Họ Cú mèo
Họ Cú mèo (danh pháp hai phần: Strigidae) là một trong hai họ được nhiều người chấp nhận thuộc Bộ Cú, họ kia là Họ Cú lợn. Họ này có khoảng 189 loài trong 24 chi. Các loài cú điển hình này có sự phân bố rộng khắp thế giới, được tìm thấy tại các châu lục trừ châu Nam Cực.
Họ Cú mèo | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: Early Eocene to present | |
Megascops asio | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Aves |
Bộ: | Strigiformes |
Họ: | Strigidae Leach, 1820 |
Chi điển hình | |
Strix | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các chi
sửaCó gần 200 loài còn tồn tại được đưa vào một số chi:
- Chi Megascops: cú mèo Mỹ (screech-owls), khoảng 20 loài
- Chi Otus: cú mèo; có lẽ cận ngành, khoảng 45 loài
- Chi Pyrroglaux - cú mèo Palau
- Chi Psiloscops - cú mèo lửa Bắc Mỹ
- Chi Gymnoglaux - cú mèo Cuba (Bare-legged Owl hoặc Cuban Screech-owl)
- Chi Ptilopsis - cú mặt trắng, 2 loài
- Chi Bubo - dù dì; cận ngành với Nyctaetus, Ketupa và Scotopelia, khoảng 25 loài
- Chi Strix - hù, khoảng 17 loài
- Chi Lophostrix - cú mào
- Chi Jubula - cú bờm
- Chi Pulsatrix - hù kính (spectacled owls), 3 loài
- Chi Surnia - cú diều phương bắc (Northern Hawk-Owl), 1 loài
- Chi Glaucidium - cú vọ, khoảng 30-35 loài
- Chi Xenoglaux - Long-whiskered Owlet, cú ria dài
- Chi Micrathene - Elf Owl, cú lùn
- Chi Athene - 4 loài hù/ cú vọ (bao gồm cả các chi Speotyto và Heteroglaux)
- Chi Aegolius - saw-whet owls, cú vọ, 4 loài
- Chi Ninox - cú vọ Australasia, hay cú diều, khoảng 20 loài
- Chi Uroglaux - cú vọ Papua
- Chi Pseudoscops - cú mèo Jamaica và có thể là Striped Owl thuộc chi Asio
- Chi Asio - cú lửa, 6-7 loài (tùy thuộc vào việc phân loại Striped Owl vào chi Asio hay Pseudoscops)
- Chi Nesasio - Fearful Owl (Cú vọ Solomon)
Tuyệt chủng gần đây
sửa- Chi Mascarenotus - cú Mascarene, 3 loài (tuyệt chủng khoảng năm 1850)
- Chi Sceloglaux - cú cười (tuyệt chủng năm 1914?)
Chim tiền sử Đệ Tứ muộn
sửa- Chi Grallistrix - Stilt-owls, 4 loài
- Kaua‘i Stilt-owl, Grallistrix auceps
- Maui Stilt-owl, Grallistrix erdmani
- Moloka‘i Stilt-owl, Grallistrix geleches
- O‘ahu Stilt-owl, Grallistrix orion
- Chi Ornimegalonyx - cú lớn Caribe, 1-2 loài
- Cú lớn Cuba, Ornimegalonxy oteroi
- Ornimegalonyx sp. - có thể là phân loài của O. otero
Hóa thạch
sửaPhát sinh chủng loài
sửaCây phát sinh chủng loài dưới đây về cơ bản dựa theo Wink et al. (2008)[1] và Fuchs et al. (2008)[2]
Strigidae |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
sửa- ^ Wink M., P. Heidrich, H. Sauer-Gürth, A.-A. Elsayed, J. Gonzalez (2008), Molecular Phylogeny and Systematics of Owls (Strigiformes)], trong "Owls: A Guide to Owls of the World", ấn bản lần 2, (König C., F. Weick), Christopher Helm, London.
- ^ Fuchs J., J.-M. Pons, S.M. Goodman, V. Bretagnolle, M. Melo, R.C.K. Bowie, D. Currie, R. Safford, M.Z. Virani, S. Thomsett, A. Hija, C. Cruaud, E. Pasquet (2008), Tracing the colonization history of the Indian Ocean scops-owls (Strigiformes: Otus) with further insight into the spatio-temporal origin of the Malagasy avifauna. BMC Evol. Biol. 8:197. doi:10.1186/1471-2148-8-197
Tham khảo
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Họ Cú mèo. |
- Olson, Storrs L. (1985). The fossil record of birds. In: Farner, D.S.; King, J.R. & Parkes, Kenneth C. (eds.): Avian Biology 8: 79–238. Academic Press, New York.
- ITIS – Strigidae Taxonomy
- Typical owl videos on the Internet Bird Collection
- Strigidae sounds from the Neotropics on xeno-canto.org
- The Owl Pages about owls – photos, calls, books, art, mythology and more.