Kẽm carbonat

hợp chất hóa học
(Đổi hướng từ Kẽm cacbonat)

Kẽm carbonat là hợp chất vô cơ có công thức ZnCO3. Nó là một chất rắn màu trắng không hòa tan trong nước. Nó tồn tại trong tự nhiên dưới dạng khoáng vật smitsonit. Nó được điều chế bằng cách xử lý dung dịch kẽm sulfat lạnh với kali bicarbonat. Khi nóng lên, nó chuyển thành kẽm carbonat cơ bản (Zn5(CO3)2(OH)6).[5]

Kẽm carbonat
Nhận dạng
Số CAS3486-35-9
PubChem19005
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
UNIIK8290PTQ4F
Thuộc tính
Công thức phân tửZnCO3
Khối lượng mol125.4
Bề ngoàichất rắn màu trắng
Khối lượng riêng4.434 g/cm3[1]
Điểm nóng chảy 140 °C (413 K; 284 °F)[1] (phân hủy)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0.91 mg/L[1]
Tích số tan, Ksp1.46×10-10[2]
MagSus-34×10-6 cm3/mol[3]
Chiết suất (nD)n1=1.621, n2=1.848[4]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểCalcit, hR30, No. 167
Nhóm không gianR3c
Hằng số mạnga = 4.6528 Å, c = 15.025 Å
Các nguy hiểm
Ký hiệu GHSThe environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSCảnh báo
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH319, H410, H411
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP264, P273, P280, P302+P352, P305+P351+P338, P321, P332+P313, P337+P313, P362, P391, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Kẽm carbonat có cấu trúc tương tự như calci carbonat (calcit).[6] Kẽm là bát diện và mỗi carbonat được liên kết với sáu trung tâm Zn sao cho các nguyên tử oxy có ba tọa độ.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b c Haynes, p. 4.95
  2. ^ Haynes, p. 5.178
  3. ^ Haynes, p. 4.131
  4. ^ Haynes, p. 4.137
  5. ^ Niedenzu, Kurt biên tập (1974). Methodicum chimicum. 8: Übergangselemente und deren Verbindungen / hrsg. von Kurt Niedenzu. Stuttgart: Thieme. ISBN 978-3-13-480801-8.
  6. ^ Effenberger, H.; Mereiter, K.; Zemann, J. biên tập (1 tháng 2 năm 1981). “Crystal structure refinements of magnesite, calcite, rhodochrosite, siderite, smithonite, and dolomite, with discussion of some aspects of the stereochemistry of calcite type carbonates”. Zeitschrift für Kristallographie - Crystalline Materials (bằng tiếng Anh). 156 (3–4): 233–243. doi:10.1524/zkri.1981.156.3-4.233. ISSN 2194-4946.

Chú thích sửa