Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng A)

bảng đấu của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 gồm Angola, Cộng hòa Dominica, Philippines và Ý

Bảng A là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023, diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội Angola, Cộng hòa Dominica, PhilippinesÝ,[1][2] trong đó Angola, PhilippinesÝ từng nằm chung bảng với nhau tại giai đoạn vòng bảng giải đấu trước. Mỗi đội thi đấu vòng bảng theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm, mỗi đội gặp nhau đúng 1 lần duy nhất, tất cả các trận đấu của bảng diễn ra tại Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon, Philippines. Hai đội đứng đầu bảng sẽ giành vé vào vòng 2, còn 2 đội cuối bảng sẽ phải thi đấu vòng phân hạng 17–32.[3]

Trận đấu giữa Cộng hòa Dominica và Philippines

Sau khi thay đổi địa điểm cho các trận đấu thuộc giai đoạn cuối cùng của giải đến SM Mall of Asia Arena tại Pasay, FIBA quyết định 2 trận đấu đầu tiên của bảng sẽ diễn ra tại Philippine ArenaBocaue, Bulacan, địa điểm ban đầu diễn ra các trận đấu thuộc giai đoạn cuối cùng.[4][5]

Các đội tuyển

sửa
Đội tuyển Vượt qua vòng loại Số lần tham dự Thành tích tốt nhất Thứ hạng[6]
Với tư cách Ngày vượt qua vòng loại Lần cuối tham dự Số lần tham dự Số lần tham dự liên tiếp
  Angola 2 đội đầu bảng E khu vực châu Phi 25 tháng 2 năm 2023 2019 9 6 Hạng 9 (2006) 41
  Philippines Quốc gia chủ nhà 9 tháng 12 năm 2017 7 3 Hạng ba (1954) 40
  Cộng hòa Dominica 3 đội đầu bảng E khu vực châu Mỹ 26 tháng 2 năm 2023 4 3 Hạng 12 (1978) 23
  Ý 2 đội đầu bảng E khu vực châu Âu 14 tháng 11 năm 2022 10 2 Hạng tư (1970, 1978) 10

Bảng xếp hạng

sửa
VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Cộng hòa Dominica 3 3 0 249 230 +19 6 Vòng 2
2   Ý 3 2 1 253 237 +16 5
3   Angola 3 1 2 214 226 −12 4 Phân hạng 17–32
4   Philippines (H) 3 0 3 234 257 −23 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng
(H) Chủ nhà

Các trận đấu

sửa

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo (UTC+8).[7]

Angola vs Ý

sửa
25 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Angola   67–81   Ý    Philippine Arena, Bocaue
Số khán giả: 21,214
Trọng tài: Guilherme Locatelli (Brasil), Kerem Baki (Thổ Nhĩ Kỳ), Martin Vulić (Croatia)
Điểm mỗi set: 17–23, 23–20, 17–18, 10–20
Điểm: Dundão 19
Chụp bóng bật bảng: 5 cầu thủ 5
Hỗ trợ: Gonçalves 4
Điểm: Fontecchio 19
Chụp bóng bật bảng: Polonara 7
Hỗ trợ: Spissu 7

Cộng hòa Dominica vs Philippines

sửa
25 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Cộng hòa Dominica   87–81   Philippines    Philippine Arena, Bocaue
Trọng tài: Yohan Rosso (Pháp), Leandro Zalazar (Argentina), Gatis Saliņš (Latvia)
Điểm mỗi set: 22–18, 20–24, 24–22, 21–17

Ý vs Cộng hòa Dominica

sửa
27 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Ý   82–87   Cộng hòa Dominica    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 6,298
Trọng tài: Gatis Saliņš (Latvia), Luis Castillo (Tây Ban Nha), Georgios Poursanidis (Hy Lạp)
Điểm mỗi set: 19–13, 20–25, 17–31, 26–18
Điểm: Spissu 17
Chụp bóng bật bảng: Melli 7
Hỗ trợ: Spissu 4
Điểm: Feliz, Towns 24
Chụp bóng bật bảng: Towns 11
Hỗ trợ: Montero 9

Philippines vs Angola

sửa
27 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Philippines   70–80   Angola    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Trọng tài: Guilherme Locatelli (Brasil), Mārtiņš Kozlovskis (Latvia), Martin Vulić (Croatia)
Điểm mỗi set: 19–12, 14–24, 19–20, 18–24
Điểm: Clarkson 21
Chụp bóng bật bảng: Fajardo 7
Hỗ trợ: Clarkson 7
Điểm: Gonçalves 17
Chụp bóng bật bảng: Bango, Fernando 7
Hỗ trợ: Domingos 7

Angola vs Cộng hòa Dominica

sửa
29 tháng 8 năm 2023
16:00
Chi tiết Angola   67–75   Cộng hòa Dominica    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Trọng tài: Guilherme Locatelli (Brasil), Luis Castillo (Tây Ban Nha), Martin Vulić (Croatia)
Điểm mỗi set: 11–20, 21–17, 18–12, 15–26
Điểm: De Sousa 19
Chụp bóng bật bảng: De Sousa 9
Hỗ trợ: Dundão 7
Điểm: Feliz 17
Chụp bóng bật bảng: Liz 8
Hỗ trợ: Solano 4

Philippines vs Ý

sửa
29 tháng 8 năm 2023
20:00
Chi tiết Philippines   83–90   Ý    Đấu trường Araneta, Thành phố Quezon
Số khán giả: 11,821
Trọng tài: Yohan Rosso (Pháp), Leandro Zalazar (Argentina), Mārtiņš Kozlovskis (Latvia)
Điểm mỗi set: 23–20, 16–28, 21–25, 23–17
Điểm: Clarkson 23
Chụp bóng bật bảng: Edu 8
Hỗ trợ: Clarkson 6
Điểm: Fontecchio 18
Chụp bóng bật bảng: Fontecchio, Melli 6
Hỗ trợ: Spissu 9

Thống kê

sửa

Số liệu trung bình của các cầu thủ trong giải đấu

sửa

Điểm

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm Số điểm trên một trận
1   Jordan Clarkson 3 72 24.0
2   Karl-Anthony Towns 3 58 19.3
3   Andrés Feliz 3 53 17.7
4   Simone Fontecchio 3 50 16.7
5   Bruno Fernando 3 40 13.3

Chụp bóng bật bảng

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chụp bóng bật bảng Số pha chụp bóng bật bảng trên một trận
1   Karl-Anthony Towns 3 23 24.0
2   Silvio De Sousa 3 19 6.3
  A. J. Edu 3 19 6.3
  Nicolò Melli 3 19 6.3
5   June Mar Fajardo 3 18 6.0

Hỗ trợ

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số pha hỗ trợ Số pha hỗ trợ trên một trận
1   Jordan Clarkson 3 20 6.7
  Marco Spissu 3 20 6.7
3   Andrés Feliz 3 15 5.0
  Jean Montero 3 15 5.0
5   Gerson Domingos 3 14 4.7
  Childe Dundão 3 14 4.7

Chắn bóng

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chắn bóng Số pha chắn bóng trên một trận
1   Nicolò Melli 3 5 1.7
2   A. J. Edu 3 4 1.3
  Bruno Fernando 3 4 1.3
4   Gerson Gonçalves 3 3 1.0
  Jean Montero 3 3 1.0

Cướp bóng

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số pha cướp bóng Số pha cướp bóng trên một trận
1   Víctor Liz 3 9 3.0
2   Childe Dundão 3 6 2.0
3   Bruno Fernando 3 5 1.7
  Gerson Gonçalves 3 5 1.7
  Jean Montero 3 5 1.7

Số phút thi đấu

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số phút thi đấu Số phút trên một trận
1   Jordan Clarkson 3 112 37.6
2   Dwight Ramos 3 89 29.9
3   A. J. Edu 3 89 29.7
4   Andrés Feliz 3 88 29.6
5   Simone Fontecchio 3 88 29.3

Tỷ lệ ném phạt

sửa
# Cầu thủ Số pha ném phạt chính xác Số pha ném phạt Tỷ lệ
1   Achille Polonara 3 13/14 92.9
2   Jordan Clarkson 3 21/23 91.3
3   Karl-Anthony Towns 3 24/27 88.9
4   Simone Fontecchio 3 11/13 84.6
5   Víctor Liz 3 7/9 77.8

Tỷ lệ ném trúng mục tiêu

sửa
# Cầu thủ Số cú ném trúng mục tiêu Số cú ném Tỷ lệ
1   Andrés Feliz 19 30 63.3
2   Bruno Fernando 15 31 48.4
3   Víctor Liz 14 29 48.3
4   Karl-Anthony Towns 14 35 40.0
5   Dwight Ramos 11 28 39.3

Hiệu suất trong các pha tấn công

sửa
# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm ghi được Số điểm ghi được trên một trận Hiệu suất Hiệu suất trên một trận
1   Víctor Liz 3 29.6 17.7 71.0 23.7
2   Karl-Anthony Towns 3 27.2 19.3 56.0 18.7
3   Jordan Clarkson 3 36.8 24.0 55.0 18.3
4   Marco Spissu 3 27.4 11.7 50.0 16.7
5   Nicolò Melli 3 27.3 7.7 48.0 16.0

Tham khảo

sửa
  1. ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila”. FIBA. 29 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Philippines joined by Italy, Dominican Republic, Angola in Group A after FIBA World Cup Draw”. gmanetwork.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “Basketball, FIBA World Cup 2023: Full schedule and how to watch”. olympics.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “FIBA Statement on venue change at the FIBA Basketball World Cup 2023”. FIBA. 28 tháng 4 năm 2023.
  5. ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 final phase to be played at MOA Arena, Gilas to open campaign at Philippine Arena | SBP”. sbp.ph. Truy cập 28 tháng 4 năm 2023.
  6. ^ “FIBA World Ranking”. FIBA. 27 tháng 2 năm 2023.
  7. ^ “Exact timing of all FIBA Basketball World Cup 2023 games available”. FIBA. 17 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài

sửa