Hoa hậu Thế giới 2016

Hoa hậu Thế giới 2016 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 66, được tổ chức vào ngày 18 tháng 12 năm 2016 tại Cảng quốc gia MGM, thủ đô Washington, D.C., Hoa Kỳ. 117 thí sinh đại diện cho các vùng lãnh thổ trên thế giới tới tham gia cuộc thi. Hoa hậu Thế giới 2015 - Mireia Lalaguna đến từ Tây Ban Nha đã trao lại vương miện cho cô Stephanie Del Valle đến từ Puerto Rico vào cuối buổi chung kết.

Hoa hậu Thế giới 2016
Ngàyngày 18 tháng 12 năm 2016
Dẫn chương trình
Biểu diễn
  • Rodrick Dixon
  • Morrison Brothers
Địa điểmCảng quốc gia MGM, Washington, D.C., Hoa Kỳ
Truyền hình
Tham gia117
Số xếp hạng20
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngStephanie Del Valle
 Puerto Rico
← 2015
2017 →
Các quốc gia và vùng lãnh thổ tham gia Hoa hậu Thế giới 2016 và kết quả.

Xếp hạng sửa

Kết quả chung cuộc sửa

Kết quả cuối cùng Thí sinh
Hoa hậu Thế giới 2016
Á hậu 1
Á hậu 2
Top 5
Top 11
Top 20

§ Thí sinh chiến thắng do bình chọn

Nữ hoàng sắc đẹp các khu vực sửa

Khu vực Thí sinh
Châu Phi
  •   Kenya – Evelyn Njambi
Châu Mỹ
Châu Á
Vùng biển Caribe
Châu Âu
  •   Bỉ – Lenty Frans
Châu Đại dương
  •   Úc – Madeline Cowe

Các phần thi sửa

Hoa hậu Thể thao sửa

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Thể thao
Á hậu 1
  •   Croatia – Angélica Zacchigna
Á hậu 2
  •   Malta – Anthea Zammit
Đội Xanh
Đội Đỏ
Đội Trắng

Siêu mẫu sửa

Kết quả Thí sinh
Chiến thắng
Á hậu 1
Á hậu 2
Top 5
  •   Pháp – Morgane Edvige
  •   Kenya – Evelyn Njambi

Hoa hậu Tài năng sửa

Kết quả Thí sinh
Hoa hậu Tài năng
Top 10
Top 21

Hoa hậu Truyền thông sửa

Kết quả Thí sinh
Chiến thắng

Hoa hậu Nhân ái sửa

Kết quả Thí sinh
Chiến thắng
Top 5

Giám khảo sửa

Các giám khảo của cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2016:

Các thí sinh tham gia sửa

117 thí sinh tranh tài năm nay:

Quốc gia/Vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê hương Khu vực
  Albania Ëndrra Kovaçi 21 1,71 m (5 ft 7+12 in) Tirana Châu Âu
  Antigua và Barbuda Latisha Greene 24 1,72 m (5 ft 7+12 in) St. John's Vùng Caribe
  Argentina Camila Macias 19 1,74 m (5 ft 8+12 in) Córdoba Châu Mỹ
  Aruba Lynette Do Nascimento 23 1,70 m (5 ft 7 in) Oranjestad Vùng Caribe
  Úc Madeline Cowe 24 1,78 m (5 ft 10 in) Tully Châu Á - Châu Đại dương
  Áo Dragana Stanković 20 1,73 m (5 ft 8 in) Traiskirchen Châu Âu
  Bahamas Ashley Hamilton 24 1,80 m (5 ft 11 in) Long Island Vùng Caribe
  Belarus Polina Borodacheva 23 1,76 m (5 ft 9+12 in) Minsk Châu Âu
  Bỉ Lenty Frans 22 1,68 m (5 ft 6 in) Antwerp Châu Âu
  Belize Iris Salguero 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) Belmopan Châu Mỹ
  Bolivia Leyda Suarez 20 1,80 m (5 ft 11 in) Tarija Châu Mỹ
  Bosna và Hercegovina Halida Krajišnik 19 1,78 m (5 ft 10 in) Živinice Châu Âu
  Botswana Thata Kenosi 21 1,78 m (5 ft 10 in) Gaborone Châu Phi
  Brazil Beatrice Fontoura 26 1,78 m (5 ft 10 in) Goiânia Châu Mỹ
  Quần đảo Virgin (Anh) Kadia Turnbull 25 1,79 m (5 ft 10+12 in) Road Town Vùng Caribe
  Bulgaria Galina Mihaylova 26 1,75 m (5 ft 9 in) Sofia Châu Âu
  Canada Anastasia Lin 26 1,68 m (5 ft 6 in) Toronto Châu Mỹ
  Quần đảo Cayman Monyque Brooks 24 1,72 m (5 ft 7+12 in) West Bay Vùng Caribe
  Chile Antonia Figueroa 21 1,75 m (5 ft 9 in) Coquimbo Châu Mỹ
  Trung Quốc Jing Kong 21 1,78 m (5 ft 10 in) Nanyang, Henan Châu Á - Châu Đại dương
  Colombia Shirley Atehortua 23 1,80 m (5 ft 11 in) Pereira Châu Mỹ
  Quần đảo Cook Natalia Short 22 1,77 m (5 ft 9+12 in) Avarua Châu Á - Châu Đại dương
  Costa Rica Melania González 25 1,76 m (5 ft 9+12 in) San José Châu Mỹ
  Bờ Biển Ngà Esther Memel 20 1,78 m (5 ft 10 in) Yamoussoukro Châu Phi
  Croatia Angélica Zacchigna 22 1,75 m (5 ft 9 in) Pazin Châu Âu
  Curaçao Sabrina Namias de Castro 20 1,70 m (5 ft 7 in) Willemstad Vùng Caribe
  Síp María Moráru 23 1,75 m (5 ft 9 in) Nicosia Châu Âu
  Cộng hòa Séc Natálie Kotková 22 1,73 m (5 ft 8 in) Prague Châu Âu
  Đan Mạch Helena Heuser 20 1,78 m (5 ft 10 in) Copenhagen Châu Âu
  Cộng hòa Dominican Yaritza Reyes 23 1,76 m (5 ft 9+12 in) Santo Domingo Vùng Caribe
  Cộng hòa Dân chủ Congo Andrea Moloto 25 1,76 m (5 ft 9+12 in) Kinshasa Châu Phi
  Ecuador Mirka Cabrera 22 1,71 m (5 ft 7+12 in) Machala Châu Mỹ
  Ai Cập Nadeen Osama El Sayed 18 1,69 m (5 ft 6+12 in) Cairo Châu Phi
  El Salvador Ana Cortez 21 1,66 m (5 ft 5+12 in) Santa Ana Châu Mỹ
  Anh Elizabeth Grant 20 1,83 m (6 ft 0 in) Preston Châu Âu
  Guinea Xích Đạo Anunciación Ongueme Esono 21 1,70 m (5 ft 7 in) Micomeseng Châu Phi
  Fiji Pooja Priyanka 25 1,75 m (5 ft 9 in) Ba Châu Á - Châu Đại dương
  Phần Lan Heta Sallinen 21 1,70 m (5 ft 7 in) Turku Châu Âu
  Pháp Morgane Edvige 20 1,77 m (5 ft 9+12 in) Le François Châu Âu
  Georgia Victoria Kocherova 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) Tbilisi Châu Âu
  Đức Selina Kriechbaum 21 1,75 m (5 ft 9 in) Frankfurt Châu Âu
  Ghana Antoinette Delali Kemavor 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) Accra Châu Phi
  Gibraltar Kayley Mifsud 24 1,71 m (5 ft 7+12 in) Gibraltar Châu Âu
  Guadeloupe Magalie Adelson 23 1,76 m (5 ft 9+12 in) Basse-Terre Vùng Caribe
  Guam Phoebe Denight Palisoc 17 1,72 m (5 ft 7+12 in) Tamuning Châu Á - Châu Đại dương
  Guatemala Melanie Espina 22 1,68 m (5 ft 6 in) Thành phố Guatemala Châu Mỹ
  Guinea Safiatou Baldé 21 1,72 m (5 ft 7+12 in) Conakry Châu Phi
  Guinea-Bissau Sandra Araújo 19 1,70 m (5 ft 7 in) Bissau Châu Phi
  Guyana Nuriyyih Gerrard 25 1,77 m (5 ft 9+12 in) Georgetown Châu Mỹ
  Haiti Suzana Sampeur 21 1,75 m (5 ft 9 in) Port-au-Prince Vùng Caribe
  Honduras Kerelyne Campigotti Webster 18 1,75 m (5 ft 9 in) El Progreso Châu Mỹ
  Hungary Tímea Gelencsér 22 1,71 m (5 ft 7+12 in) Budapest Châu Mỹ
  Iceland Anna Orlowska 22 1,73 m (5 ft 8 in) Reykjavík Châu Âu
  Ấn Độ Priyadarshini Chatterjee 20 1,72 m (5 ft 7+12 in) Guwahati Châu Á - Châu Đại dương
  Indonesia Natasha Mannuela 22 1,73 m (5 ft 8 in) Pangkal Pinang Châu Á - Châu Đại dương
  Ireland Niamh Kennedy 22 1,78 m (5 ft 10 in) Portroe Châu Âu
  Israel Karin Alia 18 1,72 m (5 ft 7+12 in) Tel Aviv Châu Á - Châu Đại dương
  Ý Giada Tropea 18 1,77 m (5 ft 9+12 in) Lamezia Terme Châu Âu
  Jamaica Ashlie Barrett 21 1,80 m (5 ft 11 in) Kingston Vùng Caribe
  Nhật Bản Priyanka Yoshikawa 22 1,70 m (5 ft 7 in) Tokyo Châu Á - Châu Đại dương
  Kazakhstan Alia Mergenbaeva 18 1,75 m (5 ft 9 in) Aktau Châu Á - Châu Đại dương
  Kenya Evelyn Njambi 22 1,78 m (5 ft 10 in) Nairobi Châu Phi
  Hàn Quốc Hyun Wang 21 1,77 m (5 ft 9+12 in) Seoul Châu Á - Châu Đại dương
  Kyrgyzstan Perizat Rasulbek-Kyzy 18 1,75 m (5 ft 9 in) Bishkek Châu Á - Châu Đại dương
  Latvia Linda Kinca 18 1,75 m (5 ft 9 in) Ķekava Châu Âu
  Liban Sandy Tabet 21 1,74 m (5 ft 8+12 in) Bhamdoun Châu Á - Châu Đại dương
  Lesotho Rethabile Tsosane 21 1,79 m (5 ft 10+12 in) Maseru Châu Phi
  Malaysia Tatiana Kumar 18 1,71 m (5 ft 7+12 in) Kuala Lumpur Châu Á - Châu Đại dương
  Malta Anthea Zammit 22 1,75 m (5 ft 9 in) Żebbuġ Châu Âu
  Mauritius Véronique Allas 20 1,67 m (5 ft 5+12 in) Port Louis Châu Phi
  Mexico Ana Girault 25 1,82 m (5 ft 11+12 in) Thành phố Mexico Châu Mỹ
  Moldova Daniela Marin 18 1,81 m (5 ft 11+12 in) Leova Châu Âu
  Mông Cổ Bayartsetseg Altangerel 26 1,72 m (5 ft 7+12 in) Ulaanbaatar Châu Á - Châu Đại dương
  Montenegro Katarina Keković 22 1,80 m (5 ft 11 in) Podgorica Châu Âu
  Myanmar Myat Thiri Lwin 18 1,72 m (5 ft 7+12 in) Naypyidaw Châu Á - Châu Đại dương
    Nepal Asmi Shrestha 23 1,73 m (5 ft 8 in) Tandi Châu Á - Châu Đại dương
  Hà Lan Rachelle Reijnders 24 1,75 m (5 ft 9 in) Amsterdam Châu Âu
  New Zealand Karla De Beer 23 1,71 m (5 ft 7+12 in) Auckland Châu Á - Châu Đại dương
  Nicaragua María Laura Ramírez 19 1,74 m (5 ft 8+12 in) Masaya Châu Mỹ
  Nigeria Debbie Collins 24 1,75 m (5 ft 9 in) Lagos Châu Phi
  Bắc Ireland Emma Carswell 21 1,76 m (5 ft 9+12 in) Belfast Châu Âu
  Panama Alessandra Bueno 25 1,77 m (5 ft 9+12 in) Thành phố Panama Châu Mỹ
  Paraguay Simone Freitag 21 1,74 m (5 ft 8+12 in) Ciudad del Este Châu Mỹ
  Peru Pierina Wong 25 1,75 m (5 ft 9 in) Lambayeque Châu Mỹ
  Philippines Catriona Gray 22 1,77 m (5 ft 9+12 in) Oas Châu Á - Châu Đại dương
  Ba Lan Kaja Klimkiewicz 19 1,75 m (5 ft 9 in) Glinojeck Châu Âu
  Bồ Đào Nha Cristiana Viana 19 1,74 m (5 ft 8+12 in) Valbom Châu Âu
  Puerto Rico Stephanie Del Valle 19 1,78 m (5 ft 10 in) San Juan Vùng Caribe
  Romania Diana Dinu 22 1,73 m (5 ft 8 in) Bucharest Châu Âu
  Nga Yana Dobrovolskaya 19 1,73 m (5 ft 8 in) Tyumen Châu Âu
  Rwanda Jolly Mutesi 20 1,76 m (5 ft 9+12 in) Kigali Châu Phi
  Scotland Lucy Kerr 19 1,74 m (5 ft 8+12 in) East Dunbartonshire Châu Âu
  Serbia Katarina Šulkić 18 1,78 m (5 ft 10 in) Belgrade Châu Âu
  Seychelles Christine Barbier 24 1,77 m (5 ft 9+12 in) Victoria Châu Phi
  Sierra Leone Aminata Adialin Bangura 22 1,73 m (5 ft 8 in) Port Loko Châu Phi
  Singapore Bhaama Padmanathan 24 1,73 m (5 ft 8 in) Singapore Châu Á - Châu Đại dương
  Slovakia Kristína Činčurová 19 1,80 m (5 ft 11 in) Lučenec Châu Âu
  Slovenia Maja Taradi 26 1,76 m (5 ft 9+12 in) Ljubljana Châu Âu
  Nam Phi Ntandoyenkosi Kunene 24 1,74 m (5 ft 8+12 in) Mkhondo Châu Phi
  Nam Sudan Akuany Ayuen 23 1,80 m (5 ft 11 in) Juba Châu Phi
  Tây Ban Nha Raquel Tejedor 20 1,80 m (5 ft 11 in) Zaragoza Châu Âu
  Sri Lanka Amritaa De Silva 23 1,71 m (5 ft 7+12 in) Colombo Châu Á - Châu Đại dương
  Saint Lucia La Toya Moffat 24 1,72 m (5 ft 7+12 in) Castries Vùng Caribe
  Thụy Điển Emma Strandberg 20 1,76 m (5 ft 9+12 in) Stockholm Châu Âu
  Tanzania Diana Luqumay 18 1,72 m (5 ft 7+12 in) Dodoma Châu Phi
  Thái Lan Jinnita Buddee 22 1,79 m (5 ft 10+12 in) Chiang Rai Châu Á - Châu Đại dương
  Trinidad và Tobago Daniella Walcott 24 1,70 m (5 ft 7 in) Port of Spain Vùng Caribe
  Tunisia Mariem Hammami 22 1,76 m (5 ft 9+12 in) Béja Châu Phi
  Thổ Nhĩ Kỳ Buse Iskenderoğlu 19 1,81 m (5 ft 11+12 in) Ankara Châu Âu
  Uganda Leah Kagasa[1] 21 1,75 m (5 ft 9 in) Kampala Châu Âu
  Ukraine Oleksandra Kucherenko 19 1,75 m (5 ft 9 in) Kiev Châu Âu
  Uruguay Romina Trotto 19 1,78 m (5 ft 10 in) Montevideo Châu Mỹ
  Hoa Kỳ Audra Mari 22 1,77 m (5 ft 9+12 in) Fargo Châu Mỹ
  Quần đảo Virgin (Mỹ) Kyrelle Thomas 18 1,79 m (5 ft 10+12 in) Charlotte Amalie Vùng Caribe
  Venezuela Diana Croce 19 1,76 m (5 ft 9+12 in) Calabozo Châu Mỹ
  Việt Nam Trương Thị Diệu Ngọc 26 1,80 m (5 ft 11 in) Đà Nẵng Châu Á - Châu Đại dương
  Wales Ffion Moyle 23 1,70 m (5 ft 7 in) Carmarthen Châu Âu

Liên kết ngoài sửa

Tham khảo sửa