Giải quần vợt Wimbledon 1970 - Đơn nam

John Newcombe đánh bại Ken Rosewall trong trận chung kết, 5–7, 6–3, 6–2, 3–6, 6–1 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Wimbledon 1970.[1] Đây là danh hiệu đánh đơn Wimbledon thứ hai của Newcombe, và danh hiệu Grand Slam thứ 5 tổng cộng. Rod Laver là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở vòng bốn trước Roger Taylor.

Giải quần vợt Wimbledon 1970 - Đơn nam
Giải quần vợt Wimbledon 1970
Vô địchÚc John Newcombe
Á quânÚc Ken Rosewall
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–3, 6–2, 3–6, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt128 (10 Q )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1969 · Giải quần vợt Wimbledon · 1971 →

Hạt giống sửa

01.     Rod Laver (Vòng bốn)
02.     John Newcombe (Vô địch)
03.     Arthur Ashe (Vòng bốn)
04.     Tony Roche (Tứ kết)
05.     Ken Rosewall (Chung kết)
06.     Željko Franulović (Vòng ba)
07.     Stan Smith (Vòng bốn)
08.     Ilie Năstase (Vòng bốn)
09.     Clark Graebner (Tứ kết)
10.     Roy Emerson (Tứ kết)
11.     Tom Okker (Vòng hai)
12.     Cliff Drysdale (Vòng ba)
13.     Jan Kodeš (Vòng một)
14.     Andrés Gimeno (Bán kết)
15.     Dennis Ralston (Vòng bốn)
16.     Roger Taylor (Bán kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
16   Roger Taylor 6 11 12
9   Clark Graebner 3 9 10
16   Roger Taylor 3 6 3 3
5   Ken Rosewall 6 4 6 6
4   Tony Roche 8 1 6 2
5   Ken Rosewall 10 6 4 6
5   Ken Rosewall 7 3 2 6 1
2   John Newcombe 5 6 6 3 6
  Bob Carmichael 1 2 4
14   Andrés Gimeno 6 6 6
14   Andrés Gimeno 3 6 0
2   John Newcombe 6 8 6
10   Roy Emerson 1 7 6 2 9
2   John Newcombe 6 5 3 6 11

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   R Laver 6 6 6
  G Seewagen 2 0 2 1   R Laver 6 6 6
  H Kary 5 6 3 4   J Alexander 1 3 3
  J Alexander 7 3 6 6 1   R Laver 6 3 6 6
  H Fitzgibbon 6 6 7 4   F McMillan 2 6 0 2
  R Giltinan 8 8 5 6   R Giltinan 6 7 4 1 2
  F McMillan 7 6 11   F McMillan 3 5 6 6 6
  J-L Rouyer 5 4 9 1   R Laver 6 4 2 1
16   R Taylor 1 6 8 3 6 16   R Taylor 4 6 6 6
  B Fairlie 6 3 6 6 4 16   R Taylor 3 6 6 6
  H Rahim w/o   J Mukherjea 6 3 2 4
  J Mukerjea 16   R Taylor 8 17 6
Q   J Paish 2 2 6 5   C Pasarell 6 15 4
  M Holeček 6 6 4 7   M Holeček 1 2 4
  A Muñoz 4 5 3   C Pasarell 6 6 6
  C Pasarell 6 7 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   I Năstase 6 6 7 8
  O Parun 8 0 5 6 8   I Năstase 7 1 2 6 6
  I Gulyás 2 8 4 4   C Richey 5 6 6 4 3
  C Richey 6 6 6 6 8   I Năstase 6 6 6 4 6
  T Ryan 9 6 3 6   T Ryan 3 1 8 6 1
Q   P Doerner 7 4 6 3   T Ryan 4 6 6 3 6
  S Baranyi 5 3 2   S Koudelka 6 2 4 6 3
  S Koudelka 7 6 6 8   I Năstase 3 0 6 3
9   C Graebner 6 6 3 6 9   C Graebner 6 6 4 6
  H Elschenbroich 3 2 6 1 9   C Graebner 4 14 6 0
  S Likhachev 6 2 4   I Țiriac 6 12 2 0r
  I Țiriac 8 6 6 9   C Graebner 6 6 6
  D Schroder 6 6 6   P Lall 0 2 1
  F Guzmán 2 2 0   D Schroder 4 4 9 2
  G Vilas 1 2 4   P Lall 6 6 7 6
  P Lall 6 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   A Roche 6 6 6
  R Maud 1 4 2 4   A Roche 6 6 6
Q   R Dowdeswell 7 1 6 1 5   R Ruffels 4 3 2
  R Ruffels 5 6 3 6 7 4   A Roche 6 9 6
  A Pattison 8 6 4 3 6   M Cox 2 7 3
  E van Dillen 6 1 6 6 3   A Pattison 3 4 7
  H Irvine 2 6 3 4   M Cox 6 6 9
  M Cox 6 4 6 6 4   A Roche 6 8 6 6
13   J Kodeš 2 5 6 6 5   M Riessen 4 10 4 2
  A Metreveli 6 7 3 2 7   A Metreveli 7 4 4 4
  F Pála 4 4 2   JE Mandarino 5 6 6 6
  JE Mandarino 6 6 6   JE Mandarino 6 5 5 1
  E Scott 8 6 14   M Riessen 4 7 7 6
Q   R Krog 6 2 12   E Scott 4 2 3
  J McManus 0 2 2   M Riessen 6 6 6
  M Riessen 6 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   K Rosewall 6 7 6
Q   C Dibley 3 5 4 5   K Rosewall 6 6 6
  P Proisy 8 10 3 4   J-C Barclay 2 1 3
  J-C Barclay 6 12 6 6 5   K Rosewall 6 6 6
  P Cornejo 8 4 18 5 6   T Addison 2 4 0
  W Bowrey 6 6 16 7 8   W Bowrey 8 1 3 6 3
  T Addison 3 10 12 6   T Addison 6 6 6 4 6
  B Phillips-Moore 6 8 10 3 5   K Rosewall 6 6 3 7
12   C Drysdale 7 9 8 3 6   T Gorman 2 2 6 5
  F Stolle 5 11 6 6 3 12   C Drysdale 6 6 6
  N Špear 6 6 6   N Špear 4 4 4
  T Akbari 2 3 3 12   C Drysdale 3 3 2
  T Gorman 6 8 7   T Gorman 6 6 6
  J-B Chanfreau 2 6 5   T Gorman 6 4 6 6
Q   P Curtis 6 6 1 6 Q   P Curtis 2 6 4 1
  J Osborne 3 3 6 4

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  R Lutz 4 6 6 6
  G Goven 6 3 3 4   R Lutz 6 6 6
  P Hombergen 2 3 2   P Dent 2 1 2
  P Dent 6 6 6   R Lutz 6 7 5 7 3
  R Hewitt 6 6 6   R Hewitt 1 5 7 9 6
  D Contet 2 3 4   R Hewitt 6 6 6
  J Ulrich 9 6 1 3 11   T Okker 3 4 3
11   T Okker 11 4 6 6   R Hewitt 4 7 2
  R Carmichael 3 10 6 6   R Carmichael 6 9 6
  C Steele 6 8 3 1   R Carmichael 4 6 6 3 6
  R Crealy 6 6 6   R Crealy 6 3 4 6 3
LL   E Zuleta 3 2 2   R Carmichael 6 6 6
  K Diepraam 7 13 6 6   Z Franulović 3 2 0
  R Russell 5 11 2   K Diepraam 3 4 6 1
  D Lloyd 2 4 4 6   Z Franulović 6 6 2 6
6   Z Franulović 6 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  P Mărmureanu 2 5 4
  T Ulrich 6 7 6   T Ulrich 6 6 6
  K Watanabe 5 3 6 3   I Buding 2 3 3
  I Buding 7 6 4 6   T Ulrich 6 1 2 2
  R Wilson 3 4 2 14   A Gimeno 4 6 6 6
  A Stone 6 6 6   A Stone 5 6 3 4
  P Barthès 6 1 4 2 14   A Gimeno 7 4 6 6
14   A Gimeno 4 6 6 6 14   A Gimeno 7 7 6
  S Matthews 4 10 6 3   A Ashe 5 5 2
  I El Shafei 6 12 8   I El Shafei 6 6 4 4 6
  D Sturdza 4 4 9 4   L Hoad 3 3 6 6 1
  L Hoad 6 6 7 6   I El Shafei 3 1 6 0
  N Pilić 4 6 6 4 6 3   A Ashe 6 6 2 6
  G Battrick 6 1 1 6 3   N Pilić 7 13 4 3
  G Stilwell 3 2 1 3   A Ashe 9 11 6 6
3   A Ashe 6 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   J Bartlett 7 2 4 4
  J Saul 5 6 6 6   J Saul 3 1 4
  B Bertram 6 1 6 6   B Bertram 6 6 6
  F Jauffret 4 6 3 3   B Bertram 10 0 3 1
  T Leius 3 4 9 10   R Emerson 8 6 6 6
  J Leschly 6 6 11   J Leschly 3 3 4
  A Volkov 4 2 0 10   R Emerson 6 6 6
10   R Emerson 6 6 6 10   R Emerson 2 6 6 6
Q   S Ball 2 2 9 4 7   S Smith 6 3 4 2
  M Orantes 6 6 7 6   M Orantes 3 11 6 6
  B Montrenaud 2 5 9 6 5   J Kukal 6 9 3 4
  J Kukal 6 7 7 3 7   M Orantes 6 3 6 3
  H-J Plötz 6 6 6 7   S Smith 4 6 8 6
Q   S Warboys 4 4 4   H-J Plötz 2 2 4
  J Fillol 5 6 3 4 7   S Smith 6 6 6
7   S Smith 7 2 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  M Mulligan 5 1 6
  J Loyo Mayo 7 6 8   J Loyo Mayo 3 6 6 2 6
Q   A McDonald 7 10 3 4 4   V Korotkov 6 1 2 6 4
  V Korotkov 5 8 6 6 6   J Loyo Mayo 0 0 1
  J Clifton 4 2 3 15   D Ralston 6 6 6
  I Fletcher 6 6 6   I Fletcher 6 3 5 2
  N Pietrangeli w/o 15   D Ralston 4 6 7 6
15   D Ralston 15   D Ralston 12 7 2
  A Panatta 1 3 7 6 2   J Newcombe 14 9 6
  O Davidson 6 6 5 8   O Davidson 6 6 6
  R Moore 9 4 6 1   R Holmberg 4 4 2
  R Holmberg 11 6 2 6   O Davidson 7 3 5
  R Keldie 6 2 3 1 2   J Newcombe 9 6 7
  N Kalogeropoulos 4 6 6 6   N Kalogeropoulos 1 2 1
  R Barth 2 3 4 2   J Newcombe 6 6 6
2   J Newcombe 6 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa