Hosoda Hiroyuki
Hosoda Hiroyuki (細田 博之 (Tế Đằng Bác Chi) sinh ngày 5 tháng 4 năm 1944) là một chính khách người Nhật Bản. Ông là Nghị viên Chúng Nghị viện từ 1990 đến nay, từng là Chánh Văn phòng Nội các trong nội các Koizumi Junichirō từ 2004 đến 2005, Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do từ 2008 đến 2009, và từng là người đứng đầu phái Hosoda trong nội bộ Đảng Dân chủ Tự do 2021. Ngày 10 tháng 11 năm 2021, ông nhậm chức Nghị trưởng Chúng Nghị viện Nhật Bản.
Hosoda Hiroyuki | |
---|---|
細田 博之 | |
![]() Hosoda năm 2012 | |
Nghị trưởng Chúng Nghị viện | |
Nhậm chức 10 tháng 11 năm 2021 | |
Nghị phó | Kaieda Banri |
Tiền nhiệm | Ōshima Tadamori |
Tổng thư ký Đảng Dân chủ Tự do | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 9 năm 2008 – 29 tháng 9 năm 2009 | |
Tiền nhiệm | Asō Tarō |
Kế nhiệm | Ōshima Tadamori |
Chánh Văn phòng Nội các Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề Bình đẳng giới) | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 9 năm 2008 – 29 tháng 9 năm 2009 | |
Thủ tướng | Koizumi Junichirō |
Tiền nhiệm | Fukuda Yasuo |
Kế nhiệm | Kamikawa Yōko |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề Bảo vệ quyền riêng tư) | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 9 năm 2003 – 6 tháng 6 năm 2003 | |
Thủ tướng | Koizumi Junichirō |
Tiền nhiệm | Chức vụ thành lập |
Kế nhiệm | Motegi Toshimitsu |
Bộ trưởng Nội các Đặc trách (Vấn đề Okinawa và Sakhalin) (Chính sách khoa học Kỹ thuật) | |
Nhiệm kỳ 22 tháng 9 năm 2003 – 30 tháng 9 năm 2002 | |
Thủ tướng | Koizumi Junichirō |
Tiền nhiệm | Omi Kōji |
Kế nhiệm | Motegi Toshimitsu |
Nghị viên Chúng Nghị viện | |
Nhậm chức 18 tháng 2 năm 1990 | |
Đại diện | Quận 1 Shimane |
Thắng cử | 11 lần |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 5 tháng 4, 1944 Matsue, Shimane, Nhật Bản |
Đảng chính trị | Dân chủ Tự do |
Alma mater | Đại học Tokyo |
Website | http://h-hosoda.jp/ |