Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu
Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu (tiếng Anh: UEFA Women's Under-17 Championship) là giải bóng đá nữ tổ chức thường niên bởi UEFA dành cho các đội tuyển U-17 quốc gia. Giải bắt đầu từ mùa giải 2007–08 sau khi được chấp thuận bởi Ban chấp hành UEFA vào ngày 22 tháng 5 năm 2006. Giải cũng đồng thời là vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới vào các năm chẵn.[1] Đức hiện là đội tuyển giàu thành tích nhất với sáu lần giành ngôi vị quán quân.
![]() | |
Thành lập | 2007 |
---|---|
Khu vực | Châu Âu (UEFA) |
Số đội | 42 (Vòng loại thứ nhất) 16 (Vòng loại thứ hai) 8 (Vòng chung kết) |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Lịch sửSửa đổi
Tại cuộc họp vào ngày 22 tháng 5 năm 2006 tại Gleneagles, phía bắc Glasgow, Scotland, Ban chấp hành UEFA giới thiệu về giải bóng đá nữ U-17 châu Âu kể từ mùa giải 2007/08 để bắt nhịp cùng giải U-17 nữ thế giới của FIFA. Giải đấu đầu tiên bắt đầu từ 20 tới 23 tháng 5 năm 2008 ở trụ sở UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ với 4 đội tham dự. Đức là đội vô địch sau khi đánh bại Pháp 3–0. 5 vòng chung kết sau đó đều được tổ chức tại Nyon. Từ mùa giải 2013/14 có 8 đội tham dự và tổ chức ở nhiều địa điểm khác nhau.
Thể thứcSửa đổi
Giải gồm ba giai đoạn. Đầu tiên sẽ là hai vòng loại gồm các bảng 4 đội, thi đấu vòng tròn một lượt tại một trong các quốc gia trong bảng và chọn ra bảy đội vào vòng chung kết cùng chủ nhà. Tại vòng chung kết, các đội chia ra làm 2 bảng 4 đội. Các đội đầu bảng giành quyền vào bán kết. Các đội thắng bán kết sẽ lọt vào chung kết để tranh chức vô địch. Các đội thua bán kết thi đấu trận tranh giải ba.[2]
Lần đầu tham dự của các độiSửa đổi
Năm | Tên | |||
---|---|---|---|---|
2008 | Đan Mạch | Đức | Anh | Pháp |
2009 | Na Uy | Tây Ban Nha | ||
2010 | Cộng hòa Ireland | Hà Lan | ||
2011 | Iceland | |||
2012 | Thụy Sĩ | |||
2013 | Bỉ | Ba Lan | Thụy Điển | |
2014 | Ý | Áo | Bồ Đào Nha | Scotland |
2015 | Không có | |||
2016 | Belarus | Cộng hòa Séc | Serbia | |
2017 | Không có | |||
2018 | Litva |
Kết quảSửa đổi
Năm | Nơi tổ chức | Chung kết | Tranh hạng ba1 | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||||
2008 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Đức |
3 – 0 | Pháp |
Đan Mạch |
4 – 1 | Anh | ||
2009 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Đức |
7 – 0 | Tây Ban Nha |
Pháp |
3 – 1 | Na Uy | ||
2010 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Tây Ban Nha |
0 – 0 (4 – 1 (p)) |
Cộng hòa Ireland |
Đức |
3 – 0 | Hà Lan | ||
2011 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Tây Ban Nha |
1 – 0 | Pháp |
Đức |
8 – 2 | Iceland | ||
2012 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Đức |
1 – 1 (4 – 3 (p)) |
Pháp |
Đan Mạch |
0 – 0 (5 – 4 (p)) |
Thụy Sĩ | ||
2013 Chi tiết |
Thụy Sĩ | Ba Lan |
1 – 0 | Thụy Điển |
Tây Ban Nha |
4 – 0 | Bỉ | ||
2014 Chi tiết |
Anh | Đức |
1 – 1 (3 – 1 (p)) |
Tây Ban Nha |
Ý |
0 – 0 (4 – 3 (p)) |
Anh | ||
2015 Chi tiết |
Iceland | Tây Ban Nha |
5 – 2 | Thụy Sĩ |
Pháp và Đức | ||||
2016 Chi tiết |
Belarus | Đức |
0 – 0 (3 – 2 (p)) |
Tây Ban Nha |
Anh |
2 – 1 | Na Uy | ||
2017 Chi tiết |
Cộng hòa Séc | Đức |
0 – 0 (3 – 1 (p)) |
Tây Ban Nha |
Hà Lan và Na Uy | ||||
2018 Chi tiết |
Litva | Tây Ban Nha |
2–0 | Đức |
Phần Lan |
2–1 | Anh | ||
2019 | Bulgaria | Đức |
1–1
(3 – 2 (p)) |
Hà Lan |
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha | ||||
2020 | Thụy Điển | ||||||||
2021 | Quần đảo Faroe | ||||||||
2022 | Bosnia và Herzegovina |
Thành tíchSửa đổi
Tên đội | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết |
---|---|---|---|---|---|
Đức | 7 (2008, 2009, 2012, 2014, 2016, 2017, 2019) | 1 (2018) | 2 (2010, 2011) | 1 (2015) | |
Tây Ban Nha | 4 (2010, 2011, 2015, 2018) | 4 (2009, 2014, 2016, 2017) | 1 (2013) | 1 (2019) | |
Ba Lan | 1 (2013) | ||||
Pháp | 3 (2008, 2011, 2012) | 1 (2009) | 1 (2015) | ||
Thụy Sĩ | 1 (2015) | 1 (2012) | |||
Cộng hòa Ireland | 1 (2010) | ||||
Thụy Điển | 1 (2013) | ||||
Đan Mạch | 2 (2008, 2012) | ||||
Anh | 1 (2016) | 3 (2008, 2014, 2018) | |||
Ý | 1 (2014) | ||||
Phần Lan | 1 (2018) | ||||
Na Uy | 2 (2009, 2016) | 1 (2017) | |||
Hà Lan | 1 (2019) | 1 (2010) | 1 (2017) | ||
Iceland | 1 (2011) | ||||
Bỉ | 1 (2013) | ||||
Bồ Đào Nha | 1 (2019) |
Các đội từng tham dự giảiSửa đổi
- Chú thích
- VĐ – Vô địch
- H2 – Á quân
- H3 – Hạng ba
- H4 – Hạng ba
- VB – Vòng bảng
- — Chủ nhà
Trong ngoặc là số đội dự vòng chung kết.
Đội | 2008 (4) |
2009 (4) |
2010 (4) |
2011 (4) |
2012 (4) |
2013 (4) |
2014 (8) |
2015 (8) |
2016 (8) |
2017 (8) |
Số VCK |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Áo | VB | 1 | |||||||||
Belarus | VB | 1 | |||||||||
Bỉ | H4 | 1 | |||||||||
Cộng hòa Séc | VB | VB | 2 | ||||||||
Đan Mạch | H3 | H3 | 2 | ||||||||
Anh | H4 | H4 | VB | H3 | VB | 5 | |||||
Pháp | H2 | H3 | H2 | H2 | VB | H3 | VB | 7 | |||
Đức | VĐ | VĐ | H3 | H3 | VĐ | VĐ | H3 | VĐ | VĐ | 9 | |
Ý | H3 | VB | 2 | ||||||||
Iceland | H4 | VB | 2 | ||||||||
Hà Lan | H4 | H3 | 2 | ||||||||
Na Uy | H4 | VB | H4 | H3 | 4 | ||||||
Ba Lan | VĐ | 1 | |||||||||
Bồ Đào Nha | VB | 1 | |||||||||
Cộng hòa Ireland | H2 | VB | VB | 3 | |||||||
Scotland | VB | 1 | |||||||||
Serbia | VB | 1 | |||||||||
Tây Ban Nha | H2 | VĐ | VĐ | H3 | H2 | VĐ | H2 | H2 | 8 | ||
Thụy Điển | H2 | 1 | |||||||||
Thụy Sĩ | H4 | H2 | 2 |
Tổng thành tíchSửa đổi
Dưới đây là tổng thành tích các đội tại các vòng chung kết. 3 điểm cho một trận thắng. Trận đấu nào phải giải quyết bằng loạt luân lưu thì tính là một trận hòa.
XH | Đội tuyển | Số VCK | Trận | Thắng | Hòa | Thua | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức | 9 | 29 | 17 | 8 | 4 | 72:28 | 59 |
2 | Tây Ban Nha | 8 | 28 | 16 | 10 | 2 | 58:23 | 58 |
3 | Anh | 5 | 18 | 8 | 2 | 8 | 44:32 | 26 |
4 | Pháp | 7 | 18 | 7 | 4 | 7 | 25:27 | 25 |
5 | Na Uy | 4 | 14 | 5 | 2 | 7 | 16:22 | 17 |
6 | Thụy Sĩ | 2 | 7 | 3 | 2 | 2 | 9:13 | 11 |
7 | Ý | 2 | 8 | 2 | 3 | 3 | 4:5 | 9 |
8 | Hà Lan | 2 | 6 | 2 | 1 | 3 | 5:10 | 7 |
9 | Ba Lan | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 4:1 | 6 |
10 | Cộng hòa Ireland | 3 | 8 | 1 | 2 | 5 | 1:10 | 5 |
11 | Đan Mạch | 2 | 4 | 1 | 1 | 2 | 4:4 | 4 |
12 | Áo | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2:2 | 4 |
13 | Serbia | 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6:6 | 3 |
14 | Thụy Điển | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 2:3 | 1 |
15 | Scotland | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2:5 | 1 |
16 | Bồ Đào Nha | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1:8 | 1 |
17 | Cộng hòa Séc | 2 | 6 | 0 | 1 | 5 | 3:17 | 1 |
18 | Bỉ | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1:7 | 0 |
19 | Belarus | 1 | 2 | 0 | 0 | 2 | 1:19 | 0 |
20 | Iceland | 2 | 5 | 0 | 0 | 5 | 3:22 | 0 |
Tính tới 2017
Giải thưởngSửa đổi
Vua phá lướiSửa đổi
|
Cầu thủ xuất sắc nhấtSửa đổi
|
Xem thêmSửa đổi
Chú thíchSửa đổi
- ^ “UEFA European Women's U-17 C'ship”. uefa.com. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007.
- ^ “England, Island und Belarus U17-Gastgeber”. UEFA. uefa.com. ngày 20 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2013.
- ^ “European Women's Under-17 Championship”. RSSSF. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2014.