Satō Hisato
cầu thủ bóng đá người Nhật Bản
(Đổi hướng từ Hisato Satō)
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Satō Hisato (sinh ngày 12 tháng 3 năm 1982) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Satō Hisato | ||
Ngày sinh | 12 tháng 3, 1982 | ||
Nơi sinh | Saitama, Nhật Bản | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Nagoya Grampus | ||
Số áo | TBD | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000-2001 | JEF United Ichihara | ||
2002 | Cerezo Osaka | ||
2003-2004 | Vegalta Sendai | ||
2005-2016 | Sanfrecce Hiroshima | ||
2017- | Nagoya Grampus | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006-2012 | Nhật Bản | 31 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản
sửaSatō Hisato thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2006 đến 2010.
Thống kê sự nghiệp
sửaĐội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2006 | 12 | 3 |
2007 | 7 | 0 |
2008 | 6 | 0 |
2009 | 3 | 1 |
2010 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 31 | 4 |