Highland Football League 2012–13

Highland Football League 2012–13 khởi tranh từ ngày 4 tháng 8 năm 2012 và được dự định hoàn tất vào tháng 5 năm 2013.[1] Forres Mechanics là đương kim vô địch.[2]
Cove Rangers vô địch giải đấu lần thứ 4. Fort William xếp cuối bảng.

Press & Journal Highland League
Mùa giải2012–13
Vô địchCove Rangers
Số trận đấu306
Số bàn thắng1.192 (3,9 bàn mỗi trận)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Brora Rangers 12–2 Fort William
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Rothes 1–9 Inverurie Loco Works
Rothes 1–9 Brora Rangers
Trận có nhiều bàn thắng nhấtBrora Rangers 12–2 Fort William

Đội bóng

sửa
Đội bóng Vị trí Sân nhà Sức chứa Tham khảo
Brora Rangers Brora Dudgeon Park 3,000 [3]
Buckie Thistle Buckie Victoria Park 4,000 [4]
Clachnacuddin Inverness Grant Street Park 3,000 [5]
Cove Rangers Cove Bay, Aberdeen Allan Park 1,400 [6]
Deveronvale Banff Princess Royal Park 2,600 [7]
Formartine United Pitmedden North Lodge Park 1,800 [8]
Forres Mechanics Forres Mosset Park 4,500 [9]
Fort William Fort William Claggan Park 1,800 [10]
Fraserburgh Fraserburgh Bellslea Park 3,000 [11]
Huntly Huntly Christie Park 3,500 [12]
Inverurie Loco Works Inverurie Harlaw Park 1,400 [13]
Keith Keith Kynoch Park 4,500 [14]
Lossiemouth Lossiemouth Grant Park 3,000 [15]
Nairn County Nairn Station Park 2,250 [16]
Rothes Rothes Mackessack Park 2,800 [17]
Strathspey Thistle Grantown-on-Spey Seafield Park 1,600 [18]
Turriff United Turriff The Haughs 2,135 [19]
Wick Academy Wick Harmsworth Park 2,414 [20]

Bảng xếp hạng

sửa
XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Cove Rangers (C) 34 25 5 4 101 26 +75 80 Đủ điều kiện tham dựVòng 2 Scottish Cup 2013–14
2 Formartine United 34 25 3 6 106 39 +67 78
3 Wick Academy 34 25 1 8 101 48 +53 76
4 Nairn County 34 22 5 7 80 43 +37 71
5 Clachnacuddin 34 21 3 10 68 49 +19 66
6 Fraserburgh 34 18 5 11 83 47 +36 59
7 Deveronvale 34 17 7 10 66 45 +21 58
8 Brora Rangers 34 17 4 13 83 52 +31 55
9 Forres Mechanics 34 16 7 11 78 49 +29 55
10 Inverurie Loco Works 34 16 5 13 71 60 +11 53
11 Turriff United 34 16 4 14 68 67 +1 52
12 Buckie Thistle 34 13 7 14 58 62 −4 46
13 Huntly 34 14 3 17 66 68 −2 45
14 Keith 34 12 7 15 56 65 −9 43
15 Strathspey Thistle 34 5 0 29 23 112 −89 15
16 Rothes 34 4 2 28 29 126 −97 14
17 Lossiemouth 34 3 1 30 35 108 −73 10
18 Fort William 34 1 3 30 20 126 −106 6

Cập nhật đến 8 May 2013
Nguồn: Highland Football League
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

sửa
S.nhà ╲ S.khách BROR BUCK CLAC COVE DEVE FORM FORR FORT FRAS HUNT LOCO KEITH LOSS NAIRN ROTH STRA TURR WICK
Brora Rangers

1–3

1–2

1–1

4–1

1–2

0–1

12–2

0–3

1–0

2–1

4–1

6–0

3–4

2–0

3–0

4–0

5–0

Buckie Thistle

1–0

1–2

1–1

0–1

1–4

0–3

3–3

1–3

0–3

1–1

1–3

6–0

1–1

2–1

7–1

2–0

0–7

Clachnacuddin

1–0

2–3

0–1

1–2

1–3

3–1

4–0

1–4

3–1

3–3

1–1

3–2

1–0

3–1

5–0

1–2

1–0

Cove Rangers

2–2

2–1

3–2

3–1

2–1

3–1

6–0

4–1

1–0

7–0

2–2

4–0

3–1

5–0

9–0

7–0

3–1

Deveronvale

5–0

2–1

1–1

0–2

0–0

2–2

2–1

2–1

1–2

0–1

1–0

3–2

1–0

1–0

2–0

3–3

6–0

Formartine United

2–1

3–0

5–1

0–2

4–0

2–2

4–1

3–1

6–0

3–2

4–1

3–1

1–3

5–0

9–1

2–1

3–3

Forres Mechanics

1–2

3–2

1–3

0–2

2–2

2–1

5–0

1–1

1–1

2–3

1–1

5–2

0–1

8–1

6–1

1–2

4–1

Fort William

1–5

1–5

0–2

0–6

1–7

1–5

1–3

0–7

0–1

1–4

0–3

0–0

1–5

0–2

1–0

0–2

0–3

Fraserburgh

0–0

2–0

2–3

1–1

4–0

2–3

2–2

6–0

3–2

3–1

1–3

5–0

2–4

5–1

4–1

4–2

1–3

Huntly

1–1

0–1

1–2

0–3

0–3

1–6

0–1

3–0

2–1

4–4

1–3

3–1

3–2

7–0

7–1

2–1

2–3

Inverurie Loco Works

0–1

2–2

1–3

0–5

0–1

1–3

0–2

3–1

2–0

3–1

3–1

3–1

0–1

2–0

5–0

1–0

2–0

Keith

1–2

1–2

1–2

1–0

1–1

0–1

2–1

1–1

0–3

2–0

2–4

3–4

1–2

4–2

5–1

1–1

1–6

Lossiemouth

1–3

0–4

0–1

2–3

0–4

1–2

0–3

3–1

0–4

0–4

1–4

2–4

1–3

7–0

0–0

1–3

0–4

Nairn County

6–0

2–2

3–1

3–2

2–1

1–4

1–0

5–1

1–1

1–3

3–3

1–1

6–0

4–0

1–0

4–0

3–2

Rothes

1–9

2–3

1–2

0–2

1–1

0–7

0–3

5–0

0–2

0–5

1–9

0–3

3–2

1–3

0–1

2–2

0–4

Strathspey Thistle

1–5

1–3

0–3

0–2

0–3

0–3

2–1

1–0

0–1

2–3

0–3

0–1

3–1

0–3

3–1

0–2

1–4

Turriff United

4–2

1–1

1–2

2–1

2–1

2–1

2–5

2–0

0–1

7–3

3–0

3–0

3–0

0–2

7–1

1–2

4–3

Wick Academy

3–0

2–1

4–0

2–1

4–1

3–1

3–1

1–0

4–1

4–0

1–0

5–1

5–3

1–0

5–0

4–0

6–2

Cập nhật lần cuối: 26 March 2013.
Nguồn: Highland Football League
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Fixtures & Results”. Highland Football League. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ “Fixtures & Results”. Highland Football League. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ Brora Rangers Lưu trữ 2019-04-25 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  4. ^ Buckie Thistle Lưu trữ 2019-05-02 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  5. ^ Clachnacuddin Lưu trữ 2018-12-29 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  6. ^ Cove Rangers Lưu trữ 2013-08-13 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  7. ^ Deveronvale[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  8. ^ Formartine United[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  9. ^ Forres Mechanics[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  10. ^ Fort William[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  11. ^ Fraserburgh[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  12. ^ Huntly Lưu trữ 2013-08-14 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  13. ^ Inverurie Loco Works[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  14. ^ Keith[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  15. ^ Lossiemouth[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  16. ^ Nairn County[liên kết hỏng], nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  17. ^ Rothes Lưu trữ 2016-10-21 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  18. ^ Strathspey Thistle Lưu trữ 2016-10-21 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  19. ^ Turriff United Lưu trữ 2013-08-14 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.
  20. ^ Wick Academy Lưu trữ 2016-10-21 tại Wayback Machine, nonleaguescotland.org.uk. Retrieved 11 August 2013.

Bản mẫu:Bóng đá Scotland 2012–13