Heinkel He 60
Heinkel He 60 là một loại thủy phi cơ trinh sát một động cơ của Đức, thiết kế của nó đáp ứng cho hoạt động trên các tàu chiến của Kriegsmarine (Hải quân Đức) trong thập niên 1930.
He 60 | |
---|---|
Heinkel He 60 bay phía trên tàu tuần dương Köln | |
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát |
Nhà chế tạo | Heinkel |
Chuyến bay đầu | 1933 |
Giới thiệu | 1933 |
Thải loại | 1943 |
Sử dụng chính | Luftwaffe Kriegsmarine |
Biến thể sửa
- He 60a
- He 60b
- He 60c
- He 60A
- He 60B
- He 60B-3
- He 60C
- He 60D
- He 60E
Quốc gia sử dụng sửa
Tính năng kỹ chiến thuật (He 60) sửa
War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes [1]
Đặc điểm riêng sửa
- Tổ lái: 2
- Chiều dài: 37 ft 8¾ in (11.50 m)
- Sải cánh: 44 ft 3¾ in (13.50 m)
- Chiều cao: 17 ft 4¾ in (5.30 m)
- Diện tích cánh: 603 ft² (56.0 m²)
- Trọng lượng rỗng: 6,018 lb (2,735 kg)
- Trọng lượng có tải: 7,495 lb (3,407 kg)
- Động cơ: 1× BMW VI 6.0 6.0, 660 hp (492 kW)
Hiệu suất bay sửa
- Vận tốc cực đại: 130 knot, 149 mph (240 km/h)
- Vận tốc hành trình: 117 knot, 134 mph (216 km/h)
- Tầm bay: 446 nmi, 513 mi (826 km) trên độ cao 2,000 m (6,560 ft)
- Trần bay: 16,400 ft (5,000 m)
Vũ khí sửa
- Súng: 1 × súng máy MG 15 7,92 mm (.312 in)
Xem thêm sửa
- Danh sách liên quan
Tham khảo sửa
- ^ Green 1962, p.73.
- Donald, David (editor). Warplanes of the Luftwaffe. London:Aerospace Publishing, 1994. ISBN 1-874023-56-5.
- Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes. London:Macdonald 1962.
- Smith, J.R. and Kay, Antony L. German Aircraft of the Second World War. London:Putnam, 1972. ISBN 0-85177-920-4.
- Lang, Gerhard. The Heinkel HE 60 (Luftwaffe Profile). Schiffer Publishing, 2004. ISBN 0-88740-922-9