Mogi Hiroto

(Đổi hướng từ Hiroto Mogi)

Hiroto Mogi (茂木 弘人 Mogi Hiroto?, sinh ngày 2 tháng 3 năm 1984 ở Fukushima, Fukushima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fukushima United FC.[1]

Hiroto Mogi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiroto Mogi
Ngày sinh 2 tháng 3, 1984 (40 tuổi)
Nơi sinh Fukushima, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 8+12 in)
Vị trí Tiền đạo chạy cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fukushima United FC
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Trường Trung học Seikō Gakuin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002–2005 Sanfrecce Hiroshima 58 (12)
2006–2014 Vissel Kobe 202 (13)
2015– Fukushima United FC 49 (5)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001–2003 U-20 Nhật Bản 5 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Thống kê sự nghiệp sửa

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2002 Sanfrecce Hiroshima J1 League 15 2 3 0 1 0 19 2
2003 J2 League 23 5 1 0 - 24 5
2004 J1 League 8 1 0 0 2 1 10 2
2005 12 4 0 0 4 0 16 4
2006 Vissel Kobe J2 League 37 0 1 0 - 38 0
2007 J1 League 24 1 1 0 3 0 28 1
2008 0 0 1 0 0 0 1 0
2009 31 8 3 3 5 0 39 11
2010 33 2 0 0 6 2 39 4
2011 27 1 0 0 2 0 29 1
2012 21 1 0 0 2 0 23 1
2013 J2 League 17 0 0 0 - 16 0
2014 J1 League 12 0 1 0 4 0 17 0
2015 Fukushima United FC J3 League 25 3 1 0 - 26 3
2016 24 2 2 0 - 26 2
Tổng cộng sự nghiệp 309 30 14 3 29 3 352 36

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Hiroto Mogi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 267 out of 289)

Liên kết ngoài sửa