Kasahara Sunao
Sunao Kasahara (笠原 淳 Kasahara Sunao , sinh ngày 21 tháng 7 năm 1989 ở Niigata) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.[1] Anh thi đấu cho Grulla Morioka.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sunao Kasahara | ||
Ngày sinh | 21 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Niigata, Niigata, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Grulla Morioka | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2007 | Trường Trung học Niigata | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014 | FC Ryukyu | 10 | (0) |
2015 | Saurcos Fukui | 6 | (0) |
2016– | Grulla Morioka | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Sự nghiệp thi đấu
sửaSunao Kasahara gia nhập FC Ryukyu năm 2014. Năm 2015, anh chuyển đến Saurcos Fukui. Năm 2016, anh chuyển đến Grulla Morioka.
Thống kê câu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2014 | FC Ryukyu | J3 League | 10 | 0 | 1 | 0 | 11 | 0 |
2015 | Saurcos Fukui | JRL (Hokushinetsu) | 6 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 |
2016 | Grulla Morioka | J3 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2017 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 16 | 0 | 1 | 0 | 17 | 0 |
Tham khảo
sửa- ^ J.League Data Site(tiếng Nhật)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 271 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 265 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Profile at Grulla Morioka Lưu trữ 2018-06-26 tại Wayback Machine
- Kasahara Sunao tại J.League (tiếng Nhật)