Giải KBS Drama
(đổi hướng từ KBS Drama Awards)
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Giải thưởng phim truyền hình KBS là lễ trao giải do đài KBS tổ chức để tôn vinh các thành tích xuất sắc trong các bộ phim truyền hình Hàn Quốc phát sóng trên đài KBS. Lễ trao giải được tổ chức hàng năm vào ngày 31 tháng 12. Lễ trao giải cao nhất là "Giải Daesang" (Hangul: 대상; RR: Daesang) trao cho diễn viên hay nữ diễn viên xuất sắc nhất của năm.
KBS Drama Awards | ||||
---|---|---|---|---|
![]() | ||||
Tập tin:KBS Drama Awards trophy.jpg | ||||
Trao cho | Excellence in Drama and Television Arts | |||
Địa điểm | Yeouido, Seoul | |||
Quốc gia | Hàn Quốc | |||
Được trao bởi | Korean Broadcasting System | |||
Lần đầu tiên | 1987 | |||
|
Mục lục
- 1 Các hạng mục
- 2 Dẫn chương trình
- 3 Giải Daesang (대상)
- 4 Giải Cống hiến (공로상)
- 5 Giải diễn xuất xuất sắc nhất (최우수상)
- 6 Giải diễn xuất xuất sắc (우수상)
- 6.1 Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập
- 6.2 Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tập
- 6.3 Nam diễn viên xuất sắc trong phim truyền hình
- 6.4 Nữ diễn viên xuất sắc trong phim truyền hình
- 6.5 Nam diễn viên xuất sắc trong phim từ 30 tập đến 80 tập
- 6.6 Nữ diễn viên xuất sắc trong phim từ 30 tập đến 80 tập
- 6.7 Nam diễn viên xuất sắc trong phim nhiều tập
- 6.8 Nữ diễn viên xuất sắc trong phim nhiều tập
- 7 Giải diễn viên xuất sắc nhất trong phim điện ảnh (단막극 집상)
- 8 Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất (조연상)
- 9 Giải diễn viên mới xuất sắc nhất (신인 연기 상)
- 10 Giải diễn viên trẻ xuất sắc nhất (청소년 연기 상)
- 11 Giải PD (PD 상)
- 12 Nhà viết kịch bản xuất sắc nhất (작가상)
- 13 Giải Ấn tượng (인기상)
- 14 Giải cộng đồng mạng (네티즌 상)
- 15 Giải cặp đôi đẹp nhất (베스트 커플 상)
- 16 Giải đặc biệt (특별상)
- 17 Nhạc phim hay nhất (최고의 사운)
- 18 Giải thưởng ngừng trao
- 19 Xem thêm
- 20 Tham khảo
Các hạng mụcSửa đổi
- Giải Daesang (대상), giải danh dự nhất của buổi lễ
- Giải Cống hiến (공로상)
- Giải diễn xuất xuất sắc nhất (최우수상)
- Giải diễn xuất xuất sắc (우수상)
- Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất (조연상)
- Giải diễn viên mới xuất sắc nhất (신인 연기 상)
- Giải diễn viên trẻ xuất sắc nhất (청소년 연기 상)
- Giải diễn viên xuất sắc nhất trong điện ảnh (단막극 집상)
- Giải PD (PD 상), được trao cho nam diễn viên hay nhất, được xác định bởi giám đốc đài truyền hình
- Nhà viết kịch bản xuất sắc nhất (작가상)
- Giải Đặc biệt (특별상)
- Giải Ấn tượng (인기상)
- Giải cộng đồng mạng (네티즌 상), được trao cho nam/ nữ diễn viên với phiếu bình chọn trực tuyến nhất trên trang web của đài KBS
- Giải cặp đôi đẹp nhất (베스트 커플 상), được trao cho cặp đôi phim truyền hình phối hợp diễn xuất hòa hợp nhau nhất được bình chọn bởi những người dùng đã đăng ký của trang web đài KBS
- Nhạc phim hay nhất (최고의 사운)
Dẫn chương trìnhSửa đổi
Năm | MC |
---|---|
1987 | Heo Cham, Gil Eun-jung |
1988 | Im Dong-jin, Chae Shi-ra |
1989 | Kim Dong-gun |
1990 | |
1991 | Im Seong-hoon, Kim Cheong |
1992 | Song Seung-hwan, Kim Sung-ryung |
1993 | |
1994 | |
1995 | Lee Sang-byuk, Jeon Hye-jin |
1996 | Kim Dong-gun, Lee Keum-hee |
1997 | Lee Sang-byuk, Lee Keum-hee |
1998 | Kim Byeong-chan, Kim Hee-sun |
1999 | Choi Soo-jong, Lee Keum-hee |
2000 | Choi Soo-jong, Kim Hye-ri, Yum Jung-ah, Park Ji-Young |
2001 | Song Seung-Hwan, Lee Seung-yeon |
2002 | Son Bumsoo, Lee Tae-ran, Kim Mi-hwa |
2003 | Choi Soo-jong, Lee Hyeok-jae, Han Go-eun, Gong Hyo-jin |
2004 | Son Bumsoo, Tak Jae-hoon, Park Sun-young |
2005 | Choi Soo-jong, Tak Jae-hoon, Kim Ah-joong |
2006 | Tak Jae-hoon, Ryu Si-won, Choi Jung-won |
2007 | Tak Jae-hoon, Lee Da-hae |
2008 | Lee Deok-hwa, Kim Kyung-ran, Choi Jung-won |
2009 | Tak Jae-hoon, Kim So-yeon, Lee Da-hae |
2010 | Choi Soo-jong, Song Joong-ki, Lee Da-hae |
2011 | Jun Hyun-moo, Han Jin, Joo Won |
2012 | Yoo Jun-sang, Youn Yuh Jung, Lee Jong-suk |
2013 | Shin Hyun Joon, Lee Mi-sook, Joo Sang-wook, Yoona |
2014 | Kim Sang-kyung, Park Min-young, Seo In-guk |
2015 | Jun Hyun-moo, Park Bo-gum, Kim So-hyun |
2016 | Jun Hyun-moo, Park Bo-gum, Kim Ji-won |
2017 | Park Soo-hong, Namkoong Min, Lee Yoo-ri |
Giải Daesang (대상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1987 | Im Dong-jin | Land (토지) |
1988 | Ban Hyo-jung | Land (토지) |
1989 | Go Doo-shim | Fetters of Love (사랑의 굴레) |
1990 | Yu In-chon | Ambitious Times (야망의 세월) |
1991 | Lee Nak-hoon | Yesterday's Green Grass (옛날의 금잔디) |
1992 | Oh Hyun-kyung | TV's The Art of War (TV 손자병법) |
1993 | Ha Hee-ra | The Break of Dawn (먼동) |
1994 | Lee Deok-hwa | Han Myung-hoi (한명회) |
1995 | Na Moon-hee | Even if the Wind Blows (람은 불어도) |
1996 | Kang Boo-ja | Men of the Bath House (목욕탕집 남자들) |
1997 | Yoo Dong-geun | Tears of the Dragon (용의 눈물) |
1998 | Choi Soo-jong | Legendary Ambition (야망의 전설) |
1999 | Chae Shi-ra | The King and Queen (왕과 비) |
2000 | Kim Yeong-cheol | Emperor Wang Geon (태조 왕건) |
2001 | Choi Soo-jong | Emperor Wang Geon (태조 왕건)[1] |
2002 | Yoo Dong-geun | Empress Myeongseong (명성황후)[2] |
2003 | Kim Hye-soo | Jang Hui-bin (장희빈) |
2004 | Go Doo-shim | More Beautiful Than a Flower (꽃보다 아름다워) |
2005 | Kim Myung-min | Immortal Admiral Yi Sun-sin (불멸의 이순신) |
2006 | Ha Ji-won | Hwang Jini (황진이) |
2007 | Choi Soo-jong | Dae Jo Yeong (대조영) |
2008 | Kim Hye-ja | Mom's Dead Upset (엄마가 뿔났다) |
2009 | Lee Byung-hun | IRIS (아이리스) |
2010 | Jang Hyuk | The Slave Hunters (추노) |
2011 | Shin Ha-kyun | Brain (브레인) |
2012 | Kim Nam-joo | My Husband Got a Family (넝쿨째 굴러온 당신) |
2013 | Kim Hye-soo | Queen of the Office (직장의 신) |
2014 | Yoo Dong-geun | What's With This Family (가족끼리 왜 이래) |
2015 | Kim Soo-hyun | The Producers (프로듀사) |
Go Doo-shim | The Virtual Bride (별난 며느리), All About My Mom (부탁해요, 엄마) | |
2016 | Song Joong-ki | Descendants of the Sun (태양의 후예) |
Song Hye-kyo | ||
2017 | Kim Yeong-cheol | My Father is Strange (아버지가 이상해) |
Chun Ho-jin | My Golden Life (황금빛 내 인생) |
Giải Cống hiến (공로상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Ghi chú |
---|---|---|
1999 | Kang Boo-ja | Diễn viên nữ |
2000 | Yeo Woon-kay | Diễn viên nữ |
2001 | Kim In-tae | Diễn viên nam |
2003 | Nam Il-woo | Diễn viên nam |
2004 | Lee Kyung-ho | Đạo diễn |
2005 | Jung Eul-young | Đạo diễn |
2006 | Lee Dae-ro | Diễn viên nam |
2007 | Yang Geun-seung | Nhà viết kịch bản |
2008 | Yoo Chul-joo | Đạo diễn ánh sáng |
2009 | Yeo Woon-kay | Diễn viên nữ |
2014 | Kim Ja-ok | Diễn viên nữ |
2017 | Kim Young-ae | Diễn viên nữ |
Giải diễn xuất xuất sắc nhất (최우수상)Sửa đổi
Nam diễn viên xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1990 | Seo In-seok | Days of the Dynasty, Stepping Stone, TV's The Art of War |
1991 | Kim Yeong-cheol | The Royal Way |
1993 | Kim Jin-tae | The Break of Dawn |
1994 | Kim Se-yoon | Daughters of a Rich Family |
1995 | Yoo Dong-geun | Jang Nok-su |
1996 | Choi Soo-jong | First Love |
1997 | Kim Mu-saeng | Tears of the Dragon |
Seo In-seok | Because I Really | |
1998 | Im Dong-jin | The King and Queen, Paper Crane |
1999 | Shin Goo | School 1 |
2000 | Park Geun-hyung | Tough Guy's Love |
2001 | Seo In-seok | Emperor Wang Geon |
2002 | Bae Yong-joon | Winter Sonata |
Kim Sang-joong | The Dawn of the Empire | |
2003 | Cha Seung-won | Bodyguard |
Kim Ho-jin | Yellow Handkerchief | |
2004 | Ahn Jae-wook | Oh Feel Young |
2005 | Choi Soo-jong | Emperor of the Sea |
2006 | Ryu Soo-young | Seoul 1945 |
Shin Goo | Pure in Heart | |
2007 | Lee Deok-hwa | Dae Jo Yeong |
2008 | Song Il-gook | The Kingdom of the Winds |
2009 | Son Hyun-joo | My Too Perfect Sons |
2010 | Kim Kap-soo | Cinderella's Sister, Sungkyunkwan Scandal, The Slave Hunters |
2011 | Park Si-hoo | The Princess' Man |
2012 | Song Joong-ki | The Innocent Man |
Yoo Jun-sang | My Husband Got a Family | |
2013 | Ji Sung | Secret Love |
Joo Won | Good Doctor | |
2014 | Cho Jae-hyun | Jeong Do-jeon |
2015 | So Ji-sub | Oh My Venus |
2016 | Park Shin-yang | My Lawyer, Mr. Jo |
Park Bo-gum | Love in the Moonlight | |
2017 | Namkoong Min | Good Manager |
Nữ diễn viên xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1988 | Park Won-sook | Eldest Sister-in-law |
1990 | Lee Hwi-hyang | Days of the Dynasty, Ambitious Times |
1991 | Kim Mi-sook | Women's Time |
1993 | Kim Young-ok | Wild Chrysanthemum, Love and Farewell |
1994 | Kim Yoon-kyung | When I Miss You |
1995 | Ha Hee-ra | A Place in the Sun |
1996 | Kim Young-ae | Colors, Reporting for Duty, Until We Can Love |
1997 | Choi Myung-gil | Tears of the Dragon |
Yoon Mi-ra | Because I Really | |
1998 | Chae Shi-ra | The King and Queen |
1999 | Lee Hwi-hyang | Love In 3 Colors |
2000 | Kim Ja-ok | Rising Sun, Rising Moon, More Than Words Can Say |
2001 | Lee Mi-yeon | Empress Myeongseong |
2002 | Choi Ji-woo | Winter Sonata |
Choi Myung-gil | Empress Myeongseong | |
2003 | Lee Tae-ran | Yellow Handkerchief |
Yoo Ho-jeon | Rosemary | |
2004 | Chae Shi-ra | Terms of Endearment |
Oh Yeon-soo | A Second Proposal | |
Song Hye-kyo | Full House | |
2005 | Choi Jin-sil | My Rosy Life |
Kim Hae-sook | ||
2006 | Lee Tae-ran | Famous Princesses |
2007 | Chae Rim | Dal-ja's Spring |
Kim Hyun-joo | In-soon Is Pretty | |
2008 | Kim Ji-soo | Women of the Sun |
2009 | Chae Shi-ra | Empress Cheonchu |
2010 | Jeon In-hwa | King of Baking, Kim Takgu |
Moon Geun-young | Cinderella's Sister | |
2011 | Moon Chae-won | The Princess' Man |
2012 | Moon Chae-won | The Innocent Man |
2013 | Hwang Jung-eum | Secret Love |
2014 | Kim Hyun-joo | What's With This Family |
2015 | Chae Shi-ra | Unkind Ladies |
2016 | Kim Ha-neul | On the Way to the Airport |
2017 | Lee Yoo-ri | My Father is Strange |
Jung Ryeo-won | Witch at Court |
Giải diễn xuất xuất sắc (우수상)Sửa đổi
Nam diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Kang Ji-hwan | Capital Scandal |
2008 | Jung Jin-young | The Kingdom of the Winds |
2009 | Ji Jin-hee | He Who Can't Marry |
2010 | Kim Su-ro | Master of Study |
2011 | Choi Daniel | Baby Faced Beauty |
Jung Jin-young | Brain | |
2012 | Shin Hyun-joon | Ohlala Couple |
2013 | Oh Ji-ho | Queen of the Office |
2014 | Eric Mun | Discovery of Love |
2015 | Cha Tae-hyun | The Producers |
2016 | Lee Sang-yoon | On the Way to the Airport |
2017 | Park Seo-joon | Fight for My Way |
Nữ diễn viên xuất sắc thể loại phim ít tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Han Ji-min | Capital Scandal |
Lee Da-hae | Hello! Miss | |
2008 | Lee Ha-na | Women of the Sun |
2009 | Kim Ah-joong | The Accidental Couple |
2010 | Han Eun-jung | Grudge: The Revolt of Gumiho |
2011 | Jang Na-ra | Baby Faced Beauty |
2012 | Jang Na-ra | School 2013 |
2013 | Im Yoona | Prime Minister and I |
2014 | Jung Yu-mi | Discovery of Love |
2015 | Shin Min-a | Oh My Venus |
2016 | Kim Ji-won | Descendants of the Sun |
2017 | Kim Ji-won | Fight for My Way |
Jang Na-ra | Confession Couple |
Nam diễn viên xuất sắc trong phim truyền hìnhSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2009 | Jung Joon-ho | IRIS |
Kim Seung-woo | ||
2010 | Oh Ji-ho | The Slave Hunters |
2011 | Chun Jung-myung | Glory Jane |
2012 | Uhm Tae-woong | Man from the Equator |
2013 | Joo Sang-wook | Good Doctor |
2014 | Lee Joon-gi | Gunman in Joseon |
2015 | Jang Hyuk | The Merchant: Gaekju 2015 |
2016 | Song Il-gook | Jang Yeong-sil |
2017 | Lee Dong-gun | Queen for Seven Days |
Lee Jun-ho | Good Manager |
Nữ diễn viên xuất sắc trong phim truyền hìnhSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2009 | Kim Tae-hee | IRIS |
Ku Hye-sun | Boys Over Flowers | |
2010 | Park Min-young | Sungkyunkwan Scandal |
2011 | Glory Jane | |
Hong Soo-hyun | The Princess' Man | |
2012 | Lee Bo-young | Man from the Equator |
2013 | Moon Chae-won | Good Doctor |
2014 | Nam Sang-mi | Gunman in Joseon |
Park Min-young | Healer | |
2015 | Kim Min-jung | The Merchant: Gaekju 2015 |
2016 | Kim Yoo-jung | Love in the Moonlight |
2017 | Cho Yeo-jeong | Ms. Perfect |
Nam diễn viên xuất sắc trong phim từ 30 tập đến 80 tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Jang Hyun-sung | Daughters-in-Law |
2008 | Lee Won-jong | King Sejong the Great |
2009 | Kim Suk-hoon | Empress Cheonchu |
2010 | Yoon Shi-yoon | King of Baking, Kim Takgu |
2011 | Lee Tae-gon | Gwanggaeto, The Great Conqueror |
2012 | Joo Won | Bridal Mask |
2013 | Jo Jung-suk | You're the Best, Lee Soon-shin |
Jo Sung-ha | Wang's Family | |
2014 | Kim Sang-kyung | What's With This Family |
Park Yeong-gyu | Jeong Do-jeon | |
2015 | Kim Tae-woo | The Jingbirok: A Memoir of Imjin War |
Kim Kap-soo | All About My Mom | |
2016 | Ahn Jae-wook | Five Enough |
Lee Dong-gun | Laurel Tree Tailors | |
2017 | Park Si-hoo | My Golden Life |
Nữ diễn viên xuất sắc trong phim từ 30 tập đến 80 tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Yoon Jung-hee | A Happy Woman |
2008 | Lee Yoon-ji | King Sejong the Great |
2009 | Yoo Sun | My Too Perfect Sons |
2010 | Eugene | King of Baking, Kim Takgu |
2011 | Kim Ja-ok | Ojakgyo Family |
2012 | Youn Yuh-jung | My Husband Got a Family |
2013 | Lee Mi-sook | You're the Best, Lee Soon-shin |
Lee Tae-ran | Wang's Family | |
2014 | Kim Ji-ho | Wonderful Days |
2015 | Eugene | All About My Mom |
2016 | So Yoo-jin | Five Enough |
Jo Yoon-hee | Laurel Tree Tailors | |
2017 | Shin Hye-sun | My Golden Life |
Nam diễn viên xuất sắc trong phim nhiều tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Park Hae-jin | Like Land and Sky |
2008 | Lee Pil-mo | You Are My Destiny |
2009 | Oh Man-seok | Everybody Cha-cha-cha |
2010 | Lee Jong-hyuk | Marry Me, Please |
2011 | Ji Chang-wook | Smile Again |
2012 | Kim Yeong-cheol | The Moon and Stars for You |
Kim Dong-wan | Cheer Up, Mr Kim | |
2013 | Kim Suk-hoon | Ruby Ring |
2014 | Choi Jae-sung | Single-minded Dandelion |
2015 | Im Ho | The Stars Are Shining |
Kwak Si-yang | All Is Well | |
2016 | Oh Min-suk | Secrets of Women |
2017 | Kim Seung-soo | First Love Again |
Song Chang-eui | The Secret of My Love |
Nữ diễn viên xuất sắc trong phim nhiều tậpSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2007 | Han Ji-hye | Likeable or Not |
2008 | Kim Jung-nan | You Are My Destiny |
2009 | Jo An | Everybody Cha-cha-cha |
2010 | Kim Ji-young | Marry Me, Please |
2011 | Do Ji-won | Smile Again |
2012 | Kim Ye-ryeong | TV Novel: Love, My Love |
Seo Ji-hye | The Moon and Stars for You | |
2013 | Lee So-yeon | Ruby Ring |
2014 | Choi Yoon-young | My Dear Cat |
Shin So-yul | Sweet Secret | |
2015 | Han Chae-ah | You Are the Only One |
Kang Byul | Save the Family | |
2016 | Lee Yoo-ri | The Promise |
So Yi-hyun | Secrets of Women | |
2017 | Myung Se-bin | First Love Again |
Im Soo-hyang | Lovers in Bloom |
Giải diễn viên xuất sắc nhất trong phim điện ảnh (단막극 집상)Sửa đổi
Nam diễn viên xuất sắc trong phim điện ảnhSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim điện ảnh |
---|---|---|
2003 | Kim In-kwon | Phim điện ảnh |
Namkoong Min | To William | |
2004 | Byun Hee-bong | Ginseng Uproar/ Second Proposal |
Uhm Tae-woong | Blue Skies of Jeju Island | |
2005 | Park Geun-hyung | Becoming a Popular Song |
Jang Hyun-sung | Leslie Cheung Is Dead? | |
2006 | Jung Eun-pyo | Blockhead's Quadratic Equation |
Lee Won-jong | KBS HDTV "Bad Story" | |
2007 | Park In-hwan | Ugly You |
2008 | Yoon Hee-seok | KBS HDTV "Spring, Spring Spring" |
2009 | Kim Kyu-chul | Truyền thuyết ma quái "The Grudge Island" |
2010 | Lee Sun-kyun | Our Slightly Risque Relationship |
Son Hyun-joo | Texas Hit | |
2011 | Choi Soo-jong | For My Son |
Lee Hee-joon | Perfect Spy | |
2012 | Sung Joon | Swamp Ecology Report |
Yeon Woo-jin | Just an Ordinary Love Story | |
2013 | Choi Daniel | Waiting for Love |
Yu Oh-seong | The Devil Rider/ Mother's Island | |
2014 | Jo Dal-hwan | Repulsive Love |
2015 | Bong Tae-gyu | Trains Don't Stop at Noryangjin Station |
2016 | Kim Sung-oh | Sự trở lại của Becky |
Lee Dong-hwi | Red Teacher | |
2017 | Yeo Hoe-hyun | Girls' Generation 1979 |
Nữ diễn viên xuất sắc trong phim điện ảnhSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2003 | Kim Yong-rim | Món quà hôn nhân |
Yoon Hye-kyung | Phim điện ảnh | |
2004 | Han Ji-min | Déjà Vu |
Min Ji Ah | Blue Skies of Jeju Island | |
2005 | Hong Soo-hyun | KBS HDTV "The Outdoor Lamp" |
Youn Yuh-jung | Becoming a Popular Song | |
2006 | Jeon Hye-jin | She's Smiling/ Memories |
Go Jung-min | Tập đặc biệt Lễ Trung thu "A Farewell to Arms" | |
2007 | Jeon Ye-seo | A Death Messenger With Amnesia |
Yoo In-young | Cho Yong-pil in Our Memories | |
2008 | Park Min-young | Truyền thuyết ma quái "Gumiho (Nine-tailed Fox)" |
2009 | Kim Sung-eun | Truyền thuyết ma quái "Forbidden Book" |
2010 | Jung Yu-mi | The Great Gye Choon-bin |
2011 | Han Eun-jung | 400-year-old Dream |
Eugene | Princess Hwapyung's Weight Loss | |
2012 | Yoo Da-in | Just an Ordinary Love Story |
Park Shin-hye | Don't Worry, I'm a Ghost | |
2013 | BoA | Waiting for Love |
Han Ye-ri | Yeon-woo's Summer | |
2014 | Kim So-hyun | We All Cry Differently |
2015 | Kim Young-ok | Con đường tuyết rơi |
Lee Ha-na | Fake Family | |
2016 | Kang Ye-won | Sự trở lại của Becky |
Cho Yeo-jeong | Người trông trẻ | |
2017 | Ra Mi-ran | The Last Week of Madame Jung |
Giải diễn viên phụ xuất sắc nhất (조연상)Sửa đổi
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Hong Hak-pyo | More Than Words Can Say |
Kim Hak-cheol | Emperor Wang Geon | |
2001 | Jung Tae-woo | Emperor Wang Geon |
Kim Sung-hwan | Empress Myeongseong | |
2002 | Son Hyun-joo | To Be With You |
2003 | Ahn Jung-hoon | One Million Roses |
Sunwoo Jae-duk | ||
2004 | Kim Heung-soo | More Beautiful Than a Flower |
Oh Ji-ho | A Second Proposal | |
2005 | Ahn Suk-hwan | Bizarre Bunch, Delightful Girl Choon-Hyang |
Park Chul-min | Immortal Admiral Yi Sun-sin | |
2006 | Lee Han-wi | Pure in Heart, Spring Waltz |
Park Sang-myun | Seoul 1945 | |
2007 | Im Hyuk | Dae Jo Yeong |
Lee Pil-mo | Daughters-in-Law | |
2008 | Kim Yong-gun | Mom's Dead Upset |
Um Ki-joon | The World That They Live In | |
2009 | Choi Cheol-ho | Empress Cheonchu |
Yoon Joo-sang | My Too Perfect Sons, IRIS | |
2010 | Sung Dong-il | The Slave Hunters, The Fugitive: Plan B |
2011 | Jung Woong-in | Ojakgyo Family |
2012 | Kim Sang-ho | My Husband Got a Family |
Park Ki-woong | Bridal Mask | |
2013 | Bae Soo-bin | Secret Love |
2014 | Shin Sung-rok | The King's Face |
2015 | Park Bo-gum | Hello Monster |
Kim Kyu-chul | The Merchant: Gaekju 2015, The Jingbirok: A Memoir of Imjin War | |
2016 | Lee Jun-hyeok | Love in the Moonlight |
2017 | Kim Sung-oh | Fight for My Way |
Choi Won-young | Mad Dog |
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Kim Hae-sook | Autumn in My Heart |
Yang Hee-kyung | School 3 | |
Yang Mi-kyung | ||
2001 | Choi Ran | This Is Love |
Kim Bo-mi | Empress Myeongseong | |
2002 | Kim Sung-ryung | Empress Myeongseong |
Lee Ja-young | To Be With You | |
2003 | Hong Soo-hyun | Sang Doo! Let's Go to School |
Jo Yang-ja | Empress Myeongseong | |
2004 | Heo Young-ran | A Second Proposal |
Kim Hae-sook | Oh Feel Young | |
2005 | Kim Ji-young | My Rosy Life |
Kim Sa-rang | A Love to Kill | |
2006 | Jeon Mi-seon | Hwang Jini |
Wang Bit-na | ||
2007 | Han Go-eun | Capital Scandal |
Kim Hye-ok | Daughters-in-Law | |
2008 | Bae Jong-ok | The World That They Live In |
2009 | Moon Jung-hee | Empress Cheonchu |
2010 | Lee Bo-hee | Three Brothers |
2011 | Park Jung-ah | Smile Again |
Lee Yoon-ji | Dream High | |
2012 | Jo Yoon-hee | My Husband Got a Family |
2013 | Lee Da-hee | Secret Love |
2014 | Han Eun-jung | Golden Cross |
Lee Chae-young | Two Mothers | |
2015 | Kim Seo-hyung | Assembly |
Uhm Hyun-kyung | House of Bluebird | |
2016 | Ra Mi-ran | Laurel Tree Tailors |
2017 | Lee Il-hwa | Good Manager, Witch at Court |
Jung Hye-sung | Good Manager, Manhole |
Giải diễn viên mới xuất sắc nhất (신인 연기 상)Sửa đổi
Nam diễn viên mới xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1994 | Kim Ho-jin | |
1995 | Kim Kyu-chul | When I Miss You |
1998 | Ahn Jae-mo | The King and Queen |
2000 | Joo Jin-mo | Look Back in Anger |
Park Gwang-hyun | RNA, School 3 | |
2001 | Ahn Jae-hwan | This Is Love |
Lee Kwang-ki | Emperor Wang Geon | |
2002 | Song Il-gook | Album of Life |
2003 | Rain | Sang Doo! Let's Go to School |
Yeon Jung-hoon | Yellow Handkerchief | |
2004 | Lee Wan | Snow White: Taste Sweet Love |
2005 | Go Joo-won | Bizarre Bunch, Resurrection |
Jae Hee | Delightful Girl Choon-Hyang | |
Kim Dong-wan | A Farewell to Sorrow | |
2006 | Oh Man-seok | The Vineyard Man |
Park Hae-jin | Famous Princesses | |
Seo Ji-seok | Pure in Heart | |
2007 | Kim Ji-hoon | Daughters-in-Law |
Kim Ji-seok | Likeable or Not | |
2008 | Jung Gyu-woon | Women of the Sun |
2009 | Lee Min-ho | Boys Over Flowers |
2010 | Park Yoochun | Sungkyunkwan Scandal |
2011 | Kim Soo-hyun | Dream High |
Lee Jang-woo | Smile Again, Glory Jane | |
Joo Won | Ojakgyo Family | |
2012 | Lee Hee-joon | My Husband Got a Family, Jeon Woo-chi |
Lee Jong-suk | School 2013 | |
2013 | Jung Woo | You're the Best, Lee Soon-shin |
Han Joo-wan | Wang's Family, Drama Special "Yeon-woo's Summer" | |
2014 | Park Hyung-sik | What's With This Family |
Seo In-guk | The King's Face | |
2015 | Yeo Jin-goo | Orange Marmalade |
2016 | Sung Hoon | Five Enough |
Jinyoung | Love in the Moonlight | |
2017 | Ahn Jae-hong | Fight for My Way |
Woo Do-hwan | Mad Dog |
Nữ diễn viên mới xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Bae Min-hee | TV Literature "Dandelion" |
Kim Hyo-jin | RNA | |
2001 | Hong Soo-hyun | Orient Theatre |
Kim Gyu-ri | Like Father, Unlike Son | |
2002 | Kim Yoo-mi | Man of the Sun, Lee Je-ma |
Lee Yoo-ri | Loving You | |
2003 | Han Ga-in | Yellow Handkerchief |
Han Ji-hye | Summer Scent | |
Maya | Bodyguard | |
2004 | Han Hye-jin | You Are a Star |
Im Soo-jung | I'm Sorry, I Love You | |
Kim Tae-hee | Forbidden Love | |
2005 | Han Ji-min | Resurrection |
Kim Ah-joong | Bizarre Bunch | |
Lee Bo-young | My Sweetheart, My Darling | |
2006 | Ku Hye-sun | Pure in Heart |
Lee Yoon-ji | ||
Yoon Eun-hye | The Vineyard Man | |
2007 | Lee Soo-kyung | Daughters-in-Law |
Park Min-young | I Am Sam | |
2008 | Im Yoona | You Are My Destiny |
2009 | Kim So-eun | Boys Over Flowers, He Who Can't Marry |
2010 | Lee Si-young | Becoming a Billionaire |
Oh Ji-eun | Three Brothers, Smile Again | |
2011 | Bae Suzy | Dream High |
Uee | Ojakgyo Family | |
2012 | Jin Se-yeon | Bridal Mask |
Oh Yeon-seo | My Husband Got a Family | |
2013 | IU | You're the Best, Lee Soon-shin, Pretty Man |
Kyung Soo-jin | TV Novel: Eunhui, Shark | |
2014 | Kim Seul-gie | Discovery of Love, Drama Special "I'm Dying Soon" |
Nam Ji-hyun | What's With This Family | |
2015 | Chae Soo-bin | House of Bluebird, Cheer Up! |
Kim So-hyun | Who Are You: School 2015 | |
2016 | Kim Ji-won | Descendants of the Sun |
Lee Se-young | Laurel Tree Tailors | |
2017 | Ryu Hwa-young | My Father is Strange, Mad Dog |
Kim Se-jeong | School 2017 |
Giải diễn viên trẻ xuất sắc nhất (청소년 연기 상)Sửa đổi
Nam diễn viên trẻ xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1996 | Ahn Jae-mo | New Generation Report: Adults Don't Know |
2000 | Jo In-sung | School 3 |
2001 | Yeo Wook-hwan | School 4 |
2002 | Maeng Se-chang | Moon on Cheomseongdae |
Oh Seung-yoon | Magic Kid Masuri | |
2003 | Lee Byung-joon | Yellow Handkerchief, Wife |
2004 | Lee Joon-hyuk | A Second Proposal |
Park Gun-tae | I'm Sorry, I Love You | |
2005 | Park Ji-bin | Golden Apple, Drama City "Goblins Are Alive" |
Yoo Seung-ho | Immortal Admiral Yi Sun-sin, Precious Family | |
2006 | Kim Seok | Seoul 1945 |
2007 | Choi Woo-hyuk | Capital Scandal, Hometown Over the Hill |
2008 | Lee Hyun-woo | King Sejong the Great |
2009 | Park Chan-ik | Father's House |
2010 | Oh Jae-moo | King of Baking, Kim Takgu |
2011 | Park Hee-gun | Ojakgyo Family |
2012 | Noh Young-hak | The King's Dream |
2013 | Yeon Joon-seok | Shark |
2014 | Kwak Dong-yeon | Inspiring Generation |
2015 | Choi Kwon-soo | Drama Special - "The Brothers' Summer" |
2016 | Jung Yun-seok | Five Enough, Jang Yeong-sil, Love in the Moonlight |
2017 | Jung Jun-won | My Father is Strange |
Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Moon Geun-young | Autumn in My Heart |
2001 | Lee Yoo-ri | School 4 |
2002 | Shin Ji-soo | Solitude |
2003 | Song Min-joo | Sang Doo! Let's Go to School |
2004 | Go Ara | Sharp #1 |
Han Ji-hye | A Second Proposal | |
2005 | Lee Se-young | HDTV Literature "Sonaki" |
Yoo Yeon-mi | Golden Apple | |
2006 | Shim Eun-kyung | Hwang Jini, Drama City "Kkotnim-yi" |
2007 | Kim Ye-won | The Innocent Woman |
2008 | Shim Eun-kyung | Women of the Sun |
2009 | Park Eun-bin | Empress Cheonchu |
2010 | Kim Yoo-jung | Grudge: The Revolt of Gumiho |
Seo Shin-ae | ||
2011 | Kim Hwan-hee | Believe in Love, My One and Only |
2012 | Nam Ji-hyun | Drama Special "Girl Detective Park Hae-sol" |
2013 | Kim Yoo-bin | The Fugitive of Joseon |
2014 | Ahn Seo-hyun | Single-minded Dandelion |
Hong Hwa-ri | Wonderful Days | |
2015 | Kim Hyang-gi | Snowy Road |
2016 | Heo Jung-eun | My Lawyer, Mr. Jo, Love in the Moonlight, My Fair Lady |
2017 | Lee Re | Witch at Court |
Giải PD (PD 상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2012 | Uhm Tae-woong | Man from the Equator |
2013 | Joo Won | Good Doctor |
2014 | Cho Jae-hyun | Jeong Do-jeon |
2015 | Kim Hye-ja | Unkind Ladies |
Nhà viết kịch bản xuất sắc nhất (작가상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1997 | Moon Young-nam | Because I Really |
2000 | Choi Yoon-jung | More Than Words Can Say |
2001 | Choi Hyun-kyung | Tender Hearts |
2002 | Lee Deok-jae | This Is Love |
2003 | Park Jung-ran | Yellow Handkerchief |
2004 | Moon Young-nam | Terms of Endearment |
Noh Hee-kyung | More Beautiful Than a Flower | |
2005 | Kim Ji-woo | Resurrection |
Kim Soo-hyun | Precious Family | |
2006 | Yoon Sun-joo | Hwang Jini |
2007 | Jang Young-chul | Dae Jo Yeong |
2009 | Jo Jung-sun | My Too Perfect Sons |
2010 | Kang Eun-kyung | King of Baking, Kim Takgu |
2011 | Lee Jung-sun | Ojakgyo Family |
2012 | Park Ji-eun | My Husband Got a Family |
2013 | Moon Young-nam | Wang's Family |
2014 | Jung Hyun-min | Jeong Do-jeon |
Kang Eun-kyung | What's With This Family | |
2015 | Kim In-young | Unkind Ladies |
2016 | Kim Eun-sook | Descendants of the Sun |
Kim Won-suk | ||
2017 | So Hyun-kyung | My Golden Life |
Giải Ấn tượng (인기상)Sửa đổi
Nam diễn viên ấn tượngSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1986 | Kil Yong-woo | Samogok |
1995 | Kim Kyu-chul | When I Miss You |
1998 | Ahn Jae-mo | The King and Queen |
2000 | Kim Sang-kyung | Snowflakes |
Song Seung-heon | Autumn in My Heart | |
2001 | Lee Chang-hoon | Stock Flower |
Ryu Jin | ||
2002 | Bae Yong-joon | Winter Sonata |
Choi Soo-jong | Man of the Sun, Lee Je-ma | |
2003 | Cha Seung-won | Bodyguard |
Kim Seung-woo | Rosemary | |
2004 | Rain | Full House |
So Ji-sub | I'm Sorry, I Love You | |
2005 | Namkoong Min | My Rosy Life |
Song Il-gook | Emperor of the Sea | |
2006 | Hyun Bin | The Snow Queen |
Oh Man-seok | The Vineyard Man | |
2007 | Jeong Bo-seok | Dae Jo Yeong |
2008 | Jang Keun-suk | Hong Gil-dong |
2009 | Yoon Sang-hyun | My Fair Lady |
2010 | Song Joong-ki | Sungkyunkwan Scandal |
2011 | Kim Soo-hyun | Dream High |
Park Si-hoo | The Princess' Man | |
2012 | Joo Won | Bridal Mask |
2013 | Ji Sung | Secret Love |
2014 | Ji Chang-wook | Healer |
Joo Won | Naeil's Cantabile | |
2015 | Nam Joo-hyuk | Who Are You: School 2015 |
Park Bo-gum | Hello Monster |
Nữ diễn viên ấn tượngSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Bae Doona | RNA |
Song Hye-kyo | Autumn in My Heart | |
2001 | Han Go-eun | Like Father, Unlike Son |
Lee Seung-yeon | Orient Theatre | |
Lee Yo-won | Blue Mist | |
2002 | Choi Ji-woo | Winter Sonata |
Eugene | Loving You | |
2003 | Han Go-eun | Bodyguard |
Son Tae-young | One Million Roses | |
2004 | Im Soo-jung | I'm Sorry, I Love You |
Song Hye-kyo | Full House | |
2005 | Han Chae-young | Delightful Girl Choon-Hyang |
Lee Tae-ran | My Rosy Life | |
2006 | Choi Jung-won | Famous Princesses |
Sung Yu-ri | The Snow Queen | |
2007 | Han Hyo-joo | Like Land and Sky |
2008 | Jang Mi-hee | Mom's Dead Upset |
Sung Yu-ri | Hong Gil-dong | |
2009 | Kim So-yeon | IRIS |
Yoon Eun-hye | My Fair Lady | |
2010 | Moon Geun-young | Cinderella's Sister, Mary Stayed Out All Night |
2011 | Han Hye-jin | The Thorn Birds |
Moon Chae-won | The Princess' Man | |
2012 | Bae Suzy | Big |
2013 | Moon Chae-won | Good Doctor |
2014 | Jung Eun-ji | Trot Lovers |
Lee Da-hee | Big Man | |
2015 | Kim Seol-hyun | Orange Marmalade |
Jo Bo-ah | All About My Mom |
Giải cộng đồng mạng (네티즌 상)Sửa đổi
Giải cộng đồng mạng dành cho nam diễn viên xuất sắcSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2003 | Rain | Sang Doo! Let's Go to School |
2004 | So Ji-sub | I'm Sorry, I Love You |
2005 | Rain | A Love to Kill |
2006 | Hyun Bin | The Snow Queen |
2007 | Choi Soo-jong | Dae Jo Yeong |
2008 | Kang Ji-hwan | Hong Gil-dong |
2009 | Lee Byung-hun | IRIS |
2010 | Jang Keun-suk | Mary Stayed Out All Night |
Park Yoochun | Sungkyunkwan Scandal | |
2011 | Shin Ha-kyun | Brain |
2012 | Song Joong-ki | The Innocent Man |
2013 | Joo Won | Good Doctor |
2014 | Eric Mun | Discovery of Love |
2015 | Kim Soo-hyun | The Producers |
2016 | Park Bo-gum | Love in the Moonlight |
2017 | Park Seo-joon | Fight for My Way |
Giải cộng đồng mạng bầu chọn dành cho nữ diễn viên xuất sắcSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2003 | Gong Hyo-jin | Sang Doo! Let's Go to School |
2004 | Im Soo-jung | I'm Sorry, I Love You |
2005 | Choi Jin-sil | My Rosy Life |
2006 | Ha Ji-won | Hwang Jini |
2007 | Han Ji-min | Capital Scandal |
2008 | Im Yoona | You Are My Destiny |
2009 | Ku Hye-sun | Boys Over Flowers |
2010 | Park Min-young | Sungkyunkwan Scandal |
2011 | Choi Jung-won | Brain |
2012 | Moon Chae-won | The Innocent Man |
Im Yoona | Love Rain | |
2013 | Hwang Jung-eum | Secret Love |
2014 | Jung Yu-mi | Discovery of Love |
2015 | Kim So-hyun | Who Are You: School 2015 |
2017 | Kim Ji-won | Fight for My Way |
Giải cặp đôi đẹp nhất (베스트 커플 상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2003 | Kim Seung-woo và Yoo Ho-jeong | Rosemary |
Rain và Gong Hyo-jin | Sang Doo! Let's Go to School | |
2004 | Ahn Jae-wook và Park Sun-young | Oh Feel Young |
Rain và Song Hye-kyo | Full House | |
So Ji-sub và Im Soo-jung | I'm Sorry, I Love You | |
Song Il-gook và Han Ga-in | Terms of Endearment | |
2005 | Jae Hee và Han Chae-young | Delightful Girl Choon-Hyang |
Son Hyun-joo và Choi Jin-sil | My Rosy Life | |
Song Il-gook và Soo Ae | Emperor of the Sea | |
Uhm Tae-woong và Han Ji-min | Resurrection | |
2006 | Hyun Bin và Sung Yu-ri | The Snow Queen |
Jang Keun-suk và Ha Ji-won | Hwang Jini | |
Oh Man-seok và Yoon Eun-hye | The Vineyard Man | |
Park Hae-jin và Lee Tae-ran | Famous Princesses | |
2007 | Kang Ji-hwan và Han Ji-min | Capital Scandal |
Kim Ji-hoon và Lee Soo-kyung | Daughters-in-Law | |
Park Hae-jin và Han Hyo-joo | Like Land and Sky | |
2008 | Kang Ji-hwan và Sung Yu-ri | Hong Gil-dong |
Kim Yong-gun và Jang Mi-hee | Mom's Dead Upset | |
Song Il-gook và Choi Jung-won | The Kingdom of the Winds | |
2009 | Lee Byung-hun và Kim Tae-hee | IRIS |
Lee Min-ho và Ku Hye-sun | Boys Over Flowers | |
Lee Pil-mo và Yoo Sun | My Too Perfect Sons | |
Yoon Sang-hyun và Yoon Eun-hye | My Fair Lady | |
2010 | Jang Hyuk và Lee Da-hae | The Slave Hunters |
Jang Keun-suk và Moon Geun-young | Mary Stayed Out All Night | |
Park Yoochun và Park Min-young | Sungkyunkwan Scandal | |
Song Joong-ki và Yoo Ah-in | ||
Yoon Shi-yoon và Lee Young-ah | King of Baking, Kim Takgu | |
2011 | Kim Soo-hyun và Bae Suzy | Dream High |
Lee Min-woo và Hong Soo-hyun | The Princess' Man | |
Park Si-hoo và Moon Chae-won | ||
Ryu Soo-young và Choi Jung-yoon | Ojakgyo Family | |
Shin Ha-kyun và Choi Jung-won | Brain | |
2012 | Lee Hee-joon và Jo Yoon-hee | My Husband Got a Family |
Lee Sang-yoon và Lee Bo-young | My Daughter Seo-young | |
Song Joong-ki và Moon Chae-won | The Innocent Man | |
Yoo Jun-sang và Kim Nam-joo | My Husband Got a Family | |
2013 | Ji Sung và Hwang Jung-eum | Secret Love |
Jo Jung-suk và IU | You're the Best, Lee Soon-shin | |
Joo Won và Moon Chae-won | Good Doctor | |
Lee Beom-soo và Im Yoona | Prime Minister and I | |
Oh Ji-ho and Kim Hye-soo | Queen of the Office | |
2014 | Eric Mun và Jung Yu-mi | Discovery of Love |
Ji Chang-wook và Park Min-young | Healer | |
Kim Sang-kyung và Kim Hyun-joo | What's With This Family | |
Lee Joon-gi và Nam Sang-mi | Gunman in Joseon | |
Park Hyung-sik và Nam Ji-hyun | What's With This Family | |
2015 | Jang Hyuk và Han Chae-ah | The Merchant: Gaekju 2015 |
So Ji-sub và Shin Min-a | Oh My Venus | |
Kim Soo-hyun, Gong Hyo-jin và Cha Tae-hyun | The Producers | |
Yook Sungjae và Kim So-hyun | Who Are You: School 2015 | |
2016 | Song Joong-ki và Song Hye-kyo | Descendants of the Sun |
Jin Goo và Kim Ji-won | ||
Park Bo-gum và Kim Yoo-jung | Love in the Moonlight | |
Lee Sang-yoon và Kim Ha-neul | On the Way to the Airport | |
Oh Ji-ho và Heo Jung-eun | My Fair Lady | |
Cha In-pyo và Ra Mi-ran | Laurel Tree Tailors | |
Lee Se-young và Hyun Woo | ||
2017 | Yoon Hyun-min và Jung Ryeo-won | Witch at Court |
Son Ho-jun và Jang Na-ra | Go Back Couple | |
Park Si-hoo và Shin Hye-sun | My Golden Life | |
Park Seo-joon và Kim Ji-won | Fight for My Way | |
Ryu Soo-young và Lee Yoo-ri | My Father is Strange | |
Namkoong Min và Lee Jun-ho | Good Manager |
Giải đặc biệt (특별상)Sửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2001 | Korea Arts | Emperor Wang Geon |
2002 | Kim Sung-hwan | Actor |
2003 | Choi Soo-jong | Actor |
2004 | Yoon Seok-ho | Director, Winter Sonata |
2005 | Im Byung-ki | Actor |
2006 | Moon Young-nam | Screenwriter, Famous Princesses |
2007 | Na Sang-yeob | Producer, Sayuksin |
2008 | Shin Hyun-taek | Samhwa Networks CEO, Mom's Dead Upset |
2016 | Song Joong-ki and Song Hye-kyo | Asia Best Couple Award, Descendants of the Sun |
Nhạc phim hay nhất (최고의 사운)Sửa đổi
Năm | Bài hát đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2017 | BtoB - "Ambiguous" (알듯 말듯해) | Fight for My Way |
Giải thưởng ngừng traoSửa đổi
Nam diễn viên xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1989 | Park In-hwan | The Region of Calm |
1999 | Kim Kyu-chul | |
2000 | Park Sang-min | The Full Sun |
Won Bin | Tough Guy's Love, Autumn in My Heart | |
2001 | Kim Ho-jin | Tender Hearts |
Kim Kap-soo | Emperor Wang Geon | |
2002 | Jo Min-ki | Hard Love |
Park Yong-ha | Winter Sonata | |
2003 | Kim Seung-soo | One Million Roses |
Park Yong-woo | Age of Warriors | |
2004 | Rain | Full House |
So Ji-sub | I'm Sorry, I Love You | |
2005 | Son Hyun-joo | My Rosy Life |
Song Il-gook | Emperor of the Sea | |
Uhm Tae-woong | Resurrection, Delightful Girl Choon-Hyang | |
2006 | Go Joo-won | Famous Princesses |
Kim Jin-tae | Dae Jo Yeong |
Nữ diễn viên xuất sắc nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
1999 | Kim Hye-sun | |
2000 | Bae Jong-ok | Foolish Love |
Jung Sun-kyung | More Than Words Can Say | |
2001 | Kim Hye-ri | Emperor Wang Geon |
Yoon Hae-young | This Is Love | |
2002 | Lee Hye-sook | Stepmother |
Lee Tae-ran | Who's My Love | |
2003 | Chu Sang-mi | Yellow Handkerchief |
Gong Hyo-jin | Sang Doo! Let's Go to School | |
Uhm Jung-hwa | Wife | |
2004 | Han Ga-in | Terms of Endearment |
Park Sun-young | Oh Feel Young | |
2005 | Lee Hye-sook | A Farewell to Sorrow |
Soo Ae | Emperor of the Sea | |
2006 | Choi Jung-won | Famous Princesses |
Han Eun-jung | Seoul 1945 |
Giải nam diễn viên ăn ảnh nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Song Seung-heon | Autumn in My Heart |
2001 | Lee Joo-hyun | Plum Blossom Story |
Giải nữ diễn viên ăn ảnh nhấtSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Song Hye-kyo | Autumn in My Heart |
2001 | Han Go-eun | Like Father, Unlike Son |
Giải PD của nămSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Phim |
---|---|---|
2000 | Kim Young-jin | Did You Ever Love? |
2001 | Yoon Chang-beom | Empress Myeongseong |
Giải do khán giả bình chọnSửa đổi
Năm | Phim |
---|---|
2000 | Autumn in My Heart |
Emperor Wang Geon |
Giải đóng gópSửa đổi
Năm | Người đoạt giải | Ghi chú |
---|---|---|
2000 | Ki Jung-soo | |
2007 | Park Seung-gyu | President of the KBS Drama Actors Association |
2008 | Lee Hyo-jung | Actor |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ “2001 Giải thưởng phim truyền hình KBS”. Korean Broadcasting System (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.
- ^ “2002 Giải thưởng phim truyền hình KBS”. Korean Broadcasting System (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.