Hypercompe
Hypercompe là một chi bướm đêm trong họ Arctiidae. Có hơn 80 loài được tìm thấy khắp châu Mỹ. Nhiều loài trước đây đã được tách khỏi Ecpantheria nay được xem là một đồng âm nhỏ. Chúng là các loài bướm lớn với cánh trắng và cánh trước có nhiều đốm nặng màu đen và bụg màu sáng lộ ra khi con bướm bị đe dọa.
Hypercompe | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Arctiinae |
Tông (tribus) | Spilosomini |
Chi (genus) | Hypercompe Hübner, 1819[1] |
Loài điển hình | |
Phalaena icasia Cramer, 1777 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ecpantheria Hübner, 1820 |
Các loài
sửaCác loài bao gồm:
- Cây thực phẩm bao gồm: Musa
- Cây thực phẩm bao gồm Helianthus, Luffa và Phaseolus
- Hypercompe albiscripta
- Hypercompe alpha
- Hypercompe amulaensis
- Hypercompe andromela
- Hypercompe anomala
- Hypercompe atra
- Hypercompe bari
- Hypercompe beckeri
- Hypercompe bolivar
- Hypercompe brasiliensis
- Hypercompe bricenoi
- Hypercompe burmeisteri
- Hypercompe campinasa
- Cây thực phẩm: Gossypium herbaceum
- Hypercompe castronis
- Hypercompe caudata (Walker, 1855)
- Hypercompe cermellii
- Hypercompe chelifer
- Hypercompe confusa
- Hypercompe conspersa
- Hypercompe contexta
- Hypercompe cotyora
- Hypercompe cretacea
- Hypercompe cunigunda
- Cây thực phẩm bao gồm: Syagrus romanzoffiana
- Hypercompe decora
- Hypercompe deflorata
- Hypercompe detecta
- Hypercompe dissimilis
- Hypercompe dognini
- Hypercompe dubia
- Hypercompe ecpantherioides
- Hypercompe eridanus
- Hypercompe euripides
- Hypercompe extrema (Walker, 1855)
- Hypercompe flavopunctata
- Hypercompe fuscescens
- Hypercompe gaujoni
- Hypercompe hambletoni
- Cây thực phẩm bao gồm Apium, Cecropia, Cissus, Citrus, Erechtites, Erythrina, Ipomoea, Musa, Phaseolus, Psidium, Solanum, Vanilla
- Cây thực phẩm bao gồm Beta, Brassica, Citrus, Cucurbita, Datura, Diospyros, Fragaria, Hippeastrum, Leucanthemum, Persea, Pisum, Prunus, Ricinus, Rosa, Senecio, Solanum, Spiraea và Zea
- Hypercompe jaguarina
- Hypercompe kennedyi
- Hypercompe kinkelini
- Hypercompe laeta
- Hypercompe lemairei
- Hypercompe leucarctioides
- Hypercompe magdelenae
- Hypercompe marcescens
- Hypercompe melanoleuca
- Hypercompe mielkei
- Hypercompe mus
- Hypercompe muzina
- Cây thực phẩm: Theobroma cacao
- Hypercompe nemophila
- Hypercompe neurophylla
- Hypercompe nigriloba
- Hypercompe nigriplaga
- Hypercompe obscura
- Hypercompe obsolescens
- Hypercompe obtecta
- Hypercompe ockendeni
- Hypercompe ocularia
- Hypercompe ochreator
- Hypercompe orbiculata
- Hypercompe orsa
- Cây thực phẩm của nó ghi nhận được gồm có Lantana, Senecio và Sphagneticola
- Hypercompe oslari (Rothschild, [1910])
- Hypercompe permaculata (Packard, 1872)
- Hypercompe perplexa
- Hypercompe persephone
- Hypercompe persola
- Hypercompe pertestacea
- Hypercompe peruvensis
- Hypercompe praeclara
- Hypercompe robusta
- Hypercompe scribonia (Stoll, [1790]), Giant Leopard Moth
- Hypercompe simplex
- Hypercompe suffusa (Schaus, 1889)
- Hypercompe tenebra
- Hypercompe tessellata
- Hypercompe testacea
- Hypercompe theophila
- Hypercompe trinitatis
- Hypercompe turruptianoides
Hình ảnh
sửa- Một số hình ảnh bướm đêm Hypercompe
-
Hypercompe scribonia (Great Leopard moth), Massachusetts, USA, photo http://laurennoyes.com
-
Hypercompe scribonia (Great Leopard moth), Massachusetts, USA, photo http://laurennoyes.com
-
Hypercompe scribonia (Great Leopard moth), Massachusetts, USA, photo http://laurennoyes.com
-
Hypercompe scribonia (Great Leopard moth), Massachusetts, USA, photo http://laurennoyes.com
Hình ảnh
sửaTham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Hypercompe tại Wikimedia Commons