Giải quần vợt Wimbledon 1974 - Đơn nữ

Chris Evert đánh bại Olga Morozova trong trận chung kết, 6–0, 6–4 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1974.[1] Billie Jean King là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước Morozova.

Giải quần vợt Wimbledon 1974 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1974
Vô địchHoa Kỳ Chris Evert
Á quânLiên Xô Olga Morozova
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1973 · Giải quần vợt Wimbledon · 1975 →

Hạt giống sửa

01.     Billie Jean King (Tứ kết)
02.     Chris Evert (Vô địch)
03.     Evonne Goolagong (Tứ kết)
04.     Rosie Casals (Vòng bốn)
05.     Virginia Wade (Bán kết)
06.     Kerry Melville (Bán kết)
07.     Nancy Gunter (Rút lui)
08.     Olga Morozova (Chung kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Nancy Gunter rút lui vì chấn thương. Cô được thay bởi tay vợt Thua cuộc May mắn Tine Zwaan.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Billie Jean King 5 2
8   Olga Morozova 7 6
8   Olga Morozova 1 7 6
5   Virginia Wade 6 5 4
  Linky Boshoff 3 2
5   Virginia Wade 6 6
8   Olga Morozova 0 4
2   Chris Evert 6 6
6   Kerry Melville 9 1 6
3   Evonne Goolagong 7 6 2
6   Kerry Melville 2 3
2   Chris Evert 6 6
  Helga Masthoff 4 2
2   Chris Evert 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   BJ King 6 6
  K May 1 1
1   BJ King 6 7
  F Dürr 1 5
  M Simionescu 2 0
  F Dürr 6 6
1   BJ King 6 6
  L Charles 3 0
  C Janes 6 6
  V Ruzici 4 2
  C Janes 6 3 0
  L Charles 4 6 6
  E Weisenberger 8 4 2
  L Charles 6 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   O Morozova 6 6
  S Brasher 1 0
8   O Morozova 2 6 9
  W Paish 6 0 7
  W Paish 6 6
  I Bentzer 3 2
8   O Morozova 9 6
  K Krantzcke 7 4
  W Wooldridge 6 6
Q   N Gregory 0 0
  W Wooldridge 2 7
  K Krantzcke 6 9
  K Krantzcke 6 6
  L Rossouw 0 3

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   R Casals 6 6
  P Moor 2 1 4   R Casals 6 9
Q   H Anliot 6 2   P Teeguarden 2 8
  P Teeguarden 8 6 4   R Casals 6 6
  C Sandberg 8 1 Q   M Jaušovec 3 4
  S Mappin 9 6   S Mappin 4 1
  M Navrátilová 4 6 3 Q   M Jaušovec 6 6
Q   M Jaušovec 6 3 6 4   R Casals 2 3
  M Gurdal   D Boshoff 6 6
  V Vopičková w/o   M Gurdal 3 5
  S Barker 0 7   D Boshoff 6 7
  D Boshoff 6 9   D Boshoff 6 5 9
  H Gourlay 6 7   H Gourlay 3 7 7
  M Michel 4 5   H Gourlay 6 6
  R Tomanová 6 3 6   R Tomanová 4 2
  L Blachford 2 6 3

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   V Wade 6 6
  V Burton 0 0 5   V Wade 7 6
  O de Roubin 0 3   J Anthony 5 3
  J Anthony 6 6 5   V Wade 6 6
  E Nagelsen 6 8 6   E Nagelsen 3 2
  L Tenney 1 9 4   E Nagelsen 7 6
  G Chanfreau 6 6   G Chanfreau 5 3
  B Araujo 1 0 5   V Wade 6 6
  J Fayter 0 8   P Hogan 3 1
  A Kiyomura 6 9   A Kiyomura 8 2 6
  M Kroschina 6 6   M Kroschina 6 6 3
  D Fromholtz 4 1   A Kiyomura 4 2
  P Hogan 8 8   P Hogan 6 6
  W Overton 6 6   P Hogan 6 6
  C Colman 1 2   B Cuypers 3 0
  B Cuypers 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  G Stevens 1 6 6
LL   S Stap 6 1 1   G Stevens 6 6
  M Wikstedt 6 4 6   M Wikstedt 3 3
LL   E Appel 3 6 4   G Stevens 3 2
  T Fretz 2 6 6   T Fretz 6 6
  J Gohn 6 1 2   T Fretz 7 6
  W Turnbull 6 6   W Turnbull 5 3
  B Downs 2 2   T Fretz 1r
  J Heldman 6 6 6   K Melville 5
  L Fleming 3 0   J Heldman 4 4
Q   P Bostrom 2 2   K Sawamatsu 6 6
  K Sawamatsu 6 6   K Sawamatsu 2 3
  C Molesworth 2 3 6   K Melville 6 6
Q   R Tenney 6 6 Q   R Tenney 4 1
  B Stöve 6 4 4 6   K Melville 6 6
6   K Melville 4 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  L Mottram 0 3
  K Kemmer 6 6   K Kemmer 1 6 6
  J Evert 6 4   S Walsh 6 2 3
  S Walsh 8 6   K Kemmer 6 3 8
  F Bonicelli 6 6   F Bonicelli 4 6 6
  M Neumannová 3 4   F Bonicelli 2 7 6
  K Latham 6 9   K Latham 6 5 2
Q   S Greer 1 8   K Kemmer 1 4
  P Peisachov 6 6 3   E Goolagong 6 6
  C Meyer 4 3   P Peisachov 3 3
  K Harris 6 6   K Harris 6 6
  L Beaven 2 3   K Harris 6 5 4
  I Kloss 6 6 3   E Goolagong 4 7 6
  L Kaligis 1 2   I Kloss 2 4
  M Schaar 1 1 3   E Goolagong 6 6
3   E Goolagong 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  A Coe 2 8 6
  J Young 6 6 8
  J Young 7 8 5
  H Masthoff 5 9 7
  H Masthoff 9 6
  J Hume 8 4
  H Masthoff 6 6
  R Giscafré 2 4
  V Ziegenfuss 6 1 2
  R Giscafré 1 6 6
  R Giscafré 6 6
LL   T Zwaan 3 2
  G Coles 3 7 2
LL   T Zwaan 6 5 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
Q   C O'Neil 1 6 6
  R Whitehouse 6 2 2
  C O'Neil 2 3
  M Schallau 6 6
  N Fuchs 0 0
  M Schallau 6 6
  M Schallau 5 1
2   C Evert 7 6
Q   C Matison 2 7 3
  I Fernández de Soto 6 5 6
  I Fernández de Soto 1 1
2   C Evert 6 6
  L Hunt 6 7 9
2   C Evert 8 5 11

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa

  • [1] Kết quả trên Wimbledon.com