Giải vô địch bóng đá Tây Á
Giải vô địch bóng đá Tây Á (tiếng Anh: 'WAFF Championship' hay West Asian Football Federation Championship) là giải đấu bóng đá dành cho các đội tuyển quốc gia của các nước và vùng lãnh thổ tại khu vực Tây Á. Giải bóng đá này thường được Liên đoàn bóng đá Tây Á (WAFF) tổ chức thường kỳ hai năm một lần.
Logo chính thức của Liên đoàn bóng đá Tây Á. | |
Thành lập | 2000 |
---|---|
Khu vực | Tây Á (WAFF) |
Số đội | 9 (Nam) 8 (Nữ) |
Đội vô địch hiện tại | Bahrain (lần thứ 1) |
Đội bóng thành công nhất | Iran (4 lần) |
Giải vô địch bóng đá Tây Á 2019 |
Đội vô địch nhiều nhất là Iran với 4 lần, tuy nhiên hiện nay Iran đã gia nhập liên đoàn bóng đá Trung Á.
Giải đấu
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||
2000 | Amman |
Iran |
1–0 | Syria |
Iraq |
4–1 | Jordan |
2002 | Damascus |
Iraq |
3–2 (s.h.p.) |
Jordan |
Iran |
2–2 (4–2 p) |
Syria |
2004 | Tehran |
Iran |
4–1 | Syria |
Jordan |
3–1 | Iraq |
2007 | Amman |
Iran |
2–1 | Iraq |
Jordan |
n/a(1) | Syria |
2008 | Tehran |
Iran |
2–1 | Jordan |
Syria |
n/a(1) | Qatar |
2010 | Amman |
Kuwait |
2–1 | Iran |
Yemen |
n/a(1) | Iraq |
2012 | Thành phố Kuwait |
Syria |
1–0 | Iraq |
Oman |
1–0 | Bahrain |
2014 | Doha |
Qatar |
2–0 | Jordan |
Bahrain |
0–0 (3–2 p) |
Kuwait |
2019 | Basra |
Bahrain |
1–0 | Iraq |
Kuwait |
0–1 | Bahrain |
1 Không có trận tranh giải ba.
Mupa |3||6|1|8|7|2
Thống kê
sửaTính đến năm 2019
Hạng | Đội | Số lần | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 7 | 28 | 19 | 7 | 2 | 56 | 16 | +40 | 64 |
2 | Iraq | 8 | 31 | 16 | 8 | 7 | 40 | 22 | +18 | 56 |
3 | Jordan | 9 | 31 | 12 | 9 | 10 | 37 | 28 | +9 | 45 |
4 | Syria | 8 | 29 | 9 | 9 | 11 | 32 | 40 | −8 | 36 |
5 | Bahrain | 4 | 15 | 6 | 6 | 3 | 8 | 6 | +2 | 24 |
6 | Kuwait | 4 | 14 | 6 | 4 | 4 | 17 | 17 | 0 | 22 |
7 | Qatar | 2 | 7 | 5 | 0 | 2 | 12 | 10 | +2 | 15 |
8 | Palestine | 9 | 22 | 3 | 4 | 15 | 16 | 35 | −19 | 13 |
9 | Oman | 4 | 11 | 3 | 3 | 5 | 9 | 13 | −4 | 12 |
10 | Liban | 7 | 18 | 3 | 3 | 12 | 9 | 25 | −16 | 12 |
11 | Yemen | 3 | 10 | 2 | 2 | 6 | 10 | 13 | −3 | 8 |
12 | Ả Rập Xê Út | 3 | 8 | 1 | 3 | 4 | 3 | 10 | −7 | 6 |
13 | Kazakhstan | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 | −6 | 3 |
14 | Kyrgyzstan | 1 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Thành tích
sửaĐội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết |
---|---|---|---|---|---|
Iran | 4 (2000, 2004, 2007, 2008) | 1 (2010) | 1 (2002) | ||
Iraq | 1 (2002) | 2 (2007, 2012, 2019) | 1 (2000) | 1 (2004) | 1 (2010) |
Syria | 1 (2012) | 2 (2000, 2004) | 1 (2002) | 2 (2007, 2008) | |
Bahrain | 1 (2019) | 1 (2014) | 1 (2012) | ||
Qatar | 1 (2014) | 1 (2008) | |||
Kuwait | 1 (2010) | 1 (2014) | |||
Jordan | 3 (2002, 2008, 2014) | 1 (2004) | 1 (2000) | 1 (2007) | |
Oman | 1 (2012) | ||||
Yemen | 1 (2010) |
MuPa 4 6 7 8 0
Các đội tham dự giải
sửaĐội | 2000 |
2002 |
2004 |
2007 |
2008 |
2010 |
2014 |
2019 |
Số lần | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bahrain | GS | 4th | 3rd | 1st | 4 | |||||
Iran | 1st | 3rd | 1st | 1st | 1st | 2nd | GS | 7 | ||
Iraq | 3rd | 1st | 4th | 2nd | SF | 2nd | GS | 2nd | 8 | |
Jordan | 4th | 2nd | 3rd | SF | 2nd | GS | GS | 2nd | GS | 9 |
Kazakhstan* | VB | 1 | ||||||||
Kuwait | 1st | GS | 4th | GS | 4 | |||||
Kyrgyzstan* | VB | 1 | ||||||||
Liban | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 7 | ||
Oman | GS | GS | 3rd | GS | 4 | |||||
Palestine | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | 9 |
Qatar | SF | 1st | 2 | |||||||
Ả Rập Xê Út | GS | GS | GS | 3 | ||||||
Syria | 2nd | 4th | 2nd | SF | SF | GS | 1st | GS | 8 | |
Yemen | SF | GS | GS | 3 | ||||||
Tổng | 8 | 6 | 6 | 6 | 6 | 9 | 11 | 9 | 9 |
- (*) Khách mời
- — Chủ nhà
- VB: Vòng bảng
- BK: Bán kết
Giải thưởng
sửaNăm | Cầu thủ | Số bàn thắng |
---|---|---|
2000 | Razzaq Farhan | 4 |
2002 | Alireza Nikbakht | 2 |
Razzaq Farhan | ||
Muayad Salim | ||
Anas Sari | ||
2004 | Ali Daei | 5 |
2007 | Mehdi Rajabzadeh | 2 |
Salih Sadir | ||
2008 | Kianoush Rahmati | 3 |
2010 | Ali Al-Nono | 4 |
2012 | Qasim Said | 4 |
Ahmad Al Douni | ||
2014 | Boualem Khoukhi | 6 |
2019 | Hussein Ali | 3 |
Giải trẻ
sửaU-23
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2015 | Doha |
Iran |
2-0 | Syria |
Qatar |
3-0 | Yemen |
U-18
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2019 | Palestine |
Iraq |
0–0 (s.h.p.) (4–2 ph.đ.) Sân vận động Faisal Al-Husseini, Ramallah |
UAE |
Jordan |
3–0 | Palestine | ||
2021 | Iraq |
Iraq |
0–0 (s.h.p.) (3–2 ph.đ.) Sân vận động Al-Madina, Bagdad |
Liban |
Không tổ chức trận đấu |
U-16
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2005 | Tehran |
Iran |
4 - 1 | Syria |
Iraq |
5 - 0 | Liban | ||
2007 | Aleppo |
Syria |
n/a(1) | Iran |
Jordan |
n/a(1) | Iraq | ||
2009 | Amman |
Iran |
3 - 2 | Syria |
Iraq |
3 - 1 | Jordan | ||
2013 | Ar-Ram |
Iraq |
n/a(1) | UAE |
Jordan |
n/a(1) | Palestine | ||
2015 | Amman |
Iraq |
n/a(1) | Ả Rập Xê Út |
UAE |
n/a(1) | Palestine |
1 Giải thi đấu vòng tròn một lượt.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Trang web của WAFF Lưu trữ 2013-11-04 tại Wayback Machine
- Giải của nam trên RSSSF