Giới giang hồ
trang định hướng Wikimedia
Tra giới giang hồ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Giới giang hồ có thể là:
- Xã hội đen hay thế giới ngầm
- Tội phạm có tổ chức
- Dân giang hồ
- Dân tù tội
- Thổ phỉ
- Băng đảng:
- Tổ lái
- Băng đảng ma túy
- Băng đảng nhà tù (Mỹ, Brasil, Nam Phi, Thụy Điển)
- Giang hồ mạng (Việt Nam)
Xem thêm
sửa- Chính giới hay giới chính trị gia - tầng lớp đối lập trong xã hội
- Hoạt động lừa đảo