Giải thưởng Albert Einstein

Giải thưởng Albert Einstein (tiếng Anh: Albert Einstein Award) là một giải thưởng về Vật lý lý thuyết (theoretical physics) để nhìn nhận các thành tựu nổi bật trong khoa học tự nhiên. Giải này được Quỹ tưởng niệm Lewis và Rosa Strauss (Lewis and Rosa Strauss Memorial Fund) lập ra để vinh danh Albert Einstein nhân kỷ niệm thứ 70 ngày sinh của ông và được trao lần đầu vào năm 1951. Giải đầu tiên gồm một khoản tiền 15.000 dollar Mỹ[1][2] sau đó giảm xuống còn 5.000$.[3][4] Các người đoạt giải do một ủy ban tuyển lựa (ủy ban đầu tiên gồm Einstein, Oppenheimer, von NeumannWeyl [5]) của Institute for Advanced Study, cơ quan quản lý giải này.[2] Lewis L. Strauss đã là một trong các ủy viên quản trị của Viện nói trên.[6]

Xin đừng lầm giải thưởng này với nhiều giải thưởng khác cũng mang tên nhà vật lý nổi tiếng Einstein, chẳng hạn như giải Einstein do "Hội Vật lý Hoa Kỳ" trao từ năm 2003, Giải Khoa học thế giới Albert Einstein (Albert Einstein World Award of Science) do Hội đồng Văn hóa thế giới (World Cultural Council) trao từ năm 1984, Huy chương Albert Einstein do Hội Albert Einstein (Albert Einstein Society) trao từ năm 1979, cũng như giải Hans Albert Einstein - đặt theo tên con trai của ông - do "Hội kỹ sư xây dựng Mỹ" (American Society of Civil Engineers) trao từ năm 1988.[7]

Giải này được lập ra sớm hơn các giải vừa kể, khi Einstein vẫn còn sống, làm giáo sư ở Institute for Advanced Study, và được báo The New York Times gọi là "giải cao nhất cùng loại ở Hoa Kỳ".[8] Một số người coi giải này như "giải có uy tín tương đương giải Nobel".[9]

Các người đoạt giải sửa

1979: Tullio Regge[10]
1978: Stephen Hawking [9]
1972: Eugene Wigner [11]
1970: Yuval Ne'eman [12]
1967: Marshall Rosenbluth [4]
1965: John Archibald Wheeler [13]
1961: Luis W. Alvarez [3]
1959: Willard F. Libby [14]
1958: Edward Teller [15]
1954: Richard P. Feynman [2]
1951: Kurt Gödel [16]Julian Schwinger [1]

Tham khảo sửa

  1. ^ a b Biography of J. Schwinger Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine from University of St Andrews, MacTutor History of Mathematics Archive (Last truy cập 17 tháng 12 năm 2006).
  2. ^ a b c The Month at Caltech, tháng 4 năm 1954 issue, p. 20 (Truy cập 4 tháng 9 năm 2007).
  3. ^ a b The Americana Annual 1962: An Encyclopedia of the Events of 1961. Americana Corporation. 1962. ISSN 0196-0180.
  4. ^ a b Astronautics and Aeronautics, 1967. Scientific and Technical Information Branch, NASA. 1968. ISSN 0519-2366.
  5. ^ Sigmund, Dawson, Muhlberger (2006). Kurt Godel: The Album. ISBN 3834801739.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  6. ^ Report of the Director for 1948-53[liên kết hỏng], Institute for Advanced Studies, p. 30 (1954). (pdf file last truy cập on 6 tháng 9 năm 2007).
  7. ^ Details about the Hans Albert Einstein Award, from the ASCE website (Truy cập 11 tháng 9 năm 2007).
  8. ^ New Scientist magazine, EBSCO Publishing, vol. 77, p. 272, 1978.
  9. ^ a b White, Gribbin (2002). Stephen Hawking: A Life in Science. ISBN 0309084105.
  10. ^ Physics Today 1979
  11. ^ Science magazine, vol. 176, p. 896, 1972.
  12. ^ The World Book Year Book: An Annual Supplement to the World Book. 1971. ISBN 071660471X. p. 217
  13. ^ McGraw-Hill Modern Scientists and Engineers. 1980. ISBN 0070452660. p. 302.
  14. ^ Biography of W. F. Libby at nobelprize.org (Last truy cập 13 tháng 5 năm 2008).
  15. ^ Edward Teller—Awards & Degrees Lưu trữ 2006-10-06 tại Wayback Machine from LLNL website (Last truy cập 11 tháng 2 năm 2007).
  16. ^ Biographical Memoirs V.56. National Academy Press. 1987. tr. 134–179. ISBN 0309036933.

Liên kết ngoài sửa