Cò ke lông

loài thực vật
(Đổi hướng từ Grewia hirsuta)

Cò ke lông[1][2] (danh pháp khoa học: Grewia hirsuta) là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Vahl mô tả khoa học đầu tiên năm 1790.[3]

Grewia hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Chi (genus)Grewia
Loài (species)G. hirsuta
Danh pháp hai phần
Grewia hirsuta
Vahl, 1790
Danh pháp đồng nghĩa
  • Grewia montana J.Koenig ex Wight & Arn.
  • Grewia obliqua Juss.
  • Grewia pilosa Roxb.
  • Grewia roxburghii G.Don
  • Grewia tomentosa Roxb. ex Wight & Arn.
  • Grewia trichodes Voigt

Chú thích sửa

  1. ^ Nguyễn Tiến Bân, Nguyễn Quốc Bình, Vũ Văn Cẩn, Lê Mộng Chân, Nguyễn Ngọc Chính, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Dư, Trần Đình Đại, Nguyễn Kim Đào, Nguyễn Thị Đỏ, Nguyễn Hữu Hiến, Nguyễn Đình Hưng, Dương Đức Huyến, Nguyễn Đăng Khôi, Nguyễn Khắc Khôi, Trần Kim Liên, Vũ Xuân Phương, Hoàng Thị Sản, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Nghĩa Thìn; Tên cây rừng Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - 2000; Trang 40.
  2. ^ Phạm Hoàng Hộ; Cây cỏ Việt Nam - tập 1; Nhà xuất bản Trẻ - 1999; Trang 483.
  3. ^ The Plant List (2010). Grewia hirsuta. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa