Giản Bái Ân (giản thể: 简沛恩, phồn thể: 簡沛恩, bính âm: Jiǎn Pèiēn, tiếng Anh: Pally Jane; sinh ngày 21 tháng 9 năm 1974) là một diễn viên Đài Loan.

Giản Bái Ân
簡沛恩
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Ngô Bội Bội
Ngày sinh
21 tháng 9, 1974 (49 tuổi)
Nơi sinh
Đài Bắc, Đài Loan
Giới tínhnữ
Quốc tịch Đài Loan
Nghề nghiệpdiễn viên điện ảnh
Lĩnh vựcca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình
Website

Tiểu sử sửa

Tên thật là Giản Bội Bội (簡佩佩) là một diễn viên, ca sĩngười dẫn chương trình Đài Loan. Trong sự nghiệp ca hát của mình, ban đầu Giản Bái Ân sử dụng nghệ danh Ngô Bội Văn (吳佩文), sau đó đổi thành Ngô Bội Văn (吳姵文). Sau khi chuyển sang nghiệp phim ảnh, cô đã lấy nghệ danh Giản Bái Ân.[1][2] Gần đây, Giản Bái Ân tập trung vào kinh doanh nhà hàng tại Đài Bắc, Đài TrungCao Hùng.[1]

Sự nghiệp sửa

Diễn viên Ca sĩ Người dẫn chương trình (MC) Giám đốc điều hành công ty cung cấp thực phẩm Có 1 loạt hệ thống nhà hàng đồ ăn Thái tại Đài Bắc và Cao Hùng Quảng cáo McDonald’s, Quaker Oats, rượu Lufthansa Gương mặt đại diện cho SKII.

Phim tham gia sửa

Phim truyền hình sửa

Năm Đài truyền hình Tên phim Vai diễn Ghi chú
1996 Truyền hình công cộng 《夏日午後》Chiều Mùa Hè Tiểu Mễ
2001 CTS 《贫穷贵公子》 Công Tử Bần Hàn Nại Mỹ
2001 CTS 《蜜桃女孩》Cô bé Mật Đào Sâm Hương
2001 CTS 《流星雨》Vườn Sao Băng (bản đặc biệt 4 tập) Tiểu Canh(thanh mai trúc mã của Tây Môn)
2002 FTV 《超人气学园》Sóng gió đời sinh viên
2002 CTV 《天下无双》Thiên hạ vô song (Online Hero) Tiểu Mạt
2002 CTS 《时来运转》Đổi thời thay vận Chân Ngọc Quan
2003 TTV 《名扬四海》 Vang danh tứ hải Lệ Vân (khách mời)
2003 CTS 《狂爱龙卷风》 Cơn lốc tình yêu Mỹ Vân (lúc trẻ) Hiện có bản vietsub trên zing tv
2003 Đông Sâm 《老婆大人》 Người vợ thẩm phán (Bà nhà tôi)
2003 CTV 《爱情哇沙米》Tình yêu Wasabi Tiểu Mễ
2003 Star Chinese Channel 《第8号当铺》 Lá bùa số 8 Lâm Thục Quân
2004 CTV 《我们两家都是人》Hai nhà chúng ta đều là người
2004 TTV 《兄弟姊妹》Sóng gió gia tộc Du Huệ Mỹ (Amy)
2004 Tam Lập 《台湾龙卷风》 Đài Loan long quyển phong (Cơn lốc của rồng) Hoàng Chí Linh Đã phát sóng
2005 Star Chinese Channel 《家有菲菲》Nhà có Phi Phi Martha
2005 Truyền hình công cộng 《异度东区》 Dị độ đông khu Văn Văn
2005 TTV 《我最爱的人》 Người tôi yêu nhất Thẩm Nhã Đình
2006 CTV 《白色巨塔》 Ngọn tháp màu trắng (The hospital) Annie
2007 TTV 《神机妙算刘伯温》Thần cơ diệu toán Lưu Bá Ôn Vương A Tú Đã phát sóng
2007 Tam Lập 《我一定要成功》Tôi nhất định sẽ thành công (Khát vọng đỉnh cao) Trương Mỹ Kim Đã phát sóng
2008 CTS 《开封有个包青天》Khai phong phủ có Bao Thanh Thiên (Văn phòng hôn nhân) Judy Đã phát sóng nhưng phần có Judy đã bị cắt
2008 CTV 《江湖.com》Sông và Hồ Ô cô nương (khách mời)
2008 Tam Lập 《真情满天下》Chân tình khắp thiên hạ (Chân Tình Bốn Phương) Tống Vân Kiều/ Bắc Tiểu Kiều Đã phát sóng
2010 Tam Lập 《天下父母心》Tấm lòng cha mẹ Diệp Thiên Mẫn Đã phát sóng
2011 Tam Lập 《牵手》Tay trong tay Tạ Uyển Đình Đã phát sóng
2011 Đại Ái 《恋恋情深》Quyến luyến tình thâm Chu Cẩm Cầu
2012 Tam Lập 《天下女人心》 Thiên hạ nữ nhân tâm (Con tim lạc lối) Lý Thiên Hương/ Giang Ngọc Hoa Đã phát sóng được một nửa
2012 Đại Ái 《慈悲的滋味》 Hương vị lòng từ bi Trương Đình Tú
2012 TTV 《女人花》 Nữ nhân hoa (Một thời con gái) La Lan/ Lan quý nhân Đã phát sóng
2013 Tam Lập 《世間情》 Thế gian tình (Tình đời) Chu San Ni Đã phát sóng

Phim điện ảnh: sửa

Năm Tên phim Vai diễn
1995 《霹雳凤凰》 Phích lịch phượng hoàng Vương Ngọc San
2002 《咸豆浆》Hàm đậu tương Lý Tĩnh Phân
2003 《出走》Chạy trốn

Tham khảo sửa

  1. ^ a b 陳海茵主持. “《台灣1001個故事》”. 歌手變身餐廳老闆:簡沛恩的故事 (bằng tiếng Trung). 東森. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  2. ^ 張瑞振 (ngày 21 tháng 5 năm 2003). “吳姵文:叫我簡沛恩”. 蘋果日報. 壹傳媒. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010language=zh-tw. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa