Heberty Fernandes de Andrade
Heberty Fernandes de Andrade (sinh ngày 29 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ Thai League 1 Bangkok United.[1]
Heberty Fernandes (phải) | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Heberty Fernandes de Andrade | ||
Ngày sinh | 29 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | São Paulo, Brasil | ||
Chiều cao | 1,73 m (5 ft 8 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ chạy cánh / Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Bangkok United | ||
Số áo | 10 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | Vasco da Gama | 0 | (0) |
2009 | CA Juventus | 10 | (2) |
2010 | São Caetano | 18 | (3) |
2011 | Paulista | 25 | (8) |
2012 | Thespa Kusatsu | 28 | (7) |
2012 | Cerezo Osaka | 31 | (10) |
2013 | Vegalta Sendai | 28 | (7) |
2014–2016 | Ratchaburi Mitr Phol | 107 | (75) |
2016 | Al-Shabab | 29 | (7) |
2017–2020 | Muangthong United | 97 | (62) |
2020 | → Port (mượn) | 10 | (7) |
2020– | Bangkok United | 60 | (32) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Sự nghiệp câu lạc bộ
sửaHeberty Fernandes de Andrade đã từng chơi cho Thespa Kusatsu, Cerezo Osaka và Vegalta Sendai.
Ratchaburi Mitr Phol F.C.
sửaNăm 2014, Heberty chuyển đến câu lạc bộ Thái Lan Ratchaburi Mitr Phol ở Thai League 1. Anh kết thúc mùa giải ở Thái Lan với giải thưởng vua phá lưới giải đấu với 26 bàn thắng.
Muangthong United F.C.
sửaNăm 2017, Heberty thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho Muangthong United ở Thai League 1.
Thống kê câu lạc bộ
sửaJ.League
sửaĐội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Thespa Kusatsu | 2012 | 22 | 5 | - | 22 | 5 | |
Cerezo Osaka | 2012 | 13 | 0 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Vegalta Sendai | 2013 | 16 | 1 | 0 | 0 | 16 | 1 |
Tổng cộng | 51 | 6 | 0 | 0 | 51 | 6 |
Thành tích
sửaCâu lạc bộ
sửa- Muangthong United
Cá nhân
sửa- Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan 2014 Vua phá lưới: 26 bàn thắng
- Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan 2014 Cầu thủ của tháng: Tháng 8 năm 2014
Tham khảo
sửa- ^ a b Heberty Fernandes de Andrade tại J.League (tiếng Nhật)