Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933 - Đơn nam

Fred Perry đánh bại Jack Crawford 6–3, 11–13, 4–6, 6–0, 6–1 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933.[2] Đây là danh hiệu Grand Slam đầu tiên của Perry, trong 3 danh hiệu ở Mỹ.

Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933 - Đơn nam
Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ 1933
Vô địchVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Fred Perry [1]
Á quânÚc Jack Crawford [1]
Tỷ số chung cuộc6–3, 11–13, 4–6, 6–0, 6–1
Chi tiết
Số tay vợt90
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1932 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Mỹ · 1934 →

Hạt giống

sửa

Giải sử dụng hai danh sách 8 tay vợt để xếp hạt giống; một cho các tay vợt người Mỹ và một cho các tay vợt nước ngoài. Fred Perry là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.[2][3]

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Final Eight

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
  Bryan Grant 6 4 6 5
7   Lester Stoefen 8 6 3 7
7   Lester Stoefen 3 2 2
(2)   Fred Perry 6 6 6
(8)   Adrian Quist 4 4 0
(2)   Fred Perry 6 6 6
(2)   Fred Perry 6 11 4 6 6
(1)   Jack Crawford 3 13 6 0 1
2   Frank Shields 6 6 4 6
8   Gregory Mangin 4 4 6 3
2   Frank Shields 5 4 3
(1)   Jack Crawford 7 6 6
4   Clifford Sutter 3 3 4
(1)   Jack Crawford 6 6 6

Các vòng trước

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   Vines 6 6 6
  Palmer 1 2 2
1   Vines 6 7 6
19   Avory 3 5 1
  Pratt 2 1 3
19   Avory 6 6 6
1   Vines 3 3 3
19   Grant 6 6 6
19   Grant 8 6 6
  Murphy 6 3 4
19   Grant 6 6 6
  O'Loughlin 0 2 0
  O'Loughlin 6 6 6
13   Ito 3 1 3

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   Stoefen 6 7 6 6
  Bowden 3 5 8 3
13   Stoefen 6 6 6
  Alonso-Areyzaga 2 2 2
  Bell 3 2 4
  Alonso-Areyzaga 6 6 6
13   Stoefen 6 6 6
7   Lee 0 4 4
  Case 4 2 1
  Wilde 6 6 6
  Wilde 4 8 3 1
7   Lee 6 6 6 6
  Culley 2 6 1 2
7   Lee 6 4 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   Allison 6 6 6
  Kingman 3 4 4
5   Allison 4 4 6 6 6
  Van Ryn 6 6 1 4 2
  Lott 1 0 0
  Van Ryn 6 6 6   Van Ryn 6 6 6
  Covington 4 2 2 5   Allison 1 3 2
  Law 6 6 4 6 15   Quist 6 6 6
  Fischer 2 3 6 1   Law 3 2 4
  McCauliff 6 6 6   McCauliff 6 6 6
  Cameron 3 0 3   McCauliff 2 1 6
  Herndon 6 6 6 4 6 15   Quist 6 6 8
  Roll 1 8 4 6 3   Herndon 3 6 4 3
15   Quist 6 6 9 15   Quist 6 3 6 6
  Hamm 2 4 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   Parker 6 6 6
  Verstraten 3 1 2 9   Parker 6 6 6
  Goeltz 6 6 6   Goeltz 0 2 4
  Challiss 3 1 3 9   Parker 6 3 9 3
  Gledhill 7 7 6 6   Gledhill 4 6 11 6
  Prusoff 9 5 3 2   Gledhill 11 7 4 6
  Kamrath 6 7 6   Kamrath 9 5 6 4
  Pitman 1 5 4   Gledhill 2 6 6 3 3
  Hecht 7 6 6 3   Perry 6 4 1 6 6
  Hendrix 5 3 3   Hecht 2 6 7 0 6
  Williams 6 7 7   Williams 6 3 5 6 4
  Macguffin 3 5 5   Hecht 1 4 4
  Bryan 6 4 6 7 3   Perry 6 6 6
  Hawley 2 6 3 5   Bryan 6 3 0 3
3   Perry 6 6 6 3   Perry 3 6 6 6
  Burns 1 3 2

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   Shields 6 6 6
  Donovan 4 0 3 3   Shields 6 6 6
  Nogrady 6 6 2 6   Nogrady 0 2 4
  Watt 2 4 6 4 3   Shields 6 8 6
  Hall 6 6 6 17   Turnbull 4 6 3
  White 0 1 1   Hall 6 5 4 4
17   Turnbull 3 6 6 6 17   Turnbull 4 7 6 6
  Bowman 6 2 2 1 3   Shields 7 6 6
17   Lott 6 4 6 6 10   Nunoi 5 2 3
  Watt 1 6 3 1 17   Lott 6 6 6
  Wood 6 6 3 6   Wood 2 0 1
  Washburn 3 4 6 3 17   Lott 7 6 1 1 2
  Gilpin 6 6 8 10   Nunoi 5 1 6 6 6
  Dickinson 4 3 6   Gilpin 2 0 1
10   Nunoi 6 9 6 10   Nunoi 6 6 6
  Jacobs 3 7 2

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   Mangin 6 6 6
  Kurzrok 3 1 4 15   Mangin 4 6 6 7
  Lavine 4 6 5 6 6   Lavine 6 0 1 5
  Flynn 6 4 7 2 3 15   Mangin 6 3 6 6
  Tilden 2 6 7 6   McDiarmid 1 6 1 3
  Tilney 6 4 5 1   Tilden 1 4 4
  McDiarmid 6 6 6   McDiarmid 6 6 6
  Kelleher 4 2 4 15   Mangin 6 3 6 4 6
  Griffin 6 6 8 5   Satoh 2 6 3 6 2
  O'Loughlin 1 4 6   Griffin 6 6 8
  Hartman 2 3 6
  Griffin 5 6 6 1 3
5   Satoh 7 4 2 6 6
  Lynch 4 6 4
5   Satoh 6 8 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   Sutter 6 6 6
  Buxby 4 3 2
7   Sutter 6 7 6
  Murray 1 5 2
  Fischer w/o
  Murray
7   Sutter 3 6 6 3 8
11   McGrath 6 4 3 6 6
  De Mott 4 6 3
  Davenport 6 8 6
  Davenport 2 4 2
11   McGrath 6 6 6
  Hines 3 7 4 4
11   McGrath 6 5 6 6

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   Wood 7 6 2 6
  Coughlin 5 2 6 2
11   Wood 7 9 7 6
  Mako 5 7 9 3
  Martin 7 8 4
  Mako 9 10 6
11   Wood 4 4 6 6
1   Crawford 6 6 2 8
  Tidball 6 3 6 6
  Stanford 1 6 2 3
  Tidball 2 8 2 5
1   Crawford 6 6 6 7
  Seligson 4 3 1
1   Crawford 6 6 6

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York City]: New Chapter Press. tr. 459. ISBN 978-0942257700.
  2. ^ a b Talbert, Bill (1967). Tennis Observed – The USLTA Men’s Singles Championships, 1881-1966,. Barre: Barre Publishers. tr. 111. OCLC 172306.
  3. ^ Alan Gould (ngày 2 tháng 9 năm 1933). “Men's singles starts today”. The Los Angeles Times. tr. 5, 7 – qua Newspapers.com. Shields is seeded No. 2, between Vines và Allison, although the big New Yorker was ranked only fifth last year. Frankie Parker, the 17-year old sensation, although only No. 12 in the ranking list, was seeded fifth, between Clifford Sutter và Sidney Wood.

Liên kết ngoài

sửa
Tiền nhiệm
Giải quần vợt Wimbledon 1933
Grand Slams
Đơn nam
Kế nhiệm
Giải quần vợt vô địch quốc gia Úc 1934

Bản mẫu:Giải quần vợt Mỹ Mở rộng men's singles drawsheets