Isobutyl cyanoacrylate là một đồng phân butyl cyanoacrylate. Nó được sử dụng trong các thủ tục y tế để đóng vết mổ và vết rách mà không cần sử dụng khâu, hoặc như là một phụ trợ để tăng cường khâu.[1] Việc sử dụng này có thể thực hiện được vì nó là chất monomer lỏng có chứa chất diệt khuẩn, khi có một lượng nhỏ hơi ẩm, nhanh chóng polyme hóa để tạo thành một chất kết dính mạnh.[2]

Isobutyl cyanoacrylate

Structural formula of isobutyl cyanoacrylate

Space-filling model of the isobutyl cyanoacrylate molecule

Tên khác

2-Methylpropyl 2-cyanopropenoate
Isobutyl 2-cyanoacrylate
Bucrylate

Nhận dạng
Số CAS

1069-55-2

PubChem

14046

Ảnh Jmol-3D

ảnh

SMILES
Thuộc tính
Điểm nóng chảy

Điểm sôi

Các nguy hiểm

Tham khảo sửa

  1. ^ de Blanco LP (tháng 2 năm 1994). “Lip suture with isobutyl cyanoacrylate”. Endodontics & Dental Traumatology. 10 (1): 15–8. doi:10.1111/j.1600-9657.1994.tb00592.x. PMID 8005074.
  2. ^ J. E. Hale (tháng 7 năm 1970). “Isobutyl cyanoacrylate as a skin”. Postgraduate Medical Journal. 46 (537): 447–450. doi:10.1136/pgmj.46.537.447.