Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006 là phiên bản thứ 34 của Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á. Giải đấu diễn ra tại Ấn Độ. Đây là lần đầu tiên Ấn Độ là chủ nhà của giải. 16 đội tuyển của châu Á tham dự giải đấu.
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Ấn Độ |
Thời gian | 29 tháng 10 – 12 tháng 11 |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | CHDCND Triều Tiên (lần thứ 2) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Hàn Quốc |
Hạng tư | Jordan |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 91 (2,84 bàn/trận) |
Số khán giả | 51.050 (1.595 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Shim Young-sung (5 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Kim Kum-il |
Đội đoạt giải phong cách | CHDCND Triều Tiên |
Triều Tiên đã vô địch giải đấu lần thứ hai, sau lần chia sẻ danh hiệu với Iran vào năm 1976, sau khi đánh bại Nhật Bản 5–3 ở loạt sút luân lưu sau khi hai đội hòa nhau 1–1 sau thời gian chính thức và hai hiệp phụ. Hàn Quốc đánh bại Jordan 2–0 để kết thúc ở vị trí thứ ba.
Giải đấu cũng là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007, với suất tham dự dành cho 4 đội vào đến bán kết của giải đấu.
Vòng loại
sửa33 đội tuyển bước vào vòng loại, được chia làm 14 bảng. 11 bảng với 3 đội mỗi bảng và 3 bảng với 2 đội mỗi bảng. Vòng loại diễn ra từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2005 (ngoại trừ bảng D diễn ra vào tháng 11 năm 2005 nhưng đã bị hoãn sau vụ đánh bom tại Amman năm 2005 và diễn ra vào tháng 2 năm 2006). Các đội nhất bảng lọt vào vòng chung kết, trong khi trận play-off giữa hai đội nhì bảng có thành tích tốt nhất của liên đoàn ASEAN (Myanmar) và Đông Á (CHDCND Triều Tiên) diễn ra tại Kuala Lumpur vào ngày 15 tháng 2 năm 2006. Nhưng sau khi Myanmar rút lui, CHDCND Triều Tiên tự động lọt vào vòng chung kết. Chủ nhà Ấn Độ được vào thẳng vòng chung kết.
Vòng chung kết
sửaCác đội tham dự
sửa
|
|
|
|
Địa điểm
sửaThành phố | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Kolkata | Sân vận động Salt Lake | 120,000 |
Kolkata | Sân vận động Howrah Municipal Corporation | 5,000 |
Bengaluru | Sân vận động Sree Kanteerava | 30,000 |
Bengaluru | Sân vận động Bengaluru | 15,000 |
Vòng bảng
sửaBảng A
sửaĐội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 |
Jordan | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 |
Kyrgyzstan | 2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 8 | −7 |
Ấn Độ | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 7 | −4 |
Hàn Quốc | 3–0 | Jordan |
---|---|---|
Shim Young-sung 14' 61' Lee Sang-ho 46' |
Ấn Độ | 1–1 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Bhowmick 71' (pen) | Amirov 44' |
Kyrgyzstan | 0–7 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Lee Sang-ho 5' 63' Shin Young-rok 13' 50' 71' (pen) Miagkih 20' (og) Park Hyun-beom 84' |
Hàn Quốc | 3–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Shim Young-sung 76' Song Jin-hyung 84' Shin Young-rok 90+2' |
Kyrgyzstan | 0–0 | Jordan |
---|---|---|
Bảng B
sửaĐội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 |
Australia | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 2 | +3 |
Thái Lan | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 |
UAE | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 6 | −4 |
Trung Quốc | 1–0 | Australia |
---|---|---|
Xu 65' |
UAE | 1–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Mesmari 49' | Wang 6' (pen), 46' |
Trung Quốc | 1–0 | Thái Lan |
---|---|---|
Wang 78' |
Bảng C
sửaĐội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | +5 |
CHDCND Triều Tiên | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 |
Iran | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 7 | −2 |
Tajikistan | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 |
Nhật Bản | 2–0 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kawahara 34' Kashiwagi 82' |
Iran | 3–1 | Tajikistan |
---|---|---|
Goudarzi 55' Chatrabgoon 60' 81' |
Khamrakulov 10' |
CHDCND Triều Tiên | 5–0 | Iran |
---|---|---|
Jong Chol-min 2' 10' Kim Kum-il 25' 47' Ri Hung-ryong 77' |
Tajikistan | 0–4 | Nhật Bản |
---|---|---|
Morishima 8' 34' Kashiwagi 57' Morishige 68' |
Nhật Bản | 1–2 | Iran |
---|---|---|
Umesaki 22' | Kamyabinia 52' Ale-Khamis 72' |
CHDCND Triều Tiên | 1–0 | Tajikistan |
---|---|---|
Pak Chol-min 90+2' |
Bảng D
sửaĐội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iraq | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 3 | +5 |
Ả Rập Xê Út | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 |
Việt Nam | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 |
Malaysia | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 |
Iraq | 2–2 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Abdul-Zahra 27' Mohammed 82' |
Kabee 9' Al-Sahlawi 52' |
Malaysia | 1–2 | Việt Nam |
---|---|---|
Khyril Muhymeen 45+1' | Bakhtiar 11' (og) Nguyễn Quang Tình 63' |
Ả Rập Xê Út | 2–0 | Malaysia |
---|---|---|
Al-Sahlawi 13' Ataif 60' |
Việt Nam | 1–3 | Iraq |
---|---|---|
Nguyễn Văn Khải 75' (pen) | Ali 11' Abdul-Zahra 36' 81' |
Iraq | 3–0 | Malaysia |
---|---|---|
Khalaf 55' Hussein 81' Abdul-Zahra 83' |
Ả Rập Xê Út | 2–0 | Việt Nam |
---|---|---|
J. Al-Bishi 13' (pen) M. Al-Bishi 90' |
Vòng loại trực tiếp
sửaSơ đồ
sửaTứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
6 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
9 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
Úc | 1 | |||||||||
Hàn Quốc | 2 (2) | |||||||||
6 tháng 11 – Bangalore | ||||||||||
Nhật Bản (pen.) | 2 (3) | |||||||||
Nhật Bản | 2 | |||||||||
11 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
Ả Rập Xê Út | 1 | |||||||||
Nhật Bản | 1 (3) | |||||||||
6 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên (pen.) | 1 (5) | |||||||||
Trung Quốc | 1 | |||||||||
9 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
Jordan | 2 | |||||||||
Jordan | 0 | |||||||||
6 tháng 11 – Bangalore | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||
Iraq | 0 | |||||||||
11 tháng 11 – Kolkata | ||||||||||
CHDCND Triều Tiên | 2 | |||||||||
Hàn Quốc | 2 | |||||||||
Jordan | 0 | |||||||||
Tứ kết
sửaHàn Quốc | 2–1 | Úc |
---|---|---|
Song Jin-hyung 10' 36' | Grossman 18' |
Nhật Bản | 2–1 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Kawahara 7' Aoki 90' |
J. Al-Bishi 81' (pen) |
Iraq | 0–2 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kim Kum-il 36' Yun Yong-il 67' |
Bán kết
sửaHàn Quốc | 2–2 (a.e.t.) (2–3 pen.) | Nhật Bản |
---|---|---|
Shim Young-sung 1' Kim Dong-suk 111' |
Morishima 47' Aoki 105' |
Jordan | 0–1 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Kim Kum-il 38' |
Tranh hạng ba
sửaHàn Quốc | 2–0 | Jordan |
---|---|---|
Shim Young-sung 50' Lee Chung-yong 76' |
Chung kết
sửaCHDCND Triều Tiên | 1–1 (a.e.t.) (5–3 pen.) | Nhật Bản |
---|---|---|
Ri Chol-myong 3' | Kashiwagi 34' |
Vô địch
sửaGiải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2006 |
---|
CHDCND Triều Tiên Lần thứ 2 |
Tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2007
sửaCác đội sau đây tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2007.
Giải thưởng
sửaVua phá lưới | Cầu thủ xuất sắc nhất giải | Đội đoạt giải phong cách |
---|---|---|
Shim Young-sung | Kim Kum-il | CHDCND Triều Tiên |
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
sửa- 5 bàn
- 4 bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
- Chris Grossman
- Dario Vidosic
- Xu De'en
- Yang Xu
- Branco Vincent Cardozo
- Lal Kamal Bhowmick
- Paresh Matondkar
- Farhad Ale-Khamis
- Kamaleddin Kamyabinia
- Shahram Goudarzi
- Aqeel Hussein
- Halkurd Mulla Mohammed
- Mohamed Khalaf
- Osama Ali
- Ildar Amirov
- Masato Morishige
- Tsukasa Umesaki
- Abdullah Deeb
- Badr Abu Salim
- Lo'ay Omran
- Mohd Khyril Muhymeen Zambri
- Pak Chol-min
- Ri Chol-myong
- Ri Hung-ryong
- Yun Yong-il
- Ahmad Kabee
- Ali Ataif
- Mohamed Al-Bishi
- Kim Dong-suk
- Lee Chung-yong
- Park Hyun-beom
- Akhtam Khamrakulov
- Phonlawut Donchui
- Suttinun Phukhom
- Teerasil Dangda
- Ibrahim Ali
- Mubarak Mesmari
- Nguyễn Quang Tình
- Nguyễn Văn Khải
- Bàn phản lưới nhà
- Stepan Miagkih (trong trận đấu với South Korea)
- Baddrol Bakhtiar (trong trận đấu với Vietnam)
Các đội có số bàn thắng nhiều nhất
sửa
19 bàn 12 bàn 10 bàn 8 bàn 7 bàn 6 bàn
|
5 bàn 3 bàn 2 bàn 1 bàn
|
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa