Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnh

Giải thưởng nghệ thuật Baeksang cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất – phim điện ảnh (Tiếng Hàn백상예술대상 영화부문 여자 최우수 연기상; RomajaBaeksang yesul daesang yeonghwa bumun yeoja choeusu yeongisang) là giải thưởng được trao hàng năm tại lễ trao giải Baeksang Arts Awards do Ilgan SportsJTBC tổ chức Thêm vào đó, các chi nhánh của JoongAng Ilbo, thường vào quý 2 hàng năm tại Seoul.[1]

Baeksang Arts Award for Best Actress – Film
Quốc giaSouth Korea
Được trao bởiBaeksang Arts Awards
Lần đầu tiên1965
Most recent winnerLee Hye-young
In Front of Your Face (2022)
Trang chủbaeksangartsawards

Kỷ lục về tuổi tác sửa

Kỷ lục Diễn viên Film Age
(in years)
Người chiến thắng lớn tuổi nhất Na Moon-hee I Can Speak 77 (2018)
Người được đề cử lớn tuổi nhất
Người chiến thắng trẻ tuổi nhất Shim Eun-kyung Miss Granny 20 (2014)
Người được đề cử trẻ tuổi nhất Kim Sae-ron A Girl at My Door 14 (2015)

Giành giải nhiều nhất sửa

Thắng Diễn Viên
4
Jeon Do-yeon
3
Kim Ji-mee
Yoon Jeong-hee
2
Jeong Yun-hui
Kang Soo-yeon
Kim Ja-ok
Kim Min-hee
Lee Bo-hee
Moon Jung-suk
Uhm Jung-hwa
Shim Hye-jin
Son Ye-jin
Yum Jung-ah

Chiến thắng và đề cử sửa

Chú thích
  Người đoạt giải

1960s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
1966
(2nd)
Moon Jung-suk   Ode to My Father
1967
(3rd)
Late Autumn
1968
(4th)
Moon Hee   Guests Who Arrived on the Last Train 막차로 온 손님들
1969
(5th)
Kim Ji-mee   Prince Daewon 대원군

1970s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
1970
(6th)
Yoon Jeong-hee   The Old Jar Craftsman 독짓는 늙은이
1971
(7th)
Affair on the Beach 해변의 정사
1972
(8th)
Ko Eun-ah   Confession 고백
1973
(9th)
Yoon Jeong-hee   Seoghwachon 석화촌
1974
(10th)
Kim Ji-mee   Weed 잡초
1976
(12th)
Kim Ja-ok   A Common Woman 보통 여자
1977
(13th)
Tae Hyun-sil   Wife 아내
1978
(14th)
Kim Yun-gyeong   The Life of Ok-rye 옥례기
Yoon Mi-ra   Under the Sky With No Mother 속 엄마 없는 하늘 아래
1979
(15th)
Kim Ja-ok   Riding a Wooden Horse 목마 위의 여자

1980s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
1980
(16th)
Yu Ji-in   I Saw the Wild Ginseng 심봤다
1981
(17th)
Jeong Yun-hui   The One I Love 사랑하는 사람아
1982
(18th)
Does Cuckoo Cry at Night 앵무새의 몸으로 울었다
1983
(19th)
Jung Young-sook   Temptation 유혹
1984
(20th)
Won Mi-kyung   Mulleya Mulleya 여인 잔혹사 물레야 물레야 Gillye
1985
(21st)
Lee Mi-sook   The Winter Of The Year Was Warm 그해 겨울은 따뜻했네
1986
(22nd)
Lee Bo-hee   Eoudong 어우동 Uhwudong
1987
(23rd)
Kim Ji-mee   Ticket 티켓
1988
(24th)
Lee Bo-hee   You My Rose Mellow 접시꽃 당신 Su-kyung
1989
(25th)
Lee Hye-young   The Age of Success 성공시대

1990s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
1990
(26th)
Chang Mi-hee   The Land of Fire 불의 나라 Jeong Eun-ha
1991
(27th)
Lee Hye-sook   Silver Stallion 은마는 오지 않는다 Eon-rae
1992
(28th)
Kang Soo-yeon   The Road to Racetrack 경마장 가는 길 J
1993
(29th)
Bae Jong-ok   Walking Up to Heaven 걸어서 하늘까지 Ji-suk
1994
(30th)
Choi Jin-sil   I Wish for What Is Forbidden to Me 나는 소망한다 내게 금지된 것을
1995
(31st)
Choi Myung-gil   Rosy Life 장미빛 인생 Madam
1996
(32nd)
Shim Hye-jin   Go Alone Like Musso's Horn 무소의 뿔처럼 혼자서 가라 Kyung-hye
1997
(33rd)
Green Fish 초록 물고기 Mi-ae
1998
(34th)
Shim Eun-ha   Christmas in August 8월의 크리스마스 Da-rim
1999
(35th)
Jeon Do-yeon   A Promise 약속 Chae Hee-ju

2000s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
2000
(36th)
Kang Soo-yeon   Rainbow Trout 송어 Jung-hwa
2001
(37th)
Jeon Do-yeon   I Wish I Had a Wife 나도 아내가 있었으면 좋겠다 Jung Won-ju
2002
(38th)
Bae Doona   Take Care of My Cat 고양이를 부탁해 Yoo Tae-hee
Lee Young-ae Ngày xuân tươi đẹp 봄날은 간다 Han Eun-soo
Jang Jin-young Sorum 소름 Sun-young
Kim Hee-sun Wanee & Junah 와니와 준하 Wa-ni
2003
(39th)
Uhm Jung-hwa   Marriage is a Crazy Thing 결혼은 미친 짓이다 Yeon-hee
Moon So-ri Oasis 오아시스 Han Gong-ju
Kim Jung-eun Cưới nhầm Mafia 가문의 영광 Jang Jin-kyeong
Yunjin Kim Ardor 밀애 Mi-heun
2004
(40th)
Kim Ha-neul   Người đẹp nối dối 그녀를 믿지 마세요 Joo Yeong-ju
2005
(41st)
Kim Hye-soo   Hypnotized 얼굴없는 미녀 Ji-su
Jeon Do-yeon My Mother, the Mermaid 인어공주 Kim Na-young / Jo Yeon-soon
Lee Eun-ju Bằng chứng ngoại tình 주홍글씨 Choi Ga-hee
2006
(42nd)
Lee Young-ae   Người đẹp báo thù 친절한 금자씨 Lee Geum-ja
Jang Jin-young Blue Swallow 청연 Park Kyung-won
Jeon Do-yeon Em là mặt trời của anh 너는 내 운명 Eun-ha
Kang Hye-jung Quy luật hẹn hò 연애의 목적 Choi Hong
Uhm Jung-hwa Princess Aurora 오로라공주 Jung Soon-jung
2007
(43rd)
Yum Jung-ah   Vườn xưa 오래된 정원 Han Yun-hee
Im Soo-jung I'm a Cyborg, But That's OK 싸이보그지만 괜찮아 Cha Young-goon
Jang Jin-young Between Love and Hate 연애, 그 참을 수 없는 가벼움 Yeon-ah
Kim Hye-soo Canh bạc nghiệt ngã 타짜 Madam Jeong
Na Moon-hee Cruel Winter Blues 열혈남아 Dae-Sik's mother
2008
(44th)
Kim Min-hee   Hellcats 뜨거운 것이 좋아 Kim Ah-mi
Im Soo-jung Hạnh phúc 행복 Eun-hee
Jeon Do-yeon Ánh dương bí mật 밀양 Lee Shin-ae
Kim Jung-eun Forever the Moment 우리 생애 최고의 순간 Kim Hye-kyeong
Yunjin Kim Seven Days 세븐 데이즈 Yoo Ji-yeon
2009
(45th)
Son Ye-jin   Vợ tôi đã kết hôn 아내가 결혼했다 Joo In-ah
Gong Hyo-jin Crush and Blush 미쓰 홍당무 Yang Mi-sook
Kim Hae-sook Viva! Love 경축! 우리사랑 Bong-soon
Kim Gyu-ri Mỹ nhân đồ 미인도 Shin Yun-bok
Soo Ae Tình yêu thời chiến 님은 먼곳에 Soon-yi / Sunny

2010s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
2010
(46th)
Ha Ji-won   Vương tới thiên đường 내 사랑 내 곁에 Lee Ji-soo
Choi Kang-hee Tạm biệt mẹ yêu 애자 Park Ae-ja
Kim Hye-ja Mother 마더 Mother
Kim Ok-bin Thirst 박쥐 Tae-ju
Seo Woo Paju 파주 Choi Eun-mo
2011
(47th)
Tang Wei   Thu muộn 만추 Anna
Jo Yeo-jeong Người hầu 방자전 Chun-hyang
Seo Young-hee Bước đường cùng 김복남 살인사건의 전말 Kim Bok-nam
Soo Ae Tần số kinh hoàng 심야의 FM Ko Sun-young
Yoon Jeong-hee Thi ca Yang Mi-ja
2012
(48th)
Uhm Jung-hwa   Dancing Queen 댄싱퀸 Herself
Jung Ryeo-won Pained 통증 Dong-hyun
Kim Min-hee Helpless 화차 Kang Seon-yeong / Cha Gyeong-seon
Shim Eun-kyung Sunny 써니 Im Na-mi
Son Ye-jin Lời nguyền tình yêu 오싹한 연애 Kang Yeo-ri
2013
(49th)
Kim Min-hee   Oan gia tình 연애의 온도 Jang Young
Han Hyo-joo Yêu khẩn cấp 반창꼬 Mi-soo, doctor
Im Soo-jung Yêu vợ tôi đi 내 아내의 모든 것 Yeon Jung-in
Jo Min-su Pietà 피에타 Jang Mi-sun
Lee Jung-hyun Juvenile Offender 범죄소년 Hyo-Seung
2014
(50th)
Shim Eun-kyung   Ngoại già tuổi đôi mươi 수상한 그녀 Oh Doo-ri
Jeon Do-yeon Way Back Home 집으로 가는 길 Song Jeong-yeon
Kim Hee-ae Sát nhân học đường 우아한 거짓말 Hyun-sook
Moon Jung-hee Hide and Seek 숨바꼭질 Joo-hee
Uhm Ji-won Hy vọng 소원 Kim Mi-hee
2015
(51st)
Yum Jung-ah   Cart 카트 Sun-hee
Bae Doona A Girl at My Door 도희야 Lee Young-nam
Kim Sae-ron Sun Do-hee
Shin Min-a Gyeongju 경주 Gong Yoon-hee
Son Ye-jin Hải tặc 해적: 바다로 간 산적 Yeo-wol
2016
(52nd)
Jeon Do-yeon   Vô cảm 무뢰한 Kim Hye-kyung
Han Hyo-joo The Beauty Inside 뷰티인사이드 Yi-soo
Jun Ji-hyun Assassination 암살 Ahn Ok-yun / Mitsuko
Kim Hye-soo Phố người Hoa 차이나타운 Ma Woo-hee / Mother
Lee Jung-hyun Alice in Earnestland 성실한 나라의 앨리스 Soo-nam
2017
(53rd)
Son Ye-jin   The Last Princess 덕혜옹주 Princess Deokhye
Kim Min-hee The Handmaiden 아가씨 Lady / Izumi Hideko
Kim Hye-soo Kế hoạch thoát ế 굿바이 싱글 Go Joo-yeon
Youn Yuh-jung The Bacchus Lady 죽여주는 여자, The Killer Woman So-Young
Han Ye-ri Worst Woman 최악의 하루 Eun-hee
2018
(54th)
Na Moon-hee   Tiếng Anh là chuyện nhỏ 아이 캔 스피크 Na Ok-Bun
Kim Ok-bin The Villainess 악녀 Sook-hee / Chae Yeon-soo
Kim Tae-ri Khu rừng nhỏ 리틀 포레스트 Hye-won
Son Ye-jin Be with You 지금 만나러 갑니다 Soo-ah
Choi Hee-seo Anarchist from Colony 박열 Kaneko Fumiko
2019
(55th)
Han Ji-min   Miss Baek 미쓰백 Baek Sang-ah
Go Ah-sung A Resistance 항거:유관순 이야기 Yu Gwan-sun
Kim Hyang-gi Chứng nhân hoàn hảo 증인 Ji-woo
Kim Hye-soo Default 국가부도의 날 Han Shi-hyeon
Kim Hee-ae Herstory 허스토리 Moon Jung-sook

2020s sửa

Thắng Chiến Thắng Và Đề Cử Phim Tên Tiếng Hàn Vai
2020
(56th)
Jeon Do-yeon   Birthday 생일 Soon-nam
Kim So-jin Another Child 미성년 Mi-hee
Kim Hee-ae Moonlit Winter 윤희에게 Yoon-hee
Jung Yu-mi Kim Ji-young 1982 82년생 김지영 Kim Ji-young
Cho Yeo-jeong Ký sinh trùng 기생충 Mrs. Park
2021
(57th)
Jeon Jong-seo [2] The Call Oh Young-sook
Go Ah-sung Samjin Company English Class 삼진그룹 영어토익반 Lee Ja-yeong
Kim Hye-soo Di nguyện bí ẩn 내가 죽던 날 Hyeon-soo
Moon So-ri Three Sisters 세 자매 Mi-yeon
Ye Soo-jung An Old Lady 69세 Shim Hyo‑jeong
2022
(58th)
Lee Hye-young   In Front of Your Face 당신 얼굴 앞에서 Sang-ok
Go Doo-shim Everglow 빛나는 순간 Jin-ok
Park So-dam Quái xế giao hàng 특송 Eun-ha
Im Yoon-ah Miracle: Letters to the President 기적 Song Ra-hee
Jeon Jong-seo Romance Without Love 연애 빠진 로맨스 Ja-young

Tham khảo sửa

  1. ^ Kim, Yeon-ji; Kim, Jin-Seok (9 tháng 5 năm 2016). “Top stars in line for acting awards”. Korea JoongAng Daily. Truy cập 24 Tháng tư năm 2021.
  2. ^ “Korea's 57th Baeksang Arts Awards Announce 2021 Drama And Film Winners”. Forbes. Truy cập 13 tháng Năm năm 2021.

Chú thích sửa

Liên kết ngoài sửa