Jōetsu, Niigata
Thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản
Jōetsu (上越市 Jōetsu-shi) là một đô thị đặc biệt thuộc tỉnh Niigata, vùng Chūbu, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 188.047 người và mật độ dân số là 190 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 973,54 km2.
Jōetsu 上越 | |
---|---|
— Đô thị đặc biệt — | |
上越市 · Jōetsu | |
Vị trí của Jōetsu ở Niigata | |
Tọa độ: 37°9′B 138°14′Đ / 37,15°B 138,233°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Hokuriku, Kōshin'etsu) |
Tỉnh | Niigata |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Nakagawa Kanta |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 973,54 km2 (375,89 mi2) |
Dân số (1 tháng 11, 2020[1]) | |
• Tổng cộng | 188.047 |
• Mật độ | 190/km2 (500/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 |
Thành phố kết nghĩa | Muroran, Toyota, Yonezawa, Shizuoka |
- Cây | Anh đào |
- Hoa | Camellia |
Điện thoại | 025-526-5111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-3 Kida, Jōetsu-shi, Niigata-ken 943-8601 |
Website | Jōetsu |
Địa lý
sửaKhí hậu
sửaDữ liệu khí hậu của Takada, Jōetsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 19.4 (66.9) |
21.9 (71.4) |
25.8 (78.4) |
32.3 (90.1) |
33.1 (91.6) |
36.4 (97.5) |
38.9 (102.0) |
40.3 (104.5) |
37.8 (100.0) |
34.1 (93.4) |
28.1 (82.6) |
23.7 (74.7) |
40.3 (104.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.0 (42.8) |
6.7 (44.1) |
10.9 (51.6) |
17.6 (63.7) |
22.7 (72.9) |
25.8 (78.4) |
29.6 (85.3) |
31.3 (88.3) |
27.1 (80.8) |
21.5 (70.7) |
15.5 (59.9) |
9.3 (48.7) |
18.7 (65.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.5 (36.5) |
2.7 (36.9) |
5.8 (42.4) |
11.7 (53.1) |
17.0 (62.6) |
20.9 (69.6) |
25.0 (77.0) |
26.4 (79.5) |
22.3 (72.1) |
16.4 (61.5) |
10.5 (50.9) |
5.3 (41.5) |
13.9 (57.0) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.4 (31.3) |
−0.8 (30.6) |
1.4 (34.5) |
6.1 (43.0) |
11.6 (52.9) |
16.7 (62.1) |
21.5 (70.7) |
22.6 (72.7) |
18.4 (65.1) |
12.1 (53.8) |
6.1 (43.0) |
1.8 (35.2) |
9.8 (49.6) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.7 (12.7) |
−13.2 (8.2) |
−10.3 (13.5) |
−6.5 (20.3) |
−0.4 (31.3) |
6.4 (43.5) |
11.6 (52.9) |
13.0 (55.4) |
8.3 (46.9) |
1.2 (34.2) |
−2.5 (27.5) |
−7.8 (18.0) |
−13.2 (8.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 429.6 (16.91) |
263.3 (10.37) |
194.7 (7.67) |
105.3 (4.15) |
87.0 (3.43) |
136.5 (5.37) |
206.8 (8.14) |
184.5 (7.26) |
205.8 (8.10) |
213.9 (8.42) |
334.2 (13.16) |
475.5 (18.72) |
2.837,1 (111.70) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 171 (67) |
139 (55) |
47 (19) |
2 (0.8) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
trace | 67 (26) |
413 (163) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 24.8 | 20.4 | 19.0 | 12.3 | 10.0 | 11.3 | 13.2 | 11.4 | 13.9 | 14.6 | 18.6 | 23.2 | 192.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1 cm) | 19.7 | 17.8 | 8.5 | 0.4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 9.8 | 56.3 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 79 | 76 | 72 | 67 | 71 | 78 | 81 | 78 | 79 | 78 | 78 | 78 | 76 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 62.4 | 83.2 | 128.7 | 177.6 | 201.8 | 153.6 | 148.4 | 189.6 | 136.7 | 131.8 | 104.1 | 73.0 | 1.591,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Dữ liệu khí hậu của Ōgata, Jōetsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.7 (62.1) |
22.7 (72.9) |
24.4 (75.9) |
30.4 (86.7) |
33.4 (92.1) |
34.4 (93.9) |
39.5 (103.1) |
40.0 (104.0) |
39.5 (103.1) |
35.7 (96.3) |
27.4 (81.3) |
23.5 (74.3) |
40.0 (104.0) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.3 (43.3) |
6.7 (44.1) |
10.1 (50.2) |
15.6 (60.1) |
20.5 (68.9) |
23.9 (75.0) |
28.0 (82.4) |
30.0 (86.0) |
26.3 (79.3) |
20.8 (69.4) |
15.1 (59.2) |
9.5 (49.1) |
17.7 (63.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.9 (37.2) |
3.0 (37.4) |
5.8 (42.4) |
10.9 (51.6) |
16.1 (61.0) |
20.3 (68.5) |
24.4 (75.9) |
26.0 (78.8) |
22.1 (71.8) |
16.4 (61.5) |
10.6 (51.1) |
5.5 (41.9) |
13.7 (56.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.2 (31.6) |
−0.6 (30.9) |
1.5 (34.7) |
6.2 (43.2) |
11.9 (53.4) |
17.0 (62.6) |
21.5 (70.7) |
22.6 (72.7) |
18.4 (65.1) |
12.2 (54.0) |
6.2 (43.2) |
1.9 (35.4) |
9.9 (49.8) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.0 (14.0) |
−8.0 (17.6) |
−6.6 (20.1) |
−3.0 (26.6) |
3.2 (37.8) |
9.0 (48.2) |
13.7 (56.7) |
14.2 (57.6) |
8.5 (47.3) |
1.9 (35.4) |
−2.1 (28.2) |
−7.6 (18.3) |
−10.0 (14.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 293.1 (11.54) |
173.4 (6.83) |
143.5 (5.65) |
93.4 (3.68) |
88.4 (3.48) |
140.3 (5.52) |
208.7 (8.22) |
160.7 (6.33) |
187.0 (7.36) |
180.4 (7.10) |
296.0 (11.65) |
358.0 (14.09) |
2.321,7 (91.41) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 25.6 | 20.9 | 18.4 | 13.2 | 10.7 | 11.1 | 13.0 | 10.7 | 13.8 | 14.7 | 19.2 | 24.9 | 196.2 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 44.3 | 69.6 | 131.1 | 186.5 | 208.7 | 166.8 | 168.5 | 210.4 | 149.8 | 137.0 | 95.6 | 59.7 | 1.639,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[4][5] |
Dữ liệu khí hậu của Nō, Jōetsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 17.5 (63.5) |
22.5 (72.5) |
24.9 (76.8) |
29.6 (85.3) |
30.2 (86.4) |
32.8 (91.0) |
36.5 (97.7) |
36.9 (98.4) |
36.3 (97.3) |
33.5 (92.3) |
26.9 (80.4) |
22.7 (72.9) |
36.9 (98.4) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 5.6 (42.1) |
6.0 (42.8) |
9.6 (49.3) |
15.7 (60.3) |
20.8 (69.4) |
23.9 (75.0) |
27.8 (82.0) |
29.4 (84.9) |
25.6 (78.1) |
20.2 (68.4) |
14.5 (58.1) |
8.8 (47.8) |
17.3 (63.2) |
Trung bình ngày °C (°F) | 2.2 (36.0) |
2.1 (35.8) |
4.9 (40.8) |
10.4 (50.7) |
15.8 (60.4) |
19.8 (67.6) |
23.9 (75.0) |
25.1 (77.2) |
21.1 (70.0) |
15.5 (59.9) |
9.9 (49.8) |
4.8 (40.6) |
13.0 (55.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −0.6 (30.9) |
−1.1 (30.0) |
1.0 (33.8) |
5.6 (42.1) |
11.1 (52.0) |
16.1 (61.0) |
20.6 (69.1) |
21.6 (70.9) |
17.6 (63.7) |
11.8 (53.2) |
6.0 (42.8) |
1.6 (34.9) |
9.3 (48.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.3 (18.9) |
−8.1 (17.4) |
−5.8 (21.6) |
−2.2 (28.0) |
2.7 (36.9) |
7.6 (45.7) |
13.4 (56.1) |
14.3 (57.7) |
7.8 (46.0) |
2.6 (36.7) |
−0.5 (31.1) |
−6.1 (21.0) |
−8.1 (17.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 387.3 (15.25) |
233.3 (9.19) |
208.1 (8.19) |
136.8 (5.39) |
124.6 (4.91) |
174.3 (6.86) |
243.4 (9.58) |
237.9 (9.37) |
281.9 (11.10) |
293.6 (11.56) |
404.4 (15.92) |
474.4 (18.68) |
3.223,5 (126.91) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 204 (80) |
181 (71) |
62 (24) |
2 (0.8) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
72 (28) |
505 (199) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 25.2 | 20.1 | 18.9 | 13.1 | 11.5 | 12.1 | 14.5 | 11.5 | 14.8 | 15.8 | 19.2 | 23.9 | 200.6 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 16.4 | 15.7 | 6.5 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.1 | 6.6 | 45.5 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 41.3 | 70.3 | 118.9 | 175.2 | 198.5 | 142.7 | 140.0 | 185.8 | 129.2 | 126.9 | 96.7 | 57.2 | 1.478,3 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[6][7] |
Dữ liệu khí hậu của Yasuzuka, Jōetsu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 16.9 (62.4) |
19.8 (67.6) |
25.8 (78.4) |
31.0 (87.8) |
31.4 (88.5) |
34.0 (93.2) |
37.6 (99.7) |
37.6 (99.7) |
36.7 (98.1) |
32.9 (91.2) |
26.0 (78.8) |
21.7 (71.1) |
37.6 (99.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.0 (39.2) |
4.8 (40.6) |
8.6 (47.5) |
15.7 (60.3) |
21.6 (70.9) |
24.6 (76.3) |
28.1 (82.6) |
29.8 (85.6) |
25.7 (78.3) |
19.8 (67.6) |
13.8 (56.8) |
7.3 (45.1) |
17.0 (62.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.6 (33.1) |
0.6 (33.1) |
3.2 (37.8) |
9.3 (48.7) |
15.5 (59.9) |
19.6 (67.3) |
23.6 (74.5) |
24.7 (76.5) |
20.6 (69.1) |
14.5 (58.1) |
8.5 (47.3) |
3.1 (37.6) |
12.0 (53.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −2.3 (27.9) |
−2.9 (26.8) |
−1.0 (30.2) |
3.7 (38.7) |
9.8 (49.6) |
15.2 (59.4) |
19.9 (67.8) |
20.7 (69.3) |
16.6 (61.9) |
10.3 (50.5) |
4.2 (39.6) |
−0.1 (31.8) |
7.8 (46.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −10.9 (12.4) |
−11.0 (12.2) |
−9.0 (15.8) |
−4.5 (23.9) |
1.1 (34.0) |
5.4 (41.7) |
12.7 (54.9) |
12.8 (55.0) |
6.0 (42.8) |
1.3 (34.3) |
−2.6 (27.3) |
−8.5 (16.7) |
−11.0 (12.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 387.3 (15.25) |
229.5 (9.04) |
172.8 (6.80) |
114.1 (4.49) |
109.3 (4.30) |
150.0 (5.91) |
213.4 (8.40) |
194.0 (7.64) |
202.9 (7.99) |
207.8 (8.18) |
286.5 (11.28) |
411.5 (16.20) |
2.696,3 (106.15) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 293 (115) |
236 (93) |
125 (49) |
13 (5.1) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
0 (0) |
2 (0.8) |
134 (53) |
799 (315) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 25.4 | 21.1 | 19.6 | 14.1 | 11.5 | 12.0 | 14.5 | 11.8 | 14.9 | 15.4 | 18.1 | 22.9 | 201.3 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm) | 19.9 | 17.6 | 13.4 | 2.0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.3 | 9.7 | 62.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 42.2 | 61.8 | 107.9 | 163.7 | 193.7 | 142.1 | 136.8 | 181.4 | 129.3 | 126.8 | 101.3 | 61.1 | 1.444,1 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[8][9] |
Tham khảo
sửa- ^ a b “Jōetsu (Niigata , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2023.
- ^ “平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2011.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jōetsu, Niigata.