Giải vô địch bóng đá thế giới 2014 (Bảng C)

Bảng C của Giải bóng đá vô địch thế giới 2014 gồm có Colombia, Hy Lạp, Bờ Biển Ngà, và Nhật Bản. Các trận đấu của bảng bắt đầu từ ngày 14 tháng 6 và kết thúc vào ngày 24 tháng 6 năm 2014.

Các đội bảng CSửa đổi

Vị trí Đội Tư cách Ngày vượt qua Số lần dự Lần dự gần nhất Thành tích tốt nhất Xếp hạng FIFA[nb 1]
C1 (hạt giống)   Colombia Nhì CONMEBOL 2nd 11 tháng 10 năm 2013 5 1998 Vòng 1/8 (1990) 4
C2   Hy Lạp Thắng UEFA Play-off 19 tháng 11 năm 2013 3 2010 Vòng đấu bảng (1994, 2010) 15
C3   Bờ Biển Ngà Thắng CAF Vòng 3 16 tháng 11 năm 2013 3 2010 Vòng đấu bảng (2006, 2010) 17
C4   Nhật Bản Thắng AFC Vòng 4 Bảng B 4 tháng 6 năm 2013 5 2010 Vòng 1/8 (2002, 2010) 44

Những lần chạm trán trước đây giữa các đội trong các mùa World CupSửa đổi

  • Colombia v Hy Lạp: chưa[1]
  • Bờ Biển Ngà v Nhật Bản: chưa[2]
  • Colombia v Bờ Biển Ngà: chưa[3]
  • Nhật Bản v Hy Lạp: chưa[4]
  • Nhật Bản v Colombia: chưa[5]
  • Hy Lạp v Bờ Biển Ngà: chưa[6]

Thứ hạngSửa đổi

Legend
Đội nhất và nhì bảng sẽ vào vòng đấu loại trực tiếp
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
  Colombia 3 3 0 0 9 2 +7 9
  Hy Lạp 3 1 1 1 2 4 −2 4
  Bờ Biển Ngà 3 1 0 2 4 5 −1 3
  Nhật Bản 3 0 1 2 2 6 −4 1

Các trận đấu bảng CSửa đổi

Colombia v Hy LạpSửa đổi

Colombia  3–0  Hy Lạp
Armero   5'
Gutiérrez   58'
Rodríguez   90+3'
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Colombia
 
 
 
 
 
 
 
 
Hy Lạp
GK 1 David Ospina
RB 18 Juan Camilo Zúñiga
CB 2 Cristián Zapata
CB 3 Mario Yepes (c)
LB 7 Pablo Armero   74'
CM 6 Carlos Sánchez   26'
CM 8 Abel Aguilar   69'
RW 11 Juan Cuadrado
AM 10 James Rodríguez
LW 14 Víctor Ibarbo
CF 9 Teófilo Gutiérrez   76'
Vào thay người:
MF 15 Alexander Mejía   69'
DF 4 Santiago Arias   74'
FW 21 Jackson Martínez   76'
Huấn luyện viên trưởng:
  José Pékerman
 
GK 1 Orestis Karnezis
RB 15 Vasilis Torosidis
CB 4 Kostas Manolas
CB 19 Sokratis Papastathopoulos   52'
LB 20 José Holebas
RM 14 Dimitris Salpingidis   55'   57'
CM 2 Giannis Maniatis
CM 21 Kostas Katsouranis (c)
LM 8 Panagiotis Kone   78'
CF 7 Georgios Samaras
CF 17 Theofanis Gekas   64'
Vào thay người:
MF 18 Ioannis Fetfatzidis   57'
FW 9 Konstantinos Mitroglou   64'
MF 10 Giorgos Karagounis   78'
Huấn luyện viên trưởng:
  Fernando Santos

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
James Rodríguez (Colombia)

Trợ lý trọng tài:
Mark Hurd (Hoa Kỳ)
Joe Fletcher (Canada)
Trọng tài bàn:
Alireza Faghani (Iran)
Trọng tài dự bị:
Hassan Kamranifar (Iran)

Bờ Biển Ngà v Nhật BảnSửa đổi

Bờ Biển Ngà  2–1  Nhật Bản
Bony   64'
Gervinho   66'
Chi tiết Honda   16'
Khán giả: 40.267
Trọng tài: Enrique Osses (Chile)
 
 
 
 
 
 
 
 
Bờ Biển Ngà
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản
GK 1 Boubacar Barry
RB 17 Serge Aurier
CB 5 Didier Zokora   58'
CB 22 Sol Bamba   54'
LB 3 Arthur Boka   75'
CM 9 Cheick Tioté
CM 20 Serey Die   62'
AM 19 Yaya Touré (c)
RF 8 Salomon Kalou
CF 12 Wilfried Bony   78'
LF 10 Gervinho
Vào thay người:
FW 11 Didier Drogba   62'
DF 18 Constant Djakpa   75'
FW 13 Didier Ya Konan   78'
Huấn luyện viên trưởng:
  Sabri Lamouchi
 
GK 1 Kawashima Eiji
RB 2 Uchida Atsuto
CB 22 Yoshida Maya   23'
CB 6 Morishige Masato   64'
LB 5 Nagatomo Yuto
DM 16 Yamaguchi Hotaru
DM 17 Hasebe Makoto (c)   54'
RW 9 Okazaki Shinji
AM 4 Honda Keisuke
LW 10 Kagawa Shinji   86'
CF 18 Osako Yuya   67'
Vào thay người:
MF 7 Endō Yasuhito   54'
FW 13 Ōkubo Yoshito   67'
MF 11 Kakitani Yoichiro   86'
Huấn luyện viên trưởng:
  Alberto Zaccheroni

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Yaya Touré (Bờ Biển Ngà)

Trợ lý trọng tài:
Carlos Astroza (Chile)
Sergio Román (Chile)
Trọng tài bàn:
Néant Alioum (Cameroon)
Trọng tài dự bị:
Djibril Camara (Sénégal)

Colombia v Bờ Biển NgàSửa đổi

Colombia  2–1  Bờ Biển Ngà
Rodríguez   64'
Quintero   70'
Chi tiết Gervinho   73'
Khán giả: 68.748
Trọng tài: Howard Webb (Anh)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Colombia
 
 
 
 
 
 
 
 
Bờ Biển Ngà
GK 1 David Ospina
RB 18 Juan Camilo Zúñiga
CB 2 Cristián Zapata
CB 3 Mario Yepes (c)
LB 7 Pablo Armero   72'
CM 8 Abel Aguilar   79'
CM 6 Carlos Sánchez
RW 11 Juan Cuadrado
AM 10 James Rodríguez
LW 14 Víctor Ibarbo   53'
CF 9 Teófilo Gutiérrez
Vào thay người:
MF 20 Juan Quintero   53'
DF 4 Santiago Arias   72'
MF 15 Alexander Mejía   79'
Huấn luyện viên trưởng:
  José Pékerman
 
GK 1 Boubacar Barry
RB 17 Serge Aurier
CB 5 Didier Zokora   55'
CB 22 Sol Bamba
LB 3 Arthur Boka
CM 20 Serey Die   73'
CM 9 Cheick Tioté   90'
RW 10 Gervinho
AM 19 Yaya Touré (c)
LW 15 Max Gradel   67'
CF 12 Wilfried Bony   60'
Vào thay người:
FW 11 Didier Drogba   60'
FW 8 Salomon Kalou   67'
MF 6 Mathis Bolly   73'
Huấn luyện viên trưởng:
  Sabri Lamouchi

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
James Rodríguez (Colombia)

Trợ lý trọng tài:
Michael Mullarkey (Anh)
Darren Cann (Anh)
Trọng tài bàn:
Víctor Hugo Carrillo (Peru)
Trọng tài dự bị:
Rodney Aquino (Peru)

Nhật Bản v Hy LạpSửa đổi

Nhật Bản  0–0  Hy Lạp
Chi tiết
Khán giả: 39.485
Trọng tài: Joel Aguilar (El Salvador)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản
 
 
 
 
 
 
 
 
Hy Lạp
GK 1 Kawashima Eiji
RB 2 Uchida Atsuto
CB 22 Yoshida Maya
CB 15 Konno Yasuyuki
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 16 Yamaguchi Hotaru
CM 17 Hasebe Makoto (c)   12'   46'
RW 9 Okazaki Shinji
AM 4 Honda Keisuke
LW 13 Ōkubo Yoshito
CF 18 Osako Yuya   57'
Vào thay người:
MF 7 Endō Yasuhito   46'
MF 10 Kagawa Shinji   57'
 
Huấn luyện viên trưởng:
  Alberto Zaccheroni
 
GK 1 Orestis Karnezis
RB 15 Vasilis Torosidis   89'
CB 4 Kostas Manolas
CB 19 Sokratis Papastathopoulos
LB 20 José Holebas
DM 21 Kostas Katsouranis (c)   27'   38'
CM 2 Giannis Maniatis
CM 8 Panagiotis Kone   81'
RW 18 Giannis Fetfatzidis   41'
LW 7 Georgios Samaras   55'
CF 9 Kostas Mitroglou   35'
Vào thay người:
FW 17 Theofanis Gekas   35'
MF 10 Giorgos Karagounis   41'
FW 14 Dimitris Salpingidis   81'
Huấn luyện viên trưởng:
  Fernando Santos

Man of the Match:
Honda Keisuke (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
William Torres (El Salvador)
Juan Zumba (El Salvador)
Trọng tài bàn:
Norbert Hauata (Tahiti)
Trọng tài dự bị:
Aden Marwa (Kenya)

Nhật Bản v ColombiaSửa đổi

Nhật Bản  1–4  Colombia
Okazaki   45+1' Chi tiết Cuadrado   17' (ph.đ.)
Martínez   55'82'
Rodríguez   90'
Khán giả: 40.340
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Nhật Bản
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Colombia
GK 1 Kawashima Eiji
RB 2 Uchida Atsuto
CB 22 Yoshida Maya
CB 15 Konno Yasuyuki   16'
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 14 Aoyama Toshihiro   62'
CM 17 Hasebe Makoto (c)
RW 9 Okazaki Shinji   69'
AM 4 Honda Keisuke
LW 10 Kagawa Shinji   85'
CF 13 Ōkubo Yoshito
Vào thay người:
MF 16 Yamaguchi Hotaru   62'
FW 11 Kakitani Yoichiro   69'
MF 8 Kiyotake Hiroshi   85'
Huấn luyện viên trưởng:
  Alberto Zaccheroni
 
GK 1 David Ospina (c)   85'
RB 4 Santiago Arias
CB 23 Carlos Valdés
CB 16 Éder Balanta
LB 7 Pablo Armero
DM 15 Alexander Mejía
DM 13 Fredy Guarín   63'
RM 11 Juan Cuadrado   46'
LM 20 Juan Quintero   46'
SS 19 Adrián Ramos
CF 21 Jackson Martínez
Vào thay người:
MF 5 Carlos Carbonero   46'
MF 10 James Rodríguez   46'
GK 22 Faryd Mondragón   85'
Huấn luyện viên trưởng:
  José Pékerman

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Jackson Martínez (Colombia)

Trợ lý trọng tài:
Bertino Cunha (Bồ Đào Nha)
Tiago Trigo (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Roberto Moreno (Panama)
Trọng tài dự bị:
Eric Boria (Hoa Kỳ)

Hy Lạp v Bờ Biển NgàSửa đổi

Hy Lạp  2–1  Bờ Biển Ngà
Samaris   42'
Samaras   90+3' (ph.đ.)
Chi tiết Bony   74'
Khán giả: 59.095
Trọng tài: Carlos Vera (Ecuador)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hy Lạp
 
 
 
 
 
 
 
 
Bờ Biển Ngà
GK 1 Orestis Karnezis   24'
RB 15 Vasilis Torosidis
CB 4 Kostas Manolas
CB 19 Sokratis Papastathopoulos
LB 20 José Holebas
DM 10 Giorgos Karagounis (c)   78'
CM 2 Giannis Maniatis
CM 16 Lazaros Christodoulopoulos
RW 8 Panagiotis Kone   12'
LW 7 Georgios Samaras
CF 14 Dimitris Salpingidis
Vào thay người:
MF 22 Andreas Samaris   12'
GK 12 Panagiotis Glykos   24'
FW 17 Theofanis Gekas   78'
Huấn luyện viên trưởng:
  Fernando Santos
 
GK 1 Boubacar Barry
RB 17 Serge Aurier
CB 4 Kolo Touré
CB 22 Sol Bamba
LB 3 Arthur Boka
CM 9 Cheick Tioté   61'
CM 20 Serey Die   70'
RW 8 Salomon Kalou   62'
AM 19 Yaya Touré
LW 10 Gervinho   83'
CF 11 Didier Drogba (c)   37'   78'
Vào thay người:
FW 12 Wilfried Bony   61'
MF 14 Ismaël Diomandé   78'
FW 21 Giovanni Sio   83'
Huấn luyện viên trưởng:
  Sabri Lamouchi

Huấn luyện viên trưởng:
Georgios Samaras (Hy Lạp)

Trợ lý trọng tài:
Christian Lescano (Ecuador)
Byron Romero (Ecuador)
Trọng tài bàn:
Sandro Ricci (Brasil)
Trọng tài dự bị:
Emerson de Carvalho (Brasil)

Ghi chúSửa đổi

  1. ^ Bảng xếp hạng xét vào ngày 17 tháng 10 năm 2013. Đây là bảng xếp hạng được sử dụng trong vòng chung kết.

Tham khảoSửa đổi

  1. ^ “Head-to-Head: Colombia v Greece”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ “Head-to-Head: Ivory Coast v Japan”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ “Head-to-Head: Colombia v Ivory Coast”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ “Head-to-Head: Japan v Greece”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “Head-to-Head: Japan v Colombia”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.
  6. ^ “Head-to-Head: Greece v Ivory Coast”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoàiSửa đổi