Indacaterol/glycopyrronium bromide
Indacaterol/glycopyrronium bromide là một loại thuốc kết hợp để hít bao gồm hai hoạt chất sau:
- Indacaterol maleate - chất chủ vận beta- adrenoceptor tác dụng siêu dài (siêu LABA);[1]
- Glycopyrronium bromide (glycopyrrolate) Thuốc kháng cholinergic muscarinic.
Kết hợp của | |
---|---|
Indacaterol | Ultra-long-acting beta-adrenoceptor agonist |
Glycopyrronium bromide | Muscarinic anticholinergic |
Dữ liệu lâm sàng | |
Tên thương mại | Ultibro Breezhaler, Utibron Neohaler |
Danh mục cho thai kỳ |
|
Dược đồ sử dụng | Inhalation only |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý | |
Các định danh | |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
KEGG |
Indacaterol maleate/glycopyrronium bromide được sử dụng như một phương pháp điều trị giãn phế quản duy trì để làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân trưởng thành mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).[2]
Thuốc được Novartis bán trên thị trường với tên thương mại Ultibro Breezhaler và Utibron Neohaler ở châu Âu và Hoa Kỳ, tương ứng.[2][3]
Tham khảo
sửa- ^ Cazzola M, Matera MG, Lötvall J (tháng 7 năm 2005). “Ultra long-acting beta 2-agonists in development for asthma and chronic obstructive pulmonary disease”. Expert Opin Investig Drugs. 14 (7): 775–83. doi:10.1517/13543784.14.7.775. PMID 16022567.
- ^ a b “Ultibro Breezhaler”. medicines.org.uk. DataPharm. ngày 3 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Approval History: NDA 207930”. DRUGS@FDA. US FDA. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2016.