Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010
Giải vô địch bóng đá nữ Đông Á 2010 diễn ra tại Nhật Bản từ 6 tháng 2 tới 13 tháng 2 năm 2010. Nhật Bản là đội giành chức vô địch.
東アジア女子サッカー選手権2010 | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Nhật Bản |
Thời gian | 22 tháng 8 - 30 tháng 8 năm 2009 (Vòng loại) 6 tháng 2 - 13 tháng 2 năm 2010 (Vòng chung kết) |
Số đội | 7 (từ 1 liên đoàn) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Nhật Bản (lần thứ 2) |
Á quân | Trung Quốc |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Đài Bắc Trung Hoa |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 112 (7 bàn/trận) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Sawa Homare |
Vòng loại
sửaHàn Quốc và Trung Hoa Đài Bắc lọt vào vòng chung kết.[1]
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 4 | 4 | 0 | 0 | 41 | 0 | +41 | 12 |
Đài Bắc Trung Hoa | 4 | 3 | 0 | 1 | 35 | 7 | +28 | 9 |
Hồng Kông | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 15 | −3 | 6 |
Guam | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 21 | −16 | 3 |
Quần đảo Bắc Mariana | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 51 | −50 | 0 |
Guam | 5 – 1 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Thompson 17' Zimmerman 31' Quigley 72' (ph.đ.) Shimizu 73', 87' |
Chi tiết | Carrie Knight 39' |
Đài Bắc Trung Hoa | 8 – 1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Lâm Ngọc Huệ 24', 63' Lâm Mạn Đình 44' Lâm Quỳnh Oanh 53' Lý Tuyết Hoa 66' (ph.đ.) Tằng Thục Nga 68' Trần Huệ San 74' Trần Hiểu Quyên 76' |
Chi tiết | Trần Vịnh Thi 90' |
Hồng Kông | 10 – 0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Phùng Kim Muội 3', 56', 61', 76' Ngô Vĩnh Cầm 13', 34' Trương Vĩ Kỳ 22', 39' Trần Vịnh Thi 42', 47' |
Chi tiết |
Guam | 0 – 9 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Jeon Ga-Eul 5', 9' Yoo Young-A 8', 63' Kwon Hah-Nul 11', 26', 30' Kim Soo-Yun 29' (ph.đ.) Cho So-Hyun 74' |
Đài Bắc Trung Hoa | 10 – 0 | Guam |
---|---|---|
Tằng Thục Nga 5', 30' Tạ Nghi Linh 36', 39' Lâm Ngọc Huệ 51' Đàm Vấn Lâm 66', 74' Lâm Mạn Đình 69' Vương Tương Huệ 70' Lâm Nhã Hàm 82' |
Chi tiết |
Hàn Quốc | 19 – 0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Ji So-Yun 2', 67', 70' (ph.đ.), 81', 90' Choi Sun-Jin 11' Lim Seon-Joo 20' Lee Eun-Mi 24', 30', 64' Hong Kyung-Suk 41' Park Hee-young 50', 59' (ph.đ.) Kwak Ji-Hye 65', 71', 76' Cho So-Hyun 78' Lee Jin-Hwa 87', 88' |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 17 – 0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
Lâm Ngọc Huệ 14', 25' (ph.đ.), 34', 65', 69', 70', 72' Lâm Nhã Hàm 19' Tằng Thục Nga 31', 36' Peters 41' (l.n.) Trần Hiểu Quyên 44' Tạ Nghi Linh 49', 83' Hill 67' (l.n.) Đàm Vấn Lâm 76' Sái Hân Vân 82' |
Chi tiết |
Hàn Quốc | 7 – 0 | Hồng Kông |
---|---|---|
Yoo Young-A 6' Kim Soo-yun 60', 65', 84', 90+' (ph.đ.) Lee Jang-Mi 66' Jeon Ga-Eul 88' |
Chi tiết |
Guam | 0 – 1 | Hồng Kông |
---|---|---|
Chi tiết | Ngô Vĩnh Cầm 66' |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 – 6 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Jeon Ga-Eul 11', 90+1' Yoo Young-A 28' Kwon Hah-Nul 39' Kim Soo-yun 65' (ph.đ.) Ji So-Yun 81' (ph.đ.) |
Vòng chung kết
sửaĐội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 |
Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 |
Hàn Quốc | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 3 |
Đài Bắc Trung Hoa | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 10 | −10 | 0 |
Nhật Bản | 2 – 0 | Trung Quốc |
---|---|---|
Miyama 19' Kinga 61' |
Chi tiết |
Hàn Quốc | 4 – 0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Jeon Ga-eul 27' Lee Jang-mi 28', 45+1' Yoo Young-a 74' |
Chi tiết |
Trung Quốc | 2 – 1 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Mã Hiểu Húc 51' Viên Phàm 63' |
Chi tiết | Ji So-yun 85' |
Nhật Bản | 3 – 0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Iwabuchi 36', 59' Takase 85' |
Chi tiết |
Đài Bắc Trung Hoa | 0 – 3 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết | Hàn Đoan 46', 60' Bàng Phong Nguyệt 75' |
Giải thưởng
sửaThủ môn xuất sắc | Vua phá lưới | Hậu vệ xuất sắc | Cầu thủ xuất sắc | Giải Fairplay |
---|---|---|---|---|
Trương Diễm Như | Hàn Đoan Iwabuchi Mana Lee Jang-Mi Yoo Young-A |
Iwashimizu Azusa | Sawa Homare | Trung Quốc |
Tham khảo
sửa- ^ “EAFF 2009 Calendar”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2016.