Họ Tỏi diên vĩ
Họ Tỏi diên vĩ (danh pháp khoa học: Ixioliriaceae) là một họ thực vật hạt kín, chỉ chứa 1 chi có danh pháp Ixiolirion và khoảng 3 loài cây thân thảo có thân hành, sống lâu năm, sinh sống tại khu vực Tây Nam Á, từ Ai Cập tới Trung Á. Họ này được các hệ thống phân loại của APG xếp trong bộ Asparagales của nhánh monocots.[1]. Họ này có quan hệ phát sinh chủng loài gần với họ Tecophilaeaceae. Sự phân nhánh diễn ra khoảng 112 triệu năm trước[2].
Họ Tỏi diên vĩ | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Ixioliriaceae Nakai |
Chi (genus) | Ixiolirion Fischer ex Herbert |
Các loài | |
Xem văn bản. |
Trong các hệ thống phân loại sớm hơn, người ta thường xếp chúng trong họ Amaryllidaceae.
Các loàiSửa đổi
Phát sinh chủng loàiSửa đổi
Cây phát sinh chủng loài dưới đây lấy theo APG III.
Asparagales |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chúSửa đổi
- ^ Angiosperm Phylogeny Group III (2009), “An update of the Angiosperm Phylogeny Group classification for the orders and families of flowering plants: APG III”, Botanical Journal of the Linnean Society, 161 (2): 105–121, doi:10.1111/j.1095-8339.2009.00996.x
- ^ Janssen T., Bremer K., 2004. The age of major monocot groups inferred from 800+ rbcL sequences, Bot. J. Linnean Soc., 146(4): 385-398, doi:10.1111/j.1095-8339.2004.00345.x
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Ixioliriaceae trong L. Watson và M.J. Dallwitz (1992 trở đi). The families of flowering plants: descriptions, illustrations, identification, information retrieval. Phiên bản: 20-5-2010. http://delta-intkey.com
- Phân loại trong NCBI
- Liên kết tại CSDL, Texas