Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nữ

Hạt giống số 1 Chris Evert đánh bại Evonne Goolagong Cawley trong trận chung kết, 6–3, 4–6, 8–6 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1976.[1] Billie Jean King là đương kim vô địch, tuy nhiên không bảo vệ danh hiệu vì giải nghệ.[2]

Giải quần vợt Wimbledon 1976 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1976
Vô địchHoa Kỳ Chris Evert
Á quânÚc Evonne Goolagong Cawley
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–6, 8–6
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1975 · Giải quần vợt Wimbledon · 1977 →

Hạt giống sửa

01.     Chris Evert (Vô địch)
02.     Evonne Goolagong Cawley (Chung kết)
03.     Virginia Wade (Bán kết)
04.     Martina Navratilova (Bán kết)
05.     Olga Morozova (Tứ kết)
06.     Rosie Casals (Tứ kết)
07.     Sue Barker (Tứ kết)
08.     Kerry Reid (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Danh sách hạt giống phản ánh chính xác kết quả của giải đấu, với việc tất cả các hạt giống đạt được thành tích cuối cùng mong đợi. Đây là ví dụ duy nhất trong toàn bộ lịch sử Wimbledon khi thứ tự hạt giống nam và nữ được lặp lại ở kết quả.[3]

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert 6 6
5   Olga Morozova 3 0
1   Chris Evert 6 4 6
4   Martina Navratilova 3 6 4
4   Martina Navratilova 6 3 7
7   Sue Barker 3 6 5
1   Chris Evert 6 4 8
2   Evonne Goolagong Cawley 3 6 6
8   Kerry Reid 4 2
3   Virginia Wade 6 6
3   Virginia Wade 1 2
2   Evonne Goolagong Cawley 6 6
6   Rosie Casals 5 3
2   Evonne Goolagong Cawley 7 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   C Evert 6 6
  L Thomas 1 1 1   C Evert 6 6
  A Coe 0 0
1   C Evert 6 6
  W Wooldridge 7 6   L Hunt 1 0
  M Simionescu 5 0   W Wooldridge 0 4
  L Hunt 6 6
1   C Evert 6 6
  B Stöve 2 2
LL   S Saliba 1 2
  B Stöve 6 6   B Stöve 6 6
  E Nagelsen 3 0   B Stöve 6 6
Q   C Matison 5 3   E Norton 3 2
  E Norton 7 6   E Norton 6 9
  E Vlotman 3 8

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   O Morozova 6 6
  A Kiyomura 3 1 5   O Morozova 6 6
Q   M McLean 2 0
5   O Morozova 6 6
  R Maršíková 4 1
  R Maršíková 6 6
  L Blachford 5 5   T Fretz 2 4
  T Fretz 7 7 5   O Morozova 6 4 6
Q   V Lancaster-Kerr 3 3   N Chmyreva 4 6 1
  M Louie 6 6   M Louie 2 2
  I Kloss 6 6
  I Kloss 5 4
  N Chmyreva 7 6
  J Evert 1 3
  B Thompson 1 1   N Chmyreva 6 6
  N Chmyreva 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
4   M Navratilova 3 6 6
  L duPont 6 1 3 4   M Navratilova 6 6
  M Gurdal 2 1
4   M Navratilova 6 6
  S Mehmedbasich 3 1   L Antonoplis 1 4
  L Antonoplis 6 6   L Antonoplis 6 6
  I Riedel 3 2
4   M Navratilova 2 6 7
  J Fayter 6 6   F Dürr 6 3 5
  T Zwaan 2 4   J Fayter 6 3 5
  F Dürr 3 6 7
  F Dürr 6 6
  J Russell 4 4
  J Metcalf 4 1
  J Russell 6 5 6   J Russell 6 6
  L Charles 3 7 4

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   S Barker 6 7
Q   M Wikstedt 1 5 7   S Barker 6 7
Q   C Martinez 4 5
7   S Barker 3 7 6
  L Tenney 3 4   V Ziegenfuss 6 5 2
  V Ziegenfuss 6 6   V Ziegenfuss 3 6 6
  K Kuykendall 6 3 1
7   S Barker 2 6 6
  M Guerrant 9 6   M Bueno 6 2 1
  G Lovera 7 2   M Guerrant 6 6
LL   C Newton 1 1
  M Guerrant 4 6 3
  M Bueno 6 3 6
  A-M Bruning 4 6 6
  R Tenney 4 4   M Bueno 6 3 8
  M Bueno 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  R Tomanová 6 3 9
  K Harter 6 7   K Harter 3 6 7
  F Mihai 4 5   R Tomanová 2 7 7
  G Stevens 6 6   G Stevens 6 5 9
  L Mottram 3 4   G Stevens 6 6
  F Bonicelli 0 1
  G Stevens 6 3 1
  J Dimond 2 2 8   K Reid 3 6 6
  C Doerner 6 6   C Doerner 6 6
  V Burton 2 1
  C Doerner 5 2r
8   K Reid 7 4
  P Teeguarden 4 6 2
  M Redondo 4 4 8   K Reid 6 1 6
8   K Reid 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  M Kruger 6 6
  V Ruzici 2 4   M Kruger 6 6
  H Eisterlehner 3 4
  M Kruger 8 6
  D Boshoff 4 7 2   W Turnbull 6 4
  P Hogan 6 5 6   P Hogan 2 4
  W Turnbull 6 6
  M Kruger 6 3 5
3   V Wade 2 6 7
  M Michel 6 6
  W Paish 2 4   B Cuypers 2 2
  B Cuypers 6 6   M Michel 3 3
3   V Wade 6 6
  S Mappin 1 0
  M Tyler 3 4 3   V Wade 6 6
3   V Wade 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
  I Fernández de Soto 3 4
  C Sandberg 3 6 Q   A Spex 6 6
Q   A Spex 6 8 Q   A Spex 6 0
  M Jaušovec 8 6
  M Jaušovec 4 6 6
  G Coles 4 6   I Bentzer 6 4 2
  I Bentzer 6 8   M Jaušovec 2 5
6   R Casals 6 7
  A McMillan 4 8
  S Simmonds 2 2   T Holladay 6 9
  T Holladay 6 6   T Holladay 4 2
6   R Casals 6 6
Q   P Bostrom 2 4
  L Beaven 3 2 6   R Casals 6 6
6   R Casals 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
LL   A Cooper 2 2
  J Anthony 6 6   J Anthony 6 6
  N Sato 2 4
  J Anthony 4 8
  D Fromholtz 6 6   D Fromholtz 6 9
  V Vermaak 1 4   D Fromholtz 6 6
  K May 0 4
  D Fromholtz 3 0
2   E Goolagong Cawley 6 6
  A du Plooy 6 5 5
  R Whitehouse 3 6   C Molesworth 2 7 7
Q   C Molesworth 6 8   C Molesworth 1 1
2   E Goolagong Cawley 6 6
  S Walsh 0 5
  E Vessies-Appel 2 5 2   E Goolagong Cawley 6 7
2   E Goolagong Cawley 6 7

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.
  2. ^ Little, Alan (2010). 2010 Wimbledon Compendium. Wimbledon, London: The All England Lawn Tennis Club. tr. 299. ISBN 1899039333.
  3. ^ Wimbledon: The Official History of the Championships. Barrett, John. Collins Willow 2011 ISBN 0-00-711707-8

Liên kết ngoài sửa