Iotua
Ion iốt hay iotua, iođua là ion I−
. Các hợp chất với iốt trong hợp chất có số oxy hóa -1 được gọi là ion iốt. Trong cuộc sống hàng ngày, ion iốt thường gặp nhất như một thành phần của muối iốt. Trên toàn thế giới, sự thiếu hụt iốt ảnh hưởng tới 2 tỷ người và là nguyên nhân hàng đầu có thể ngăn ngừa được tình trạng bướu cổ và khuyết tật về trí tuệ.[2]
Iotua | |||
---|---|---|---|
| |||
Tên hệ thống | Iodide[1] | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | |||
PubChem | |||
KEGG | |||
ChEBI | |||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
Tham chiếu Beilstein | 3587184 | ||
Tham chiếu Gmelin | 14912 | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | I− | ||
Khối lượng mol | 126.90 g mol−1 | ||
Điểm nóng chảy | |||
Điểm sôi | |||
Nhiệt hóa học | |||
Entropy mol tiêu chuẩn S | 169.26 J K−1 mol−1 | ||
Các hợp chất liên quan | |||
Anion khác | Ion flo Ion brom | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cấu trúc và đặc điểm của ion iốtSửa đổi
Ion iốt là một trong những anion lớn nhất. Nó có bán kính khoảng 206 pm. Để so sánh, ion halogen nhẹ hơn đáng kể là ion brom (196 pm), ion clo (181 pm), và ion flo (133 pm). Một phần do kích cỡ của nó, ion iốt hình thành các liên kết tương đối yếu với hầu hết các yếu tố.
Hầu hết muối iốt đều hòa tan trong nước, nhưng ít hơn so với các clo và brom có liên quan. Iốt, có kích thước lớn, kém hydrophilic so với các anion nhỏ hơn. Một hệ quả của điều này là natri iodua hòa tan trong aceton, trong khi natri clorua thì không. Độ tan tan của bạc iodua và chì iodua phản ảnh đặc tính đồng hóa trị của các iodua kim loại này. Một thử nghiệm cho sự có mặt của ion iốt là sự hình thành các chất kết tủa màu vàng của các hợp chất này khi xử lý một dung dịch bạc nitrat hoặc chì (II) nitrate.
Các dung dịch nước của muối iốt hòa tan iốt tốt hơn nước tinh khiết. Hiệu ứng này là do sự hình thành của ion triiodide, nó có màu nâu:
- I− + I2 ⇌ I−
3
Tính chất oxy hóa - khửSửa đổi
Muối iốt là chất khử nhẹ và nhiều chất phản ứng với oxy để tạo iốt. Chất khử là một thuật ngữ hóa học cho một chất chống oxy hoá. Tính chất chống oxy hoá của nó có thể được thể hiện qua phương trình sau:
Vì ion iốt bị oxy hóa dễ dàng nên một số enzim có thể biến nó thành các chất iốt hóa điện phân, như chất tham gia cho việc tổng hợp vô số các sản phẩm tự nhiên chứa iốt. Ion iốt có thể hoạt động như một chất nhường electron có thể phá huỷ các loại oxy phản ứng như Hydro peroxid:
- 2 I− + peroxidase + H2O2 + tyrosin, histidin, lipit, etc. → hợp chất iốt + H2O + 2 e− (chất chống oxy hóa).
Một số chất phổ biếnSửa đổi
Hợp chất | Công thức | Nhận biết | Sử dụng |
---|---|---|---|
Kali iođua | KI | Tinh thể màu trắng | Trộn vào muối ăn làm muối iốt |
Hidro iotua | HI | Khí không màu | Axit mạnh |
Bạc iotua | AgI | Chất rắn có màu vàng nhạt | Thành phần của phim ảnh bạc |
Thyroxin (3,5,3′,5′-tetraiodothyronine) |
C 15H 11I 4NO 4 |
Chất rắn màu vàng nhạt | Hoóc môn thiết yếu cho sức khoẻ con người |
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Iodide - PubChem Public Chemical Database”. The PubChem Project. USA: National Center for Biotechnology Information.
- ^ McNeil, Donald G. Jr (ngày 16 tháng 12 năm 2006). “In Raising the World’s I.Q., the Secret’s in the Salt”. New York Times. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2008.