Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023 (Bảng D)

bảng đấu của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023, gồm Ai Cập, México, Montenegro và Litva

Bảng D là một trong tám bảng đấu trong giai đoạn vòng bảng của Giải vô địch bóng rổ thế giới 2023, diễn ra từ ngày 25 đến ngày 29 tháng 8 năm 2023, bao gồm các đội Ai Cập, México, MontenegroLitva,[1] trong đó MontenegroLitva từng gặp nhau tại vòng loại khu vực châu Âu. Mỗi đội thi đấu vòng bảng theo thể thức vòng tròn một lượt tính điểm, mỗi đội gặp nhau đúng 1 lần duy nhất, tất cả các trận đấu của bảng diễn ra tại SM Mall of Asia Arena, Pasay, Philippines. Hai đội đứng đầu bảng sẽ giành vé vào vòng 2, còn 2 đội cuối bảng sẽ phải thi đấu vòng phân hạng 17–32.[2]

Các đội tuyển sửa

Đội tuyển Vượt qua vòng loại Số lần tham dự Thành tích tốt nhất Thứ hạng[3]
Với tư cách Ngày vượt qua vòng loại Lần cuối tham dự Số lần tham dự Số lần tham dự liên tiếp
  Ai Cập Top 2 đội đầu bảng F khu vực châu Phi 24 tháng 2 năm 2023 2014 7 1 Hạng 5 (1950) 55
  México Top 2 đội đầu bảng F khu vực châu Mỹ 26 tháng 2 năm 2023 6 1 Hạng 8 (1967) 31
  Montenegro Top 3 đội đầu bảng K khu vực châu Âu 2019 2 2 Hạng 23 (2019) 18
  Litva 14 November 2022 6 5 Hạng ba (2010) 8

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Litva 3 3 0 280 204 +76 6 Vòng 2
2   Montenegro 3 2 1 251 236 +15 5
3   Ai Cập 3 1 2 241 254 −13 4 Phân hạng 17–32
4   México 3 0 3 209 287 −78 3
Nguồn: FIBA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng

Các trận đấu sửa

Tất cả các trận đấu được diễn ra theo (UTC+8).[4]

Ai Cập vs Litva sửa

25 tháng 8 năm 2023
20:30
Chi tiết Ai Cập   67–93   Litva    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 7,229
Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Daniel García (Venezuela), Kristian Paez (Ecuador)
Điểm mỗi set: 12–26, 22–20, 19–24, 14–23
Điểm: Marei 14
Chụp bóng bật bảng: Marei 9
Hỗ trợ: 3 cầu thủ 3
Điểm: Normantas 18
Chụp bóng bật bảng: Valančiūnas 10
Hỗ trợ: Brazdeikis 5

México vs Montenegro sửa

25 tháng 8 năm 2023
16:45
Chi tiết México   71–91   Montenegro    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 6,668
Trọng tài: Antonio Conde (Tây Ban Nha), Péter Praksch (Hungary), Carlos Vélez (Colombia)
Điểm mỗi set: 19–19, 20–29, 19–20, 13–23
Điểm: Cruz 16
Chụp bóng bật bảng: Jaimes 8
Hỗ trợ: Stoll 7
Điểm: Vučević 27
Chụp bóng bật bảng: Vučević 10
Hỗ trợ: Perry 7

Montenegro vs Ai Cập sửa

27 tháng 8 năm 2023
16:45
Chi tiết Montenegro   89–74   Ai Cập    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 3,751
Trọng tài: Antonio Conde (Tây Ban Nha), Kato Takaki (Nhật Bản), Andris Aunkrogers (Latvia)
Điểm mỗi set: 27–17, 24–20, 19–19, 19–18
Điểm: Vučević 16
Chụp bóng bật bảng: Radončić, Vučević 7
Hỗ trợ: Perry 7
Điểm: Amin 26
Chụp bóng bật bảng: Gardner 8
Hỗ trợ: Gendy 4

Litva vs México sửa

27 tháng 8 năm 2023
20:30
Chi tiết Litva   96–66   México    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 5,503
Trọng tài: Manuel Mazzoni (Ý), Boris Krejič (Slovenia), Kristian Paez (Ecuador)
Điểm mỗi set: 32–17, 21–17, 23–17, 20–15
Điểm: Jokubaitis, Valančiūnas 15
Chụp bóng bật bảng: Valančiūnas 12
Hỗ trợ: Jokubaitis 7
Điểm: Girón 13
Chụp bóng bật bảng: Ibarra, Jaimes 6
Hỗ trợ: Jaimes 4

Ai Cập vs México sửa

29 tháng 8 năm 2023
16:45
Chi tiết Ai Cập   100–72   México    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 4,448
Trọng tài: Antonio Conde (Tây Ban Nha), Daniel García (Venezuela), Park Kyoung-jin (Hàn Quốc)
Điểm mỗi set: 30–16, 29–19, 18–21, 23–16
Điểm: Amin 22
Chụp bóng bật bảng: Marei 10
Hỗ trợ: Amin 10
Điểm: Cruz, Ibarra 21
Chụp bóng bật bảng: Jaimes 6
Hỗ trợ: Stoll 14

Montenegro vs Litva sửa

29 tháng 8 năm 2023
20:30
Chi tiết Montenegro   71–91   Litva    SM Mall of Asia Arena, Pasay
Số khán giả: 5,707
Trọng tài: Boris Krejič (Slovenia), Kristian Paez (Ecuador), Manuel Attard (Ý)
Điểm mỗi set: 27–26, 13–22, 10–18, 21–25
Điểm: Vučević 19
Chụp bóng bật bảng: Simonović 6
Hỗ trợ: 6 cầu thủ 2
Điểm: Jokubaitis 19
Chụp bóng bật bảng: Sedekerskis 11
Hỗ trợ: Jokubaitis 6

Thống kê sửa

Số liệu trung bình của các cầu thủ trong giải đấu sửa

Điểm sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm Số điểm trên một trận
1   Nikola Vučević 3 62 20.7
2   Ehab Amin 3 58 19.3
3   Francisco Cruz 3 47 15.7
4   Joshua Ibarra 3 43 14.3
5   Jonas Valančiūnas 3 41 13.7

Chụp bóng bật bảng sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chụp bóng bật bảng Số pha chụp bóng bật bảng trên một trận
1   Jonas Valančiūnas 3 36 12.0
2   Tadas Sedekerskis 3 21 7.0
Bản mẫu:Flahicon Nikola Vučević 3 21 7.0
4   Fabián Jaimes 3 20 6.7
  Assem Marei 3 20 6.7

Hỗ trợ sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha hỗ trợ Số pha hỗ trợ trên một trận
1   Paul Stoll 3 24 8.0
2   Rokas Jokubaitis 3 16 5.3
  Kendrick Perry 3 16 5.3
4   Ehab Amin 3 15 5.0
5   Francisco Cruz 3 14 4.7

Chắn bóng sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha chắn bóng Số pha chắn bóng trên một trận
1   Anas Mahmoud 3 6 2.0
  Nikola Vučević 3 6 2.0
3   Mindaugas Kuzminskas 3 3 1.0
  Tadas Sedekerskis 3 3 1.0
5   Gael Bonilla 3 2 0.7
  Joshua Ibarra 3 2 0.7
  Donatas Motiejūnas 3 2 0.7
  Jonas Valančiūnas 3 2 0.7

Cướp bóng sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số pha cướp bóng Số pha cướp bóng trên một trận
1   Paul Stoll 3 8 2.7
2   Ehab Amin 3 6 2.0
  Petar Popović 3 6 2.0
4   Kendrick Perry 3 5 1.7
  Nikola Vučević 3 5 1.7

Số phút thi đấu sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số phút thi đấu Số phút trên một trận
1   Ehab Amin 3 101 33.8
2   Francisco Cruz 3 93 31.0
3   Paul Stoll 3 88 29.3
4   Gabriel Girón 3 84 28.2
5   Nikola Vučević 3 83 28.0

Tỷ lệ ném phạt sửa

# Cầu thủ Số pha ném phạt chính xác Số pha ném phạt Tỷ lệ
1   Nikola Vučević 3 15/15 100.0
2   Ehab Amin 3 12/14 85.7
3   Mindaugas Kuzminskas 3 7/9 77.8
4   Nikola Ivanović 3 10/13 76.9
5   Patrick Gardner 3 7/10 70.0

Tỷ lệ ném trúng mục tiêu sửa

# Cầu thủ Số cú ném trúng mục tiêu Số cú ném Tỷ lệ
1   Jonas Valančiūnas 17 28 60.7
2   Nikola Vučević 22 38 57.9
3   Rokas Jokubaitis 14 28 50.0
  Assem Marei 12 24 50.0
5   Joshua Ibarra 18 37 48.6

Hiệu suất trong các pha tấn công sửa

# Cầu thủ Số trận đấu Số điểm ghi được Số điểm ghi được trên một trận Hiệu suất Hiệu suất trên một trận
1   Nikola Vučević 3 28.0 20.7 79.0 26.3
2   Ehab Amin 3 33.8 19.3 55.0 18.3
3   Mindaugas Kuzminskas 3 17.7 12.7 52.0 17.3
4   Anas Mahmoud 3 22.9 11.3 46.0 15.3
5   Kendrick Perry 3 25.9 13.3 44.0 14.7

Tham khảo sửa

  1. ^ “FIBA Basketball World Cup 2023 Draw completed in Manila”. FIBA. 29 tháng 4 năm 2023.
  2. ^ “Basketball, FIBA World Cup 2023: Full schedule and how to watch”. olympics.com. 29 tháng 4 năm 2023.
  3. ^ “FIBA World Ranking”. FIBA. 27 tháng 2 năm 2023.
  4. ^ “Exact timing of all FIBA Basketball World Cup 2023 games available”. FIBA. 17 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa