Giải quần vợt Wimbledon 1980 - Đơn nữ

Hạt giống số 4 Evonne Goolagong Cawley đánh bại Chris Evert Lloyd trong trận chung kết, 6–1, 7–6(7–4) để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1980.[1] Loạt tiebreak ở set thứ 2 trong trận chung kết là loạt tiebreak đầu tiên diễn ra trong trận chung kết đơn nữ và trận đấu trở thành trận chung kết đơn đầu tiên (nam hoặc nữ) kết thúc bằng tiebreak. Hạt giống số 1 Martina Navratilova là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Chris Evert Lloyd ở bán kết.

Giải quần vợt Wimbledon 1980 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1980
Vô địchÚc Evonne Goolagong Cawley
Á quânHoa Kỳ Chris Evert Lloyd
Tỷ số chung cuộc6–1, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1979 · Giải quần vợt Wimbledon · 1981 →

Hạt giống sửa

01.     Martina Navratilova (Bán kết)
02.     Tracy Austin (Bán kết)
03.     Chris Evert Lloyd (Chung kết)
04.     Evonne Goolagong Cawley (Vô địch)
05.     Billie Jean King (Tứ kết)
06.     Wendy Turnbull (Tứ kết)
07.     Virginia Wade (Vòng bốn)
08.     Dianne Fromholtz (Vòng bốn)
09.     Hana Mandlíková (Vòng bốn)
10.     Kathy Jordan (Vòng bốn)
11.     Greer Stevens (Tứ kết)
12.     Virginia Ruzici (Vòng hai)
13.     Sue Barker (Vòng hai)
14.     Andrea Jaeger (Tứ kết)
15.     Regina Maršíková (Vòng hai)
16.     Sylvia Hanika (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Martina Navratilova 7 1 10
5   Billie Jean King 6 6 8
1   Martina Navratilova 6 4 2
3   Chris Evert Lloyd 4 6 6
3   Chris Evert Lloyd 6 6
14   Andrea Jaeger 1 1
3   Chris Evert Lloyd 1 64
4   Evonne Goolagong Cawley 6 77
6   Wendy Turnbull 3 2
4   Evonne Goolagong Cawley 6 6
4   Evonne Goolagong Cawley 6 0 6
2   Tracy Austin 3 6 4
11   Greer Stevens 3 3
2   Tracy Austin 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   M Navratilova 6 6
  I Kloss 0 3 1   M Navratilova 6 6
  R Fox 1 1
1   M Navratilova 6 3 6
  T Harford 3 6 3
  R Casals 3 6 6
  T Harford 6 6   T Harford 6 4 8
  Y Vermaak 1 4 1   M Navratilova 6 6
  M Carillo 2 1 10   K Jordan 4 2
  P Teeguarden 6 6   P Teeguarden 6 7
  M Mesker 0 6
  P Teeguarden 4 3
10   K Jordan 6 6
  K McDaniel 3 1
  K Sands 1 1 10   K Jordan 6 6
10   K Jordan 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   S Hanika 3 6 7
  H Eisterlehner 4 6 1   P Shriver 6 1 9
  P Shriver 6 3 6   P Shriver 6 6
  B Jordan 4 4
  B Jordan 6 6
  D Gilbert 6 3 6   K Brasher 4 0
WC   K Brasher 3 6 8   P Shriver 7 6 8
  A Kiyomura 6 6 5   BJ King 5 7 10
  Y Brzáková 3 1   A Kiyomura 6 3 4
  M Louie 3 6 6
  M Louie 2 2
  J DuVall 2 2 5   BJ King 6 6
  A Smith 6 6   A Smith 3 6
5   BJ King 6 7

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   C Evert Lloyd 6 6
  N Yeargin 2 4   C Jolissaint 0 1
  C Jolissaint 6 6 3   C Evert Lloyd 6 6
  L Morse 1 4
  L Morse 6 6
  K Teacher 3 6 6   K Teacher 4 4
  R Tomanová 6 3 4 3   C Evert Lloyd 6 6
  J Russell 3 2
  D Morrison 6 2 3
  I Budařová 3 4   N Bohm 4 6 6
  N Bohm 6 6   N Bohm 1 6 3
  J Russell 6 3 6
  J Russell 6 3 6
  S Simmonds 6 4 12   V Ruzici 2 6 4
12   V Ruzici 7 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
14   A Jaeger 6 6
WC   A Cooper 3 3 14   A Jaeger 6 6
  M Redondo 2 3
14   A Jaeger 6 6
  J Stratton 1 1
  J Stratton 7 4 7
  S Collins 3 2   D Desfor 5 6 5
  D Desfor 6 6 14   A Jaeger 6 7
7   V Wade 2 6
  E Nagelsen 4 6 6
  K Latham 6 6   K Latham 6 1 4
  G Coles 4 0   E Nagelsen 7 5 3
7   V Wade 6 7 6
  H Anliot 1 3
  I Madruga 4 4 7   V Wade 6 6
7   V Wade 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   W Turnbull 6 6
  E Ekblom 6 6 6   E Ekblom 1 4
  L Allen 3 7 3 6   W Turnbull 6 6
  S Acker 3 2
  S Acker 6 3 6
  M-L Piatek 2 6 1 WC   D Jevans 1 6 2
WC   D Jevans 6 4 6 6   W Turnbull 6 6
Q   L Forood 0 2
  D-h Lee 4 1
  A Tobin-Evans 3 4 Q   L Forood 6 6
Q   L Forood 6 6 Q   L Forood 6 2 6
WC   L Geeves 6 3 3   BA Dent 2 6 3
  BA Dent 3 6 6   BA Dent 3 7 6
13   S Barker 6 5 2

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   H Mandlíková 6 6 6
  W White 6 6   A White 4 7 4
Q   P Whytcross 2 3 9   H Mandlíková 6 6
  R Fairbank 2 4
Q   A Buchanan 1 2
  R Fairbank 6 6   R Fairbank 6 6
  T Lewis 4 4 9   H Mandlíková 7 3 1
4   E Goolagong Cawley 6 6 6
  A Hobbs 0 4
  B Stöve 7 6   B Stöve 6 6
Q   L Antonoplis 6 2   B Stöve 6 2 3
4   E Goolagong Cawley 3 6 6
Q   J Walker 2 2
  S Walsh 1 2 4   E Goolagong Cawley 6 6
4   E Goolagong Cawley 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   D Fromholtz 7 6
  R McCallum 5 3 8   D Fromholtz 6 6
  B Simon 2 0
8   D Fromholtz 6 6
WC   L Charles 6 5 6   S Margolin 4 2
  J Harrington 3 7 1 WC   L Charles 6 6 3
  S Margolin 2 7 6
8   D Fromholtz 2 2
11   G Stevens 6 6
  B Norton 4 0
  J Durie 4 6 4   B Bunge 6 6
  B Bunge 6 4 6   B Bunge 4 3
11   G Stevens 6 6
Q   M Blackwood 3 1
  P Smith 1 4 11   G Stevens 6 6
11   G Stevens 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   R Maršíková 2 6 1
  F Mihai 7 1 1 Q   S Saliba 6 3 6
Q   S Saliba 6 6 6 Q   S Saliba 3 4
WC   S Rollinson 2 2   T Holladay 6 6
  T Holladay 6 6   T Holladay 6 6
  S Mascarin 1 0
  T Holladay 2 3
  R Gerulaitis 3 6 2   T Austin 6 6
  R Blount 6 7   R Blount 6 5
  B Potter 7 7
  B Potter 2 7 2
2   T Austin 6 6 6
Q   N Gregory 1 2
  A Moulton 1 2 2   T Austin 6 6
2   T Austin 6 6

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa