Hạ
trang định hướng Wikimedia
Tra hạ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Hạ có thể chỉ:
- Mùa hạ, một mùa trong năm.
- Nhà Hạ (khoảng thế kỷ 21 TCN-khoảng thế kỷ 16 TCN), triều đại được giới sử học Trung Quốc coi là đầu tiên của Trung Quốc.
- Hạ (407–431), một nước thời Ngũ Hồ thập lục quốc.
- Hạ (617–621), chính quyền do Đậu Kiến Đức thành lập vào cuối thời nhà Tùy
- Tây Hạ (1038–1227), một vương triều trong lịch sử Trung Quốc.
- Đông Hạ (1215–1233), quốc gia do Bồ Tiên Vạn Nô lập ra tại Đông Bắc Trung Quốc vào thế kỷ 13
- Hạ, chính quyền do Minh Ngọc Trân thành lập vào cuối thời nhà Nguyên
- Họ Hạ (賀 hoặc 夏), hai họ cùng âm "Hạ" của người Trung Quốc và người Việt Nam.
- Huyện Hạ thuộc địa cấp thị Vận Thành, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
- Tên gọi khác của người Cơ Tu.