Gracixalus
Gracixalus là một chi ếch cây (họ Rhacophoridae) từ Đông Nam Á.[1]
Gracixalus | |
---|---|
Gracixalus lumarius | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Phân họ: | Rhacophorinae |
Chi: | Gracixalus Delorme, Dubois, Grosjean & Ohler, 2005 |
Loài điển hình | |
Philautus gracilipes Bourret, 1937 |
Các loài
sửaCác loài sau đây được công nhận trong chi Gracixalus:[2][3]
- Gracixalus ananjevae (Matsui and Orlov, 2004)
- Gracixalus carinensis (Boulenger, 1893)
- Gracixalus gracilipes (Bourret, 1937)
- Gracixalus guangdongensis Wang, Zeng, Liu, and Wang, 2018
- Gracixalus jinggangensis Zeng, Zhao, Chen, Chen, Zhang, and Wang, 2017
- Gracixalus jinxiuensis (Hu, 1978)
- Gracixalus lumarius Rowley, Le, Dau, Hoang & Cao, 2014
- Gracixalus medogensis (Ye & Hu, 1984)
- Gracixalus nonggangensis Mo, Zhang, Luo & Chen, 2013[4]
- Gracixalus quangi (Rowley, Dau, Nguyen, Cao & Nguyen, 2011)
- Gracixalus quyeti (Nguyen, Hendrix, Böhme, Vu & Ziegler, 2008)
- Gracixalus sapaensis Matsui, Ohler, Eto, and Nguyen, 2017
- Gracixalus seesom (Matsui, Khonsue, Panha & Eto, 2015)
- Gracixalus supercornutus (Orlov, Ho & Nguyen, 2004)
- Gracixalus tianlinensis Chen, Bei, Liao, Zhou, and Mo, 2018
- Gracixalus yunnanensis Yu, Li, Wang, Rao, Wu, and Yang, 2019
Tham khảo
sửa- ^ Frost, Darrel R. (2016). “Gracixalus Delorme, Dubois, Grosjean, and Ohler, 2005”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ Frost, Darrel R. (2016). “Gracixalus Delorme, Dubois, Grosjean, and Ohler, 2005”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Rhacophoridae”. AmphibiaWeb: Information on amphibian biology and conservation. [web application]. Berkeley, California: AmphibiaWeb. 2016. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2016.
- ^ Mo; Zhang; Luo; Zhou; Chen (2013). “A new species of the genus Gracixalus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Southern Guangxi, China”. Zootaxa. 3616 (1): 61–72. doi:10.11646/zootaxa.3616.1.5.
Liên kết ngoài
sửa- Gracixalus tại Encyclopedia of Life
- Gracixalus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
- Gracixalus 773292 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).