Giải vô địch EuroHockey Nam 2023

Giải vô địch EuroHockey Nam 2023 là mùa giải thứ 19 của Giải vô địch EuroHockey Nam, giải vô địch khúc côn cầu trên cỏ quốc tế dành cho nam ở Châu Âu được tổ chức hai năm một lần bởi Liên đoàn khúc côn cầu châu Âu.

Giải vô địch EuroHockey Nam 2023
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàĐức
Thành phốMönchengladbach
Thời gian19–27 tháng 8
Số đội(từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấuWarsteiner HockeyPark
Ba đội đứng đầu
Vô địch Hà Lan (lần thứ 7)
Á quân Anh
Hạng ba Bỉ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu20
Số bàn thắng96 (4.8 bàn/trận)
Vua phá lướiHà Lan Duco Telgenkamp (6 bàn)
Cầu thủ xuất sắcĐức Teo Hinrichs
2021 (trước) (sau) 2025

Giải đấu này được tổ chức cùng với giải đấu cùng tên dành cho nữ từ ngày 19 đến ngày 27 tháng 8 năm 2023 tại Warsteiner HockeyPark, ở Mönchengladbach, Đức.[1][2]

Hà Lan, với tư cách là đội tuyển giành chức vô địch, đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024, trong khi các đội khác ngoài xứ WalesPháp sẽ có cơ hội thứ hai tại Vòng loại Thế vận hội Khúc côn cầu FIH Nam 2024.[3] Sáu đội xuất sắc nhất đủ điều kiện tham dự trực tiếp cho giải đấu tổ chức vào năm 2025, trong khi các đội xếp thứ bảy và thứ tám sẽ thi đấu ở Vòng loại Giải vô địch EuroHockey 2024.[4] Trong trận chung kết, Hà Lan đánh bại Anh để giành chức vô địch lần thứ bảy.[5]

Vòng loại sửa

Cùng với nước chủ nhà Đức, ba đội đứng đầu bảng tại Giải vô địch EuroHockey 2021 và bốn đội đầu bảng tại Vòng loại Giải vô địch EuroHockey 2022 đã tham gia giải đấu nam.[6][7]

Giải đấu vòng loại Ngày Chủ nhà Số đội
vượt qua
Đội tuyển vượt
qua vòng loại
Nước chủ nhà 14 tháng 12 năm 2020 1   Đức
Giải vô địch EuroHockey 2021 4–12 tháng 6 năm 2021   Amstelveen 3   Hà Lan
  Bỉ
  Anh
Vòng loại Giải vô địch EuroHockey 17–20 tháng 8 năm 2022   Ourense 1   Tây Ban Nha
23–26 tháng 8 năm 2022   Vienna 1   Áo
24–27 tháng 8 năm 2022   Calais 1   Pháp
  Glasgow 1   Wales
Total 8

Đội hình sửa

Vòng sơ loại sửa

Tất cả các giờ đều là giờ địa phương (UTC+2).[8]

Bảng A sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bỉ 3 3 0 0 13 5 +8 9 Bán kết
2   Anh 3 2 0 1 10 8 +2 6
3   Tây Ban Nha 3 1 0 2 9 9 0 3
4   Áo 3 0 0 3 1 11 −10 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[9]
20 tháng 8 năm 2023
10:15
Tây Ban Nha   5–0   Áo
González   24'
Miralles   26'
Vilallonga   27'
Menini   33'
Basterra   45'
Báo cáo
Trọng tài:
Michael Dutrieux (BEL)
Martin Madden (SCO)
20 tháng 8 năm 2023
12:30
Anh   3–5   Bỉ
Bandurak   8'26'
Ward   30'
Báo cáo Ghislain   12'
Van Aubel   31'32'
Luypaert   40'
Hendrickx   41'
Trọng tài:
Erica Porter (IRE)
Ben Göntgen (GER)

21 tháng 8 năm 2023
13:15
Anh   3–0   Áo
Oates   36'
Albery   49'
Bandurak   57'
Báo cáo
Trọng tài:
Laurine Delforge (BEL)
Antonio Ilgrande (ITA)
21 tháng 8 năm 2023
20:30
Bỉ   5–1   Tây Ban Nha
Ghislain   11'
Hendrickx   13'48'
Van Aubel   18'
Onana   50'
Báo cáo Basterra   42'
Trọng tài:
Sean Edwards (ENG)
Jonas van 't Hek (NED)

23 tháng 8 năm 2023
10:00
Bỉ   3–1   Áo
Hendrickx   5'15'
Onana   25'
Báo cáo Losonci   25'
Trọng tài:
Martin Madden (SCO)
Alison Keogh (IRE)
23 tháng 8 năm 2023
12:15
Tây Ban Nha   3–4   Anh
Gispert   12'
Basterra   35'
Miralles   40'
Báo cáo Bandurak   28'
Gall   37'
Ward   40'
Sorsby   40'
Trọng tài:
Jakub Mejzlík (CZE)
Ben Göntgen (GER)

Bảng B sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Đức (H) 3 2 1 0 10 4 +6 7 Bán kết
2   Hà Lan 3 2 0 1 14 4 +10 6
3   Pháp 3 1 0 2 3 10 −7 3
4   Wales 3 0 1 2 4 13 −9 1
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[9]
(H) Chủ nhà
19 tháng 8 năm 2023
15:30
Hà Lan   6–0   Pháp
Pieters   18'26'
Telgenkamp   23'33'
Bijen   49'50'
Báo cáo
Trọng tài:
Michael Gholami-Eilmer (AUT)
Sarah Wilson (SCO)
19 tháng 8 năm 2023
18:00
Đức   3–3   Wales
Hellwig   25'
Windfeder   35'
T. Grambusch   45'
Báo cáo Pritchard   42'58'
G. Furlong   49'
Trọng tài:
Sean Edwards (ENG)
Rachel Williams (ENG)

21 tháng 8 năm 2023
15:30
Pháp   2–0   Wales
Lockwood   33'57' Báo cáo
Trọng tài:
Jakub Mejzlík (CZE)
Coen van Bunge (NED)
21 tháng 8 năm 2023
18:00
Đức   3–0   Hà Lan
Weigand   2'
Wellen   5'
Hellwig   28'
Báo cáo
Trọng tài:
Dan Barstow (ENG)
Martin Madden (SCO)

23 tháng 8 năm 2023
17:15
Hà Lan   8–1   Wales
Telgenkamp   6'7'
Bijen   25'47'
Pieters   32'
Van Dam   43'
Croon   46'
Brinkman   49'
Báo cáo Kelly   20'
Trọng tài:
Antonio Ilgrande (ITA)
Céline Martin-Schmets (BEL)
23 tháng 8 năm 2023
19:30
Pháp   1–4   Đức
Masson   26' Báo cáo M. Grambusch   24'
Windfeder   31'
Peillat   39'
Prinz   42'
Trọng tài:
Sean Edwards (ENG)
Jonas van 't Hek (NED)

Phân loại hạng năm đến hạng tám sửa

Số điểm có được ở vòng sơ loại giành được từ những đội khác đã được chuyển sang.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
5   Pháp 3 3 0 0 8 4 +4 9
6   Tây Ban Nha 3 2 0 1 10 5 +5 6
7   Áo 3 1 0 2 7 10 −3 3
8   Wales 3 0 0 3 4 10 −6 0
Nguồn: FIH
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) số trận thắng; 3) hiệu số bàn thắng bại; 4) bàn thắng; 5) kết quả đối đầu; 6) bàn thắng được ghi trên sân.[9]
25 tháng 8 năm 2023
11:30
Áo   4–1   Wales
Kaltenböck   8'
Winkler   22'
Unterkircher   32'
Bele   52'
Báo cáo G. Furlong   9'
Trọng tài:
Jonas van 't Hek (NED)
Michael Dutrieux (BEL)
25 tháng 8 năm 2023
14:30
Tây Ban Nha   1–2   Pháp
Iglesias   32' Báo cáo Martin-Brisac   2'
Goyet   59'
Trọng tài:
Martin Madden (SCO)
Jakub Mejzlík (CZE)

26 tháng 8 năm 2023
18:15
Tây Ban Nha   4–3   Wales
Basterra   34'
Pa. Cunill   39'60'
Menini   43'
Báo cáo G. Furlong   32'58'
Hutchinson   57'
Trọng tài:
Coen van Bunge (NED)
Michael Gholami-Eilmer (AUT)

27 tháng 8 năm 2023
10:00
Pháp   4–3   Áo
Tynevez   14'20'47'
Martin-Brisac   40'
Báo cáo Körper   5'23'
Thörnblom   18'
Trọng tài:
Michael Dutrieux (BEL)
Laurine Delforge (BEL)

Phân loại hạng nhất đến hạng tư sửa

Sơ đồ sửa

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
25 tháng 8
 
 
  Bỉ2
 
27 tháng 8
 
  Hà Lan3
 
  Hà Lan2
 
25 tháng 8
 
  Anh1
 
  Đức0 (4)
 
 
  Anh (p.s.o.)0 (5)
 
Tranh hạng ba
 
 
27 tháng 8
 
 
  Bỉ2
 
 
  Đức0

Bán kết sửa

25 tháng 8 năm 2023
19:00
Bỉ   2–3   Hà Lan
Denayer   2'
Van Aubel   40'
Báo cáo De Geus   34'
Brinkman   38'
Telgenkamp   57'
Trọng tài:
Ben Göntgen (GER)
Dan Barstow (ENG)

25 tháng 8 năm 2023
21:15
Đức   0–0   Anh
Báo cáo
Loạt luân lưu
Wellen  
H. Müller  
Prinz  
Große  
M. Grambusch  
4–5   Albery
  Wallace
  Williamson
  Roper
  Ames
Trọng tài:
Coen van Bunge (NED)
Sarah Wilson (SCO)

Tranh hạng ba và bốn sửa

27 tháng 8 năm 2023
12:30
Bỉ   2–0   Đức
Onana   15'
Van Aubel   29'
Báo cáo
Trọng tài:
Sean Edwards (ENG)
Dan Barstow (ENG)

Chung kết sửa

27 tháng 8 năm 2023
15:00
Hà Lan   2–1   Anh
De Vilder   9'
Telgenkamp   37'
Báo cáo Ward   47'
Trọng tài:
Ben Göntgen (GER)
Sarah Wilson (SCO)

Thống kê và giải thưởng sửa

Bảng xếp hạng cuối cùng sửa

VT Đội Giành quyền tham dự
    Hà Lan Thế vận hội Mùa hè 2024
    Anh Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024
    Bỉ
4   Đức (H)
5   Pháp[a]
6   Tây Ban Nha Giải đấu vòng loại Thế vận hội Mùa hè 2024
7   Áo
8   Wales[b]
Nguồn: FIH
(H) Chủ nhà
Ghi chú:
  1. ^ Pháp đã đủ điều kiện tham dự Thế vận hội với tư cách là nước chủ nhà.
  2. ^ Xứ Wales không đủ điều kiện tham dự Thế vận hội.

Cầu thủ ghi bàn sửa

Đã có 96 bàn thắng ghi được trong 20 trận đấu, trung bình 4.8 bàn thắng mỗi trận đấu.

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

Nguồn: FIH

Giải thưởng sửa

Các giải thưởng sau đây đã được trao khi kết thúc giải đấu.[5]

Giải thưởng Vận động viên
Cầu thủ xuất sắc nhất   Teo Hinrichs
Vua phá lưới   Duco Telgenkamp
Thủ môn xuất sắc nhất   Jean Danneberg
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất   Duco Telgenkamp

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “2023 EuroHockey Championships Men and Women will be held in Mönchengladbach, Germany”. eurohockey.org. European Hockey Federation. 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  2. ^ “EK hockey 2023 toegewezen aan Duitse stad Mönchengladbach”. nos.nl (bằng tiếng Hà Lan). NOS. 14 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “Qualification System - Games of the XXXIII Olympiad - Paris 2024”.
  4. ^ “2023 EHC pools and schedule announced”.
  5. ^ a b “Double Dutch titles as men win title for fourth time in five editions”. eurohockey.org. 27 tháng 8 năm 2023.
  6. ^ “32nd GA – AKirkland report.pdf” (PDF). European Hockey Federation. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2020.
  7. ^ “2022 EuroHockey Championship Qualifiers”. eurohockey.org. European Hockey Federation. 11 tháng 11 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  8. ^ “Groups and match schedules published”. eurohockey.org. European Hockey Federation. 11 tháng 11 năm 2022. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2022.
  9. ^ a b c “FIH General Tournament Regulations May 2022” (PDF). International Hockey Federation. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2023.

Bản mẫu:Cúp quốc gia EuroHockey Bản mẫu:Giải vô địch châu Âu năm 2023