 2   Piatek 3 6 6
  Vessies 6 2 2
  Piatek 6 5 5
  Monteiro 6 7 12   Maršíková 2 7 7
  Brzáková 2 6   Monteiro 1 1
12   Maršíková 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   Allen 6 6
  Minter 4 7 6   Minter 4 2
  Simon 6 5 3 15   Allen 6 7
  Remilton 6 6   Remilton 1 6
  Eisterlehner 4 2   Remilton 7 4 8
  Hobbs 6 6 6
15   Allen 1 2
  White 6 6 2   Navratilova 6 6
  Franch 4 2   White 1 6 6
  Tobin 6 3 2
  White 1 1
  Riedel-Kuhn 6 4 6 2   Navratilova 6 6
  Gurdal 0 6 1   Riedel-Kuhn 4 0
2   Navratilova 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 397. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1980 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Wimbledon 1981 - Đơn nữ