Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đôi nữ

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng một trước Kiki BertensJohanna Larsson.

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2016 - Đôi nữ
[[Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2016|Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2016]]
Vô địchPháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
Á quânNga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
Tỷ số chung cuộc6–3, 2–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2015 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2017 →

Martina HingisSania Mirza có cơ hội để có được tất cả bốn danh hiệu Grand Slam, tuy nhiên họ đã thất bại ở vòng ba trước Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková. Đây đã từng có thể là non-calendar year Grand Doubles Slam thứ hai của Hingis, sau lần đầu tiên đạt được ở mùa giải 199899 cũng như cố gắng hoàn tất triple career Grand Slam in doubles.

Caroline GarciaKristina Mladenovic giành chức vô địch khi đánh bại Ekaterina MakarovaElena Vesnina trong trận chung kết, 6–3, 2–6, 6–4. Garcia và Mladenovic trở thành các tay vợt đôi người Pháp đầu tiên vô địch Grand Slam trên quê nhà kể từ Gail Sherriff ChanfreauFrançoise Dürr năm 1971, và là tay vợt nữ người Pháp đầu tiên giành chức vô địch kể từ Mary Pierce năm 2000, khi đánh cặp với Hingis. [cần dẫn nguồn]

Hạt giống

sửa
01.     Martina Hingis /   Sania Mirza (Vòng ba)
02.     Bethanie Mattek-Sands /   Lucie Šafářová (Vòng một)
03.     Chan Hao-ching /   Chiêm Vịnh Nhiên (Tứ kết)
04.     Tímea Babos /   Yaroslava Shvedova (Vòng ba)
05.     Caroline Garcia /   Kristina Mladenovic (Vô địch)
06.     Andrea Hlaváčková /   Lucie Hradecká (Tứ kết)
07.     Ekaterina Makarova /   Elena Vesnina (Chung kết)
08.     Raquel Atawo /   Abigail Spears (Vòng hai)
09.     Xu Yifan /   Zheng Saisai (Tứ kết)
10.     Julia Görges /   Karolína Plíšková (Vòng ba)
11.     Andreja Klepač /   Katarina Srebotnik (Vòng ba)
12.     Lara Arruabarrena /   Sara Errani (Vòng một)
13.     Anabel Medina Garrigues /   Arantxa Parra Santonja (Vòng một)
14.     Irina-Camelia Begu /   Monica Niculescu (Rút lui)
15.     Vania King /   Alla Kudryavtseva (Vòng một)
16.     Chuang Chia-jung /   Hsieh Su-wei (Vòng một)

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
  Barbora Krejčíková
  Kateřina Siniaková
6 711
6   Andrea Hlaváčková
  Lucie Hradecká
3 69
  Barbora Krejčíková
  Kateřina Siniaková
4 2
7   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
6 6
3   Chan Hao-ching
  Chiêm Vịnh Nhiên
1 3
7   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
6 6
7   Ekaterina Makarova
  Elena Vesnina
3 6 4
5   Caroline Garcia
  Kristina Mladenovic
6 2 6
9   Xu Yifan
  Zheng Saisai
2 4
  Margarita Gasparyan
  Svetlana Kuznetsova
6 6
  Margarita Gasparyan
  Svetlana Kuznetsova
4 6 3
5   Caroline Garcia
  Kristina Mladenovic
6 4 6
5   Caroline Garcia
  Kristina Mladenovic
7 6
  Kiki Bertens
  Johanna Larsson
5 3

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   M Hingis
  S Mirza
77 6
  D Kasatkina
  A Panova
64 2 1   M Hingis
  S Mirza
6 6
PR   K Knapp
  M Minella
1 77 4   N Hibino
  E Hozumi
2 0
  N Hibino
  E Hozumi
6 64 6 1   M Hingis
  S Mirza
3 2
  N Melichar
  A Rosolska
4 63   B Krejčíková
  K Siniaková
6 6
  C Liang
  Y Wang
6 77   C Liang
  Y Wang
6 3 4
  B Krejčíková
  K Siniaková
6 6   B Krejčíková
  K Siniaková
3 6 6
16   C-j Chuang
  S-w Hsieh
2 4   B Krejčíková
  K Siniaková
6 711
11   A Klepač
  K Srebotnik
6 6 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
3 69
WC   F Ferro
  V Razzano
1 1 11   A Klepač
  K Srebotnik
6 6
WC   M Arcangioli
  C Paquet
3 1   M Doi
  N Osaka
1 2
  M Doi
  N Osaka
6 6 11   A Klepač
  K Srebotnik
4 1
  L Kichenok
  N Kichenok
77 6 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6
  O Kalashnikova
  D Kovinić
62 4   L Kichenok
  N Kichenok
1 3
  I Falconi
  M Puig
0 4 6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6
6   A Hlaváčková
  L Hradecká
6 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6
  K Bondarenko
  O Savchuk
4 3 3   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6
Alt   M Kato
  K Nara
6 65 3   J Rae
  A Smith
3 2
  J Rae
  A Smith
4 77 6 3   H-c Chan
  Chiêm VN
6 6
WC   C de Bernardi
  S Reix
77 3 4   M Brengle
  T Maria
2 4
  A Cornet
  M Linette
63 6 6   A Cornet
  M Linette
4 6 1
  M Brengle
  T Maria
6 6   M Brengle
  T Maria
6 2 6
13   A Medina Garrigues
  A Parra Santonja
2 3 3   H-c Chan
  Chiêm VN
1 3
10   J Görges
  Ka Plíšková
6 6 7   E Makarova
  E Vesnina
6 6
PR   A-L Grönefeld
  K Peschke
4 1 10   J Görges
  Ka Plíšková
3 6 77
  V Dushevina
  R Olaru
3 0   C McHale
  C Vandeweghe
6 3 65
  C McHale
  C Vandeweghe
6 6 10   J Görges
  Ka Plíšková
1 6 3
  D Gavrilova
  E Svitolina
66 62 7   E Makarova
  E Vesnina
6 4 6
  G Dabrowski
  MJ Martínez Sánchez
78 77   G Dabrowski
  MJ Martínez Sánchez
2 65
  S Stosur
  S Zhang
1 4 7   E Makarova
  E Vesnina
6 77
7   E Makarova
  E Vesnina
6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   R Atawo
  A Spears
63 6 6
  J Konta
  M Sanchez
77 4 4 8   R Atawo
  A Spears
66 3
  K Jans-Ignacik
  X Knoll
6 1 3   A Krunić
  M Lučić-Baroni
78 6
  A Krunić
  M Lučić-Baroni
2 6 6   A Krunić
  M Lučić-Baroni
5 5
  N Gibbs
  H Watson
4 4 9   Y Xu
  S Zheng
7 7
  S Lisicki
  A Petkovic
6 6   S Lisicki
  A Petkovic
5 6 2
  X Han
  V Lepchenko
4 4 9   Y Xu
  S Zheng
7 3 6
9   Y Xu
  S Zheng
6 6 9   Y Xu
  S Zheng
2 4
15   V King
  A Kudryavtseva
2 3   M Gasparyan
  S Kuznetsova
6 6
  M Gasparyan
  S Kuznetsova
6 6   M Gasparyan
  S Kuznetsova
78 5 7
  D Jurak
  A Konjuh
6 6   D Jurak
  A Konjuh
66 7 5
WC   S Foretz
  A Hesse
4 2   M Gasparyan
  S Kuznetsova
4 77 7
  D Cibulková
  K Flipkens
6 6 4   T Babos
  Y Shvedova
6 65 5
WC   M Georges
  A Lim
2 3   D Cibulková
  K Flipkens
4r
  An Rodionova
  Ar Rodionova
6 2 1 4   T Babos
  Y Shvedova
1
4   T Babos
  Y Shvedova
4 6 6

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   C Garcia
  K Mladenovic
6 6
  A Beck
  Y Wickmayer
4 2 5   C Garcia
  K Mladenovic
6 4 6
  M Rybáriková
  AK Schmiedlová
1 3 WC   M Johansson
  P Parmentier
1 6 2
WC   M Johansson
  P Parmentier
6 6 5   C Garcia
  K Mladenovic
6 6
  A Muhammad
  S Vogt
1 4   A-L Friedsam
  L Siegemund
3 2
  A-L Friedsam
  L Siegemund
6 6   A-L Friedsam
  L Siegemund
6 6
  M Krajicek
  B Strýcová
1 6 7   M Krajicek
  B Strýcová
2 3
12   L Arruabarrena
  S Errani
6 1 5 5   C Garcia
  K Mladenovic
7 6
Alt   N Broady
  L Chirico
1 4   K Bertens
  J Larsson
5 3
PR   V Diatchenko
  G Voskoboeva
6 6 PR   V Diatchenko
  G Voskoboeva
68 6 0
  S Williams
  V Williams
6 6   S Williams
  V Williams
710 4 6
  J Ostapenko
  Y Putintseva
2 2   S Williams
  V Williams
3 3
WC   T Andrianjafitrimo
  C Feuerstein
2 4   K Bertens
  J Larsson
6 6
  M Irigoyen
  P Kania
6 6   M Irigoyen
  P Kania
4 6 2
  K Bertens
  J Larsson
6 6   K Bertens
  J Larsson
6 3 6
2   B Mattek-Sands
  L Šafářová
4 3
Kí hiệu quốc kì
Danh sách quốc kì


Tham khảo

sửa

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Giải quần vợt Pháp Mở rộng Bản mẫu:WTA Tour 2016